Câu Hỏi Trắc Nghiệm Quản Trị Mạng Ehou

Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị mạng
Trường: Đại học Mở Hà Nội (EHOU)
Người ra đề: TS. Nguyễn Văn Long
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên Quản trị mạng
Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị mạng
Trường: Đại học Mở Hà Nội (EHOU)
Người ra đề: TS. Nguyễn Văn Long
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên Quản trị mạng

Mục Lục

Câu hỏi trắc nghiệm Quản trị mạng EHOU là một phần quan trọng trong đề thi của môn Quản trị mạng, được giảng dạy tại Đại học Mở Hà Nội (EHOU). Đề thi này do TS. Nguyễn Văn Long, một chuyên gia về mạng máy tính và an ninh mạng, biên soạn cho kỳ thi năm 2023, dành cho sinh viên năm 3 ngành Công nghệ Thông tin.

Nội dung đề thi bao gồm các kiến thức về cấu hình và quản lý hệ thống mạng, bảo mật mạng, quản lý các dịch vụ mạng, tối ưu hóa hiệu suất mạng và xử lý sự cố trong hệ thống mạng doanh nghiệp. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá ngay bộ câu hỏi này và kiểm tra kiến thức của bạn với trắc nghiệm Quản trị mạng EHOU nhé!

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Quản Trị Mạng Ehou (có đáp án)

Câu 1: Ảo hóa là gì?
A) Là công nghệ cho phép tạo ra nhiều máy tính ảo chạy độc lập trên nền tảng của một máy chủ vật lý.
B) Là công nghệ cho phép ẩn một số thành phần của máy tính không cho phép người dùng tiếp cận được.
C) Là công nghệ cho phép người dùng có thể tải tài liệu ở bất cứ đâu với 1 kết nối Internet.
D) Là công nghệ tạo nhiều tài khoản người dùng trên một máy tính cho phép truy cập đồng thời ở nhiều nơi.

Câu 2: Ba thành phần chính trong địa chỉ IPv4 là gì?
A) Class bitClient IDNetwork ID.
B) Class bitHostIDInterfaceID.
C) Class bitHostIDNetID.
D) Class bitNetworkIDInterfaceID.

Câu 3: Các biểu mẫu đưa ra trong dự án có ý nghĩa thế nào?
A) Thống nhất cách trình bày một vấn đề.
B) Không nhiều ý nghĩa, chủ yếu là nội dung truyền tải.
C) Tăng cường vai trò của công tác quản lý dự án.
D) Tiện dụng cho các nhóm, đỡ mất thời gian nghĩ mẫu.

Câu 4: Các giá trị sau đây, giá trị nào không được phép sử dụng cho Subnetmask?
A) 128.
B) 160.
C) 192.
D) 224.

Câu 5: Các hệ thống Website giao tiếp theo mô hình nào?
A) Client – Server.
B) Mạng Ad-hoc.
C) Mạng ngang hàng.
D) Peer to Peer.

Câu 6: Các thành phần trong IPv4 được gọi là gì?
A) Octet.
B) Octa.
C) Octang.
D) Octet.

Câu 7: Cách nhận biết tài khoản là thuộc nhóm quyền hệ thống?
A) Tài khoản có biểu tượng mũi tên.
B) Tài khoản có phần mô tả là Built-in account.
C) Tài khoản có tên màu xanh.
D) Tài khoản có thuộc tính là System.

Câu 8: Cáp xoắn đôi Twisted-Pair được phân làm mấy loại?
A) 2.
B) 3.
C) 4.
D) 6.

Câu 9: Câu lệnh nào để xin cấp phát địa chỉ IP động từ Client?
A) Ipconfig /new.
B) Ipconfig /release.
C) Ipconfig /renew.
D) Ipconfig /request.

Câu 10: Câu lệnh nào sau đây dùng để kiểm tra các máy trong mạng có kết nối được với nhau hay không?
A) Ipconfig.
B) Net use.
C) Net view.
D) Ping.

Câu 11: Cấu trúc của địa chỉ IPv6 được chia làm mấy nhóm?
A) 2
B) 4.
C) 6.
D) 8.

Câu 12: Chế độ kết nối mạng nào trong các máy ảo cho phép chúng “ẩn danh” và “trong suốt” đối với người sử dụng?
A) Bridge.
B) Bridge và NAT.
C) Host only.
D) NAT.

Câu 13: Chỉ ra phát biểu đúng trong các phát biểu sau.
A) Chính sách nhóm Group Policy chỉ có trên phiên bản Windows 7 Ultimate.
B) Chính sách nhóm Group Policy cho phép can thiệp vào toàn bộ máy tính.
C) Chính sách nhóm Group Policy cho phép người quản trị cấu hình máy tính bằng các luật.
D) Trong các phiên bản Windows, bộ công cụ cho phép chính sửa Group Policy xuất hiện trên phiên bản Windows 7 Ultimate.

Câu 14: Chỉ ra phát biểu không chính xác trong các phát biểu sau.
A) Địa chỉ Default gateway dùng để chuyển tiếp các gói tin không nằm trong mạng cục bộ ra bên ngoài.
B) Mặc định địa chỉ IP trên Windows được cấu hình ở chế độ địa chỉ IP động.
C) Nếu chỉ cần thiết lập mạng cục bộ thì giá trị Default Gateway có thể bỏ qua.
D) Phải thiết lập địa chỉ IP tĩnh để các máy trong mạng liên kết được với nhau.

Câu 15: Cho dãy các địa chỉ IP sau. Hãy cho biết các máy nào cùng mạng?
A) P1 và P2.
B) P1 và P3.
C) P1, P2, P3, P4.
D) P3 và P4.

Câu 16: Cho địa chỉ IP “192.168.1.10”, hãy xác định địa chỉ Network ID của địa chỉ này. Ví dụ:
A) 192.168.1.0.
B) 192.168.1.1.
C) 192.168.1.128.
D) 192.168.1.255.

Câu 17: Cho địa chỉ IP sau hãy cho biết địa chỉ “192.168.1.1” thuộc lớp nào?
A) A.
B) B.
C) C.
D) D.

Câu 18: Cho địa chỉ IP sau hãy xác định địa chỉ quảng bá của địa chỉ này. Ví dụ: 192.168.1.10
A) 192.168.1.0.
B) 192.168.1.1.
C) 192.168.1.128.
D) 192.168.1.255.

Câu 19: Chức năng nào sau đây là của Repeater?
A) Loại bỏ tín hiệu nhiễu, khuếch đại tín hiệu, khôi phục tín hiệu ban đầu.
B) Phát lại tín hiệu bị nhiễu.
C) Tìm đường cho gói tin.
D) Phát lặp lại tín hiệu nhiều lần trên đường truyền để đảm bảo đầu nhận có thể nhận được dữ liệu.

Câu 20: Cơ quan quản lý tên miền và tài nguyên Internet của Việt Nam là đơn vị nào?
A) VNNIC.
B) AfriNIC.
C) ARIN.
D) LACNIC.

Câu 21: Dấu hiệu nhận biết một file được thực hiện nén dữ liệu với tính năng Compress?
A) File có màu xanh dương.
B) File có phần mở rộng .zip.
C) File có phần mở rộng .rar.
D) File có màu xanh lục.

Câu 22: Dấu hiệu nhận biết một tệp tin bị mã hóa là gì?
A) Tệp tin có biểu tượng mũi tên màu đen.
B) Tệp tin có màu xanh dương.
C) Tệp tin có màu xanh lục.
D) Tệp tin đó có biểu tượng cái khóa.

Câu 23: Đâu không phải là công cụ ảo hóa trong các công cụ sau?
A) Team Viewer.
B) Hyper-V.
C) Virtual Box.
D) VMWare Workstation.

Câu 24: Đâu không phải là mục tiêu kết nối mạng?
A) Liên kết các nguồn tài nguyên.
B) Tăng cường khả năng sao lưu, dự phòng.
C) Tăng cường tính bảo mật.
D) Trao đổi dữ liệu.

Câu 25: Đâu là địa chỉ SAI trong các địa chỉ IPv6 sau?
A) 2000::0FAC:89FB.
B) 2000::10A::89FB.
C) 2000::10A:0:89FB.
D) 2000:FAC::10A:89FB.

Câu 26: Để 2 máy cùng trong một mạng LAN thì địa chỉ IPv4 phải thiết lập thỏa mãn yêu cầu gì?
A) Có vùng địa chỉ NetID giống nhau.
B) Có cùng địa chỉ Host ID giống nhau.
C) Có cùng độ dài vùng Net ID.
D) Có cùng Subnetmask.

Câu 27: Để bật tính năng yêu cầu mật khẩu “mạnh” trên Windows, ta sẽ truy cập thành phần nào sau đây?
A) Password Policy.
B) Account Management.
C) Account Policy.
D) Users and Account.

Câu 28: Để cho phép người dùng truy cập đến máy tính từ xa sử dụng Remote Desktop, ta sẽ thiết lập trong mục nào sau đây?
A) System Properties -> Remote.
B) Control Panel -> Network.
C) Control Panel -> Remote Desktop.
D) Network and Sharing Center -> Network Adapter.

Câu 29: Để chuẩn bị nâng cấp Server thành Domain Controller ta cần phải lưu ý những mục gì?
A) Địa chỉ IP Server có thể ở dạng độngTên miền cần được chứng thực đạt chuẩn.
B) Địa chỉ IP Server là địa chỉ IP tínhMật khẩu tài khoản Administrator ở dạng mạnh.
C) Địa chỉ IP Server ở dạng độngMật khẩu tài khoản Administrator không để trắng.
D) Địa chỉ IP Server ở dạng tĩnh. Phải có DNS Server để chứng thực tên miền.

Câu 30: Để đặc tả thông tin của nhóm các đối tượng, kiến trúc Active Directory sử dụng đối tượng nào?
A) Domain.
B) Object.
C) Schema.
D) Tree.

Câu 31: Để giải mã một tệp tin đã bị mã hóa bởi tính năng Encrypt trên Windows, ta phải thực hiện bằng cách nào?
A) Sử dụng key đã được sao lưu khi thực hiện mã hóa tệp tin import vào Group Policy của tài khoản sẽ thực hiện giải mã.
B) Sử dụng các công cụ phá mã dò tìm mật khẩu để giải mã.
C) Sử dụng tài khoản có quyền Administrators để giải mã.
D) Sử dụng tài khoản có quyền Power Users để giải mã.

Câu 32: Để máy client có thể tìm được Domain ta cần thực hiện thao tác nào sau đây?
A) Chuyển máy tính từ chế độ WORKGROUP sang chế độ DOMAIN.
B) Đặt địa chỉ IP tĩnh cho máy client trong dải của Server.
C) Đặt địa chỉ DNS của client ở dạng tự động.
D) Thiết lập tường lửa.

Câu 33: Để quản lý không gian lưu trữ trên ổ đĩa của từng tài khoản người dùng, Hệ điều hành Windows cung cấp tính năng nào sau đây?
A) Disk Quota.
B) Compress Files.
C) Encrypt Files.
D) Files Sharing.

Câu 34; Để quản lý một đơn vị tổ chức OU ta cần tiến hành công việc gì?
A) Khai báo thông tin OU trong Active Directory.
B) Phân quyền cho tài khoản quản trị OU đó.
C) Phân quyền quản trị cho nhóm người dùng quản trị OU đó.
D) Ủy quyền cho một tài khoản hoặc một nhóm người dùng.

Câu 35: Để quản trị tài khoản người dùng trên Domain ta cần truy cập vào mục nào?
A) Active Directory Users and Computers trong Administrative Tools.
B) Domain Account trong Administrative Tools.
C) Local User and Group trong Computer Management.
D) Users trong Control Panel.

Câu 36: Để sử dụng dịch vụ Terminal Server, các máy Client cần phải lưu ý gì?
A) Biết tên Domain cần truy cập đến.
B) Cần phải truy xuất được đến Web Server.
C) Có địa chỉ IP tĩnh.
D) Phải được mở dịch vụ truy cập từ xa và giao thức RDP.

Câu 37: Để sửa được nội dung tệp tin hosts trong thư mục System32\drivers\etc ta phải thực hiện thao tác nào?
A) Sao chép tệp tin hosts ra ngoài thư mục khác, mở tệp tin cập nhật nội dung rồi ghi đè vào thư mục ban đầu.
B) Mở tệp tin với quyền Administrator rồi cập nhật nội dung.
C) Mở tệp tin với quyền Power Users rồi cập nhật nội dung.
D) Tắt tính năng quản trị quyền người dùng UAC rồi mở tệp tin để cập nhật.

Câu 38: Để thực hiện chức năng làm một NAT Server ta cần cài đặt dịch vụ mạng nào sau đây?
A) DHCP.
B) DNS.
C) RRAS.
D) Web Services.

Câu 39: Để thực hiện Remote Desktop ta cần phải có?
A) Chế độ Remote Desktop của máy đích phải được bật.
B) Tài khoản có quyền Admin.
C) Tài khoản có quyền Remote Desktop và chế độ Remote Desktop phải được bật.
D) Tài khoản được cấp quyền Remote Desktop.

Câu 40: Để thực hiện truy cập VPN Dial-up thì tài khoản truy cập cần có yêu cầu gì?
A) Được cấp quyền truy cập từ xa Remote Access.
B) Được giới hạn thời gian đăng nhập từ 8h00 đến 17h00.
C) Được phân quyền quản trị Domain.
D) Được ủy quyền quản trị Domain.

Câu 41: Để truy cập màn hình từ xa với một tài khoản người dùng, ta phải gán quyền nào cho tài khoản đó trong những quyền sau?
A) Remote Desktop User.
B) Guests.
C) Network Configuration Operators.
D) Standard Users.

Câu 42: Để xem thông tin về địa chỉ IP, địa chỉ MAC ta sử dụng câu lệnh nào?
A) AT.
B) Ipconfig.
C) Ping.
D) Tracert.

Câu 43: Địa chỉ IP “127.0.0.1” thuộc nhóm địa chỉ IP đặc biệt gì?
A) Địa chỉ HostID.
B) Địa chỉ NetworkID.
C) Địa chỉ quảng bá.
D) Địa chỉ quay vòng.

Câu 44: Địa chỉ IP ban đầu do tổ chức nào quản lý?
A) APNIC.
B) IANA.
C) Internet Organizator.
D) VNNIC.

Câu 45: Địa chỉ IP hiện do tổ chức nào quản lý?
A) APNIC.
B) IANA.
C) Internet Organizator.
D) VNNIC.

Câu 46: Địa chỉ IPv được phân chia thành các lớp nào?
A) Lớp 1, Lớp 2, Lớp 3, Lớp 4, Lớp 5.
B) Lớp A, Lớp B, Lớp C.
C) Lớp A, Lớp B, Lớp C, Lớp D, Lớp E.
D) Lớp A1, Lớp A2, Lớp A3.

Câu 47: Địa chỉ IPv4 có độ dài bao nhiêu bit?
A) 128 bits.
B) 16 bits.
C) 32 bits.
D) 64 bits.

Câu 48: Địa chỉ IPv6 được phân loại theo những loại địa chỉ nào?
A) NetID và HostID.
B) Unicast, Broadcast, Anycast.
C) Unicast, Multicast, Anycast.
D) Unicast, Multicast, Broadcast.

Câu 49: Nếu một tài khoản sử dụng hết hạn ngạch Quota cho phép. Khi đó nếu sao chép dữ liệu vào ổ đĩa bị đặt hạn ngạch thì kết quả hiện tượng gì xảy ra?
A) Tài khoản đó sẽ bị Khóa lại.
B) Tài khoản đó sẽ không được phép sử dụng tài nguyên trong ổ đĩa đó.
C) Tài khoản đó vẫn được sử dụng thêm dung lượng ổ đĩa nhưng sẽ bị ghi tên vào nhật ký hệ thống.
D) Tài khoản sẽ bị từ chối cung cấp thêm dung lượng hoặc ghi thông tin vào nhật ký tùy theo cấu hình của quản trị viên.

Câu 50: Nếu phân loại mạng theo kỹ thuật truyền tin ta có mấy loại mạng?
A) 2.
B) 3.
C) 4.
D) 5.

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: