Trắc nghiệm kinh tế vi mô – Đề số 7
Câu 1 Nhận biết
Một nhà độc quyền mua trên thị trường lao động sẽ thuê __________ lao động hơn và trả cho họ một mức tiền lương __________ hơn so với người chủ chấp nhận giá trên thị trường lao động.

  • A.
    Nhiều, cao
  • B.
    Ít, cao
  • C.
    Nhiều, thấp
  • D.
    Ít, thấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Công ty Y là một công ty độc quyền, công ty này đang bán ở mức giá 4 USD. Chi phí biên là 3 USD và độ co dãn theo giá của cầu là – 0,6. Chúng ta có thể kết luận rằng công ty đang:

  • A.
    Tối đa hóa lợi nhuận.
  • B.
    Phải tăng sản lượng.
  • C.
    Phải giảm sản lượng.
  • D.
    Phải giảm giá.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Trung Nguyên là một công ty độc quyền, đang thuê lao động trên thị trường lao động cạnh tranh hoàn hảo. Quy tắc thuê lao động là sẽ thuê lao động đến mức mà ở đó tiền lương bằng với:

  • A.
    Doanh thu biên.
  • B.
    Doanh thu sản phẩm biên.
  • C.
    Sản phẩm biên.
  • D.
    Chi phí biên về lao động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Trong cạnh tranh độc quyền, các công ty đạt được quyền lực thị trường ở một mức độ nào đó nhờ:

  • A.
    Bành trướng thị phần lớn hơn.
  • B.
    Hợp nhất với các công ty khác thành một Cartel.
  • C.
    Thiết lập các rào cản xuất ngành.
  • D.
    Phân biệt sản phẩm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Không giống như một công ty độc quyền, một công ty cạnh tranh độc quyền sẽ:

  • A.
    Không bao giờ đạt được chi phí trung bình tối thiểu trong dài hạn.
  • B.
    Có thể bán cho nhiều người mua.
  • C.
    Có một đường doanh thu biên dốc xuống.
  • D.
    Có thể kiếm được lợi nhuận kinh tế dương trong ngắn hạn nhưng không thể trong dài hạn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Nếu các độc quyền nhóm lại, kết quả sẽ giống như một ngành:

  • A.
    Cạnh tranh độc quyền.
  • B.
    Cạnh tranh hoàn hảo.
  • C.
    Độc quyền.
  • D.
    Sử dụng việc lãnh đạo giá.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Một cá nhân sẽ tiếp tục hoạt động cho đến khi:

  • A.
    Lợi ích biên bằng với chi phí biên của xã hội.
  • B.
    Lợi ích biên bằng với chi phí khắc phục tổn thất xã hội.
  • C.
    Chi phí biên xã hội bằng với chi phí biên cá nhân.
  • D.
    Lợi ích biên bằng với chi phí biên cá nhân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Chênh lệch bù trừ vào lương được miêu tả tốt nhất như là:

  • A.
    Những khoản trợ cấp của Chính phủ cho các hộ nghèo để nâng cao tiêu chuẩn sống của họ.
  • B.
    Chênh lệch về lương do chênh lệch về vốn nhân lực.
  • C.
    Chênh lệch về lương do chênh lệch về điều kiện làm việc.
  • D.
    Chênh lệch về lương do chênh lệch về năng suất lao động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Đối với một công ty cạnh tranh hoàn hảo, doanh thu sản phẩm biên của lao động bằng với:

  • A.
    Sản phẩm biên nhân với giá thuê lao động.
  • B.
    Sản phẩm biên nhân với giá sản phẩm.
  • C.
    Mức thay đổi trong quỹ lương chia cho số lao động.
  • D.
    Mức thay đổi trong quỹ lương chia cho mức thay đổi lao động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Chi phí cơ hội xuôi theo đường giới hạn khả năng sản xuất lồi phải:

  • A.
    Dương và tăng dần.
  • B.
    Dương và giảm dần.
  • C.
    Âm và tăng dần.
  • D.
    Âm và giảm dần.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Điều nào trong số các điều dưới đây ít phù hợp nhất với khái niệm hàng hóa công?

  • A.
    Điều trị thuốc men cho trẻ em thoái hóa cơ Delta.
  • B.
    Khu công viên quốc gia.
  • C.
    Lực lượng cảnh sát.
  • D.
    Lực lượng quốc phòng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Khi sản phẩm biên giảm xuống thì:

  • A.
    Chi phí trung bình tăng lên.
  • B.
    Chi phí biên tăng lên.
  • C.
    Chi phí biên giảm xuống.
  • D.
    Chi phí trung bình giảm xuống.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Doanh thu biên được định nghĩa như là:

  • A.
    Sản lượng chia cho tổng doanh thu.
  • B.
    Mức thay đổi trong sản lượng chia cho tổng doanh thu.
  • C.
    Sản lượng chia cho mức thay đổi trong tổng doanh thu.
  • D.
    Mức thay đổi trong tổng doanh thu chia cho mức thay đổi trong sản lượng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Khoản thuế được thu cùng một lượng tiền từ mỗi người bất kể mức thu nhập của họ được gọi là:

  • A.
    Thuế lũy tiến.
  • B.
    Thuế tỷ lệ.
  • C.
    Thuế lũy thoái.
  • D.
    Bất bình đẳng theo chiều ngang.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Thặng dư tiêu dùng có thể đo bằng phần diện tích nằm giữa đường cầu và:

  • A.
    Trục hoành (trục số lượng).
  • B.
    Đường cung.
  • C.
    Đường nằm ngang ở mức giá.
  • D.
    Đường thẳng đứng ở số lượng được cầu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Một đường ngân sách của người tiêu dùng (hai loại hàng hóa) có độ dốc biểu thị:

  • A.
    Mức chênh lệch giá giữa hai hàng hóa.
  • B.
    Chi phí cơ hội của việc sử dụng thu nhập.
  • C.
    Giá tương đối giữa hai hàng hóa.
  • D.
    Tất cả những điều kể trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Chi phí biến đổi bình quân (AVC) bằng:

  • A.
    MC + AFC
  • B.
    TVC tính theo đơn vị lao động.
  • C.
    ATC + AFC
  • D.
    MC ở điểm cực tiểu của AVC
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Một mức giá trần được áp đặt cho thị trường có thể dẫn đến:

  • A.
    Dư cung.
  • B.
    Dư cầu.
  • C.
    Không có dư cầu cũng không có dư cung.
  • D.
    Thanh toán được chợ đen.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Một sự tăng lên trong cầu có hàm ý rằng:

  • A.
    Người tiêu dùng thực sự mua nhiều hàng hóa hơn.
  • B.
    Người tiêu dùng mong muốn mua nhiều hàng hóa hơn ở mỗi mức giá.
  • C.
    Thị hiếu của người tiêu dùng nhất thiết là đã thay đổi.
  • D.
    Có một sự thay đổi trong hành vi cung ứng của những nhà sản xuất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Tính hợp lý về kinh tế có nghĩa là:

  • A.
    Cung cấp một khuôn khổ từ đó tiếp cận các vấn đề đặt ra.
  • B.
    Cung cấp các vấn đề đặt ra.
  • C.
    Chỉ được sử dụng bởi các nhà kinh tế học.
  • D.
    Chỉ được áp dụng trong kinh doanh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Bạn mua cổ phiếu A với giá 10 USD, cổ phiếu B với giá 50 USD. Giá của mỗi cổ phiếu lúc này là 20 USD. Giả sử không có thuế, cổ phiếu nào bạn phải bán nếu bạn đang cần tiền?

  • A.
    Cổ phiếu A
  • B.
    Cổ phiếu B.
  • C.
    Bạn không bận tâm.
  • D.
    Bạn phải bán cả hai với số lượng bằng nhau.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Trong khi ra quyết định kinh tế bạn phải xem xét:

  • A.
    Chi phí biên và lợi ích biên.
  • B.
    Chi phí biên và lợi ích trung bình.
  • C.
    Chi phí trung bình và lợi ích trung bình.
  • D.
    Tổng chi phí và tổng lợi ích (bao gồm cả chi phí và lợi ích quá khứ).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
“Trong những điều kiện cho trước nhất định, thị trường thực hiện những kết cục hiệu quả” là một:

  • A.
    Phát biểu thực chứng
  • B.
    Phát biểu chuẩn tắc.
  • C.
    Phát biểu kinh tế – xã hội.
  • D.
    Phát biểu chủ quan.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Quy luật cầu phát biểu rằng:

  • A.
    Càng nhiều hàng hóa được cầu khi giá của nó càng cao hơn, các yếu tố khác không đổi.
  • B.
    Người ta luôn muốn có nhiều hơn.
  • C.
    Càng nhiều hàng hóa được cầu khi giá của nó càng thấp hơn, các yếu tố khác không đổi.
  • D.
    Bạn không thể nhận được những gì bạn muốn ở mức giá bạn đặt ra.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Nếu thời tiết trở nên rất nóng, điều gì sẽ xảy ra?

  • A.
    Cung về máy điều hòa sẽ tăng.
  • B.
    Số lượng được cầu về máy điều hòa sẽ tăng.
  • C.
    Cầu về máy điều hòa sẽ tăng.
  • D.
    Chất lượng máy điều hòa đòi hỏi cao hơn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm kinh tế vi mô – Đề số 7
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: cung cầu, thị trường cạnh tranh, tối đa hóa lợi nhuận và các khái niệm kinh tế học quan trọng
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)