Đề Thi Trắc Nghiệm Vi Xử Lý TNU

Năm thi: 2023
Môn học: Vi xử lý
Trường: Đại học Thái Nguyên (TNU)
Người ra đề: TS. Trần Quốc Bình
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 70 phút
Số lượng câu hỏi: 60 câu
Đối tượng thi: Sinh viên vi xử lý
Năm thi: 2023
Môn học: Vi xử lý
Trường: Đại học Thái Nguyên (TNU)
Người ra đề: TS. Trần Quốc Bình
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 70 phút
Số lượng câu hỏi: 60 câu
Đối tượng thi: Sinh viên vi xử lý

Mục Lục

Đề thi trắc nghiệm Vi xử lý TNU là một phần quan trọng trong chương trình học của môn Vi xử lý, được giảng dạy tại Đại học Thái Nguyên (TNU). Đề thi này do TS. Trần Quốc Bình, một chuyên gia trong lĩnh vực vi xử lý và hệ thống nhúng, biên soạn cho kỳ thi năm 2023, dành cho sinh viên năm 2 ngành Kỹ thuật Điện tử.

Nội dung đề thi bao gồm các kiến thức về cấu trúc và hoạt động của vi xử lý, cách lập trình vi xử lý, quản lý bộ nhớ, xử lý ngắt và tương tác với các thiết bị ngoại vi, giúp sinh viên hiểu rõ về nguyên lý hoạt động và ứng dụng của vi xử lý trong hệ thống máy tính. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá đề thi này và kiểm tra kiến thức của bạn với các câu hỏi trắc nghiệm về Vi xử lý TNU ngay bây giờ nhé!

Đề Thi Trắc Nghiệm Vi Xử Lý TNU (có đáp án)

Câu 1: A/D converter là thành phần nào trong cấu trúc Vi điều khiển?
A) Bộ biến đổi tín hiệu từ tương tự sang số.
B) Bộ điều khiển ngắt.
C) Bộ nhớ chương trình.
D) Vi xử lý.

Câu 2: Address bus là bus gì?
A) Bus địa chỉ.
B) Bus điều khiển.
C) Bus dữ liệu.
D) Bus tính toán.

Câu 3: Bàn phím dạng ma trận 4×4 có bao nhiêu phím?
A) 16
B) 4
C) 64
D) 8

Câu 4: Bit Gate của thanh ghi TMOD bằng 0 tức là:
A) Khởi động mềm.
B) Khởi động cứng.
C) Timer được sử dụng là bộ đếm.
D) Timer được sử dụng là bộ định thời.

Câu 5: Bit Gate của thanh ghi TMOD bằng 1 tức là:
A) Khởi động cứng.
B) Khởi động mềm.
C) Timer được sử dụng là bộ đếm.
D) Timer được sử dụng là bộ định thời.

Câu 6: Bit REN trong thanh ghi SCON có giá trị 0 tức là:
A) Cho phép chỉ truyền dữ liệu.
B) Cho phép truyền thông đa xử lý.
C) Cho phép truyền, nhận dữ liệu.
D) Xác định chế độ 0.

Câu 7: Bit REN trong thanh ghi SCON có giá trị 1 tức là:
A) Cho phép truyền, nhận dữ liệu.
B) Cho phép chỉ truyền dữ liệu.
C) Cho phép truyền thông đa xử lý.
D) Xác định chế độ 0.

Câu 8: Bit RS0, RS1 trong thanh ghi PSW là để làm gì?
A) Chọn bank thanh ghi.
B) Cờ nhớ.
C) Cờ nhớ phụ.
D) Cờ tràn.

Câu 9: Bit TF của thanh ghi TCON bằng 0 nghĩa là:
A) Timer không tràn.
B) Timer chạy.
C) Timer dừng.
D) Timer tràn.

Câu 10: Bit TF của thanh ghi TCON bằng 1 nghĩa là:
A) Timer tràn.
B) Timer chạy.
C) Timer dừng.
D) Timer không tràn.

Câu 11: Bit TR của thanh ghi TCON bằng 0 nghĩa là:
A) Timer dừng.
B) Timer chạy.
C) Timer không tràn.
D) Timer tràn.

Câu 12: Bit TR của thanh ghi TCON bằng 1 nghĩa là:
A) Timer chạy.
B) Timer dừng.
C) Timer không tràn.
D) Timer tràn.

Câu 13: Bộ nhớ chương trình được truy xuất qua chân nào của 8051?
A) PSEN.
B) RD.
C) RST.
D) WR.


Câu 14: Các thành phần sau, thành phần nào không phải là thành phần cơ bản của CPU?
A) ALU.
B) CU.
C) Máy in.
D) Thanh ghi.

Câu 15: Câu lệnh sau cho biết điều gì? Mov TMOD, #02h
A) Sử dụng Timer 0 làm bộ định thời, mode 2 – 8 bit tự nạp lại, khởi động mềm.
B) Sử dụng Timer 0 làm bộ đếm, mode 1 – 16 bit, khởi động mềm.
C) Sử dụng Timer 0 làm bộ đếm, mode 2 – 8 bit tự nạp lại, khởi động mềm.
D) Sử dụng Timer 1 làm bộ định thời, mode 2 – 8 bit tự nạp lại, khởi động mềm.

Câu 16: Câu lệnh sau cho biết điều gì? Mov TMOD, #10h
A) Sử dụng Timer 1 làm bộ định thời, mode 1- 16 bit, khởi động mềm.
B) Sử dụng Timer 0 làm bộ đếm, mode 1 – 16 bit, khởi động mềm.
C) Sử dụng Timer 0 làm bộ định thời, mode 2 – 8 bit tự nạp lại, khởi động mềm.
D) Sử dụng Timer 1 làm bộ đếm, mode 1- 16 bit, khởi động mềm.

Câu 17: Câu lệnh sau cho biết điều gì? Mov TMOD, #50h
A) Sử dụng Timer 1 làm bộ đếm, mode 1- 16 bit, khởi động mềm.
B) Sử dụng Timer 0 làm bộ đếm, mode 1 – 16 bit, khởi động mềm.
C) Sử dụng Timer 0 làm bộ định thời, mode 2 – 8 bit tự nạp lại, khởi động mềm.
D) Sử dụng Timer 1 làm bộ định thời, mode 1- 16 bit, khởi động mềm.

Câu 18: Câu lệnh sau thực hiện việc gì: max equ 9
A) Khai báo hằng số max có giá trị bằng 9.
B) Gán max = -9.
C) max = max – 9.
D) max = max + 9.

Câu 19: Câu lệnh sau thực hiện việc gì? movDX, offset s
A) Gán giá trị DX bằng giá trị của s.
B) Gán giá trị DX bằng giá trị offset.
C) Nạp địa chỉ offset của s vào thanh ghi DX.
D) Nạp địa chỉ segment của s vào thanh ghi DX.

Câu 20: Câu lệnh: acall hienthi thực hiện điều gì?
A) Gọi hàm hienthi.
B) Khai báo biến hienthi.
C) Khai báo hằng hienthi.
D) Nhảy đến nhãn hienthi.

Câu 21: Chân PSEN của 8051 có chức năng gì?
A) Đọc bộ nhớ chương trình.
B) Ngõ vào/ra bộ giao động thạch anh.
C) Reset 8051 khi ngõ vào tín hiệu đưa lên mức 1 trong ít nhất là 2 chu kỳ máy.
D) Thực thi chương trình từ ROM ngoài.

Câu 22: Chân INT1 (P3.3) của 8051 có chức năng gì?
A) Ngắt ngoài 1.
B) Ngõ ra port nối tiếp.
C) Ngõ vào của bộ định thời 1.
D) Ngõ vào port nối tiếp.

Câu 23: Chân RST của 8051 có chức năng gì?
A) Đọc bộ nhớ chương trình.
B) Ngõ vào/ra bộ giao động thạch anh.
C) Reset 8051 khi ngõ vào tín hiệu đưa lên mức 1 trong ít nhất là 2 chu kỳ máy.
D) Thực thi chương trình từ ROM ngoài.

Câu 24: Chân RxD (P3.0) của 8051 có chức năng gì?
A) Ngắt ngoài 1.
B) Ngõ ra port nối tiếp.
C) Ngõ vào của bộ định thời 1.
D) Ngõ vào port nối tiếp.

Câu 25: Chân T0 (P3.4) của 8051 có chức năng gì?
A) Ngắt ngoài 0.
B) Ngõ ra port nối tiếp.
C) Ngõ vào của bộ định thời 0.
D) Ngõ vào port nối tiếp.

Câu 26: Chân TxD (P3.1) của 8051 có chức năng gì?
A) Ngắt goài 1.
B) Ngõ ra port nối tiếp.
C) Ngõ vào của bộ định thời 1.
D) Ngõ vào port nối tiếp.

Câu 27: Chế độ địa chỉ trong câu lệnh sau là gì? MOV 12h, A
A) Chế độ địa chỉ gián tiếp.
B) Chế độ địa chỉ thanh ghi.
C) Chế độ địa chỉ trực tiếp.
D) Chế độ địa chỉ tức thời.

Câu 28: Chế độ địa chỉ trong câu lệnh sau là gì? MOV A, #3Bh
A) Chế độ địa chỉ gián tiếp.
B) Chế độ địa chỉ thanh ghi.
C) Chế độ địa chỉ trực tiếp.
D) Chế độ địa chỉ tức thời.

Câu 29: Chế độ địa chỉ trong câu lệnh sau là gì? MOV A, @R0
A) Chế độ địa chỉ gián tiếp.
B) Chế độ địa chỉ thanh ghi.
C) Chế độ địa chỉ trực tiếp.
D) Chế độ địa chỉ tức thời.

Câu 30: Chế độ địa chỉ trong câu lệnh sau là gì? MOV A, @R1
A) Chế độ địa chỉ gián tiếp.
B) Chế độ địa chỉ thanh ghi.
C) Chế độ địa chỉ trực tiếp.
D) Chế độ địa chỉ tức thời.

Câu 31: Chế độ địa chỉ trong câu lệnh sau là gì? MOV A, 35h
A) Chế độ địa chỉ gián tiếp.
B) Chế độ địa chỉ thanh ghi.
C) Chế độ địa chỉ trực tiếp.
D) Chế độ địa chỉ tức thời.

Câu 32: Chế độ địa chỉ trong câu lệnh sau là gì? MOV A, R1
A) Chế độ địa chỉ gián tiếp.
B) Chế độ địa chỉ thanh ghi.
C) Chế độ địa chỉ trực tiếp.
D) Chế độ địa chỉ tức thời.

Câu 33: Chế độ địa chỉ trong câu lệnh sau là gì? MOV R0, 35h
A) Chế độ địa chỉ gián tiếp.
B) Chế độ địa chỉ trực tiếp.
C) Chế độ địa chỉ thanh ghi.
D) Chế độ địa chỉ tức thời.

Câu 34: Chế độ địa chỉ trong câu lệnh sau là gì? MOV R0, A
A) Chế độ địa chỉ gián tiếp.
B) Chế độ địa chỉ thanh ghi.
C) Chế độ địa chỉ trực tiếp.
D) Chế độ địa chỉ tức thời.

Câu 35: Chế độ địa chỉ trong câu lệnh sau là gì? MOV R2, #0B4h
A) Chế độ địa chỉ gián tiếp.
B) Chế độ địa chỉ thanh ghi.
C) Chế độ địa chỉ tức thời.
D) Chế độ địa chỉ trực tiếp.

Câu 36: Cho biết câu lệnh sau thực hiện việc gì? clr P1.0
A) Xóa chân P1.0 bằng 0.
B) Đảo giá trị của P1.0.
C) Đặt chân P1.0 bằng 1.
D) Tìm giá trị bù của P1.0.

Câu 37: Cho biết câu lệnh sau thực hiện việc gì? CPL P2.1
A) Đảo giá trị của P2.1.
B) Đặt chân P2.1 bằng 1.
C) Tăng P2.1 lên 1.
D) Xóa chân P2.1 bằng 0.

Câu 38: Cho biết câu lệnh sau thực hiện việc gì? jmp main
A) Nhảy không điều kiện tới nhãn main.
B) Gọi hàm main.
C) Nhảy tới nhãn main nếu cờ CF = 1.
D) Nhảy tới nhãn main nếu cờ ZF = 1.

Câu 39: Cho biết câu lệnh sau thực hiện việc gì? setb P2.1
A) Đặt chân P2.1 bằng 1.
B) Đảo giá trị của P2.1.
C) Tìm giá trị bù của P2.1.
D) Xóa chân P2.1 bằng 0.

Câu 40: Cho biết chế độ địa chỉ của câu lệnh sau: ADD AX, 5
A) Chế độ địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi.
B) Chế độ địa chỉ trực tiếp.
C) Chế độ địa chỉ tức thì.
D) Chế độ địa chỉ tương đối cơ sở.

Câu 41: Cho biết chế độ địa chỉ của câu lệnh sau: MOV [1234h], 49
A) Chế độ địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi.
B) Chế độ địa chỉ trực tiếp.
C) Chế độ địa chỉ tức thì.
D) Chế độ địa chỉ tương đối cơ sở.

Câu 45: Cho biết chế độ địa chỉ của câu lệnh sau: MOV [1234h], AX
A) Chế độ địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi.
B) Chế độ địa chỉ trực tiếp.
C) Chế độ địa chỉ thanh ghi.
D) Chế độ địa chỉ tức thì.

Câu 46: Cho biết chế độ địa chỉ của câu lệnh sau: MOV AH, [BP]+10
A) Chế độ địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi.
B) Chế độ địa chỉ trực tiếp.
C) Chế độ địa chỉ tức thì.
D) Chế độ địa chỉ tương đối cơ sở.

Câu 47: Cho biết chế độ địa chỉ của câu lệnh sau: MOV AH, [BX]

A) Chế độ địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi.
B) Chế độ địa chỉ thanh ghi.
C) Chế độ địa chỉ trực tiếp.
D) Chế độ địa chỉ tức thì.

Câu 48: Cho biết giá trị của thanh ghi A trong câu lệnh sau: MOV 30h, #15 MOV A, 30h
A) 0
B) 15
C) 15h
D) 30h

Câu 49: Cho biết giá trị của thanh ghi A trong câu lệnh sau: MOV 30h, #17 MOV R1, #30h MOV A, @R1
A) @R1
B) 17
C) 30h
D) R1

Câu 50: Cho biết giá trị của thanh ghi A trong câu lệnh sau: MOV A, #01100100b RR A
A) 00110010b
B) 01100100b
C) 11001000b
D) 11100100b

Câu 51: Cho biết giá trị của thanh ghi A trong câu lệnh sau: MOV A, #01100101b RL A
A) 00110010b
B) 01100101b
C) 11001010b
D) 11100101b

Câu 52: Cho biết giá trị của thanh ghi A trong câu lệnh sau: MOV A, #11001010b CPL A
A) 00110101b
B) 01001010b
C) 11001010b
D) 11001011b

Câu 53: Cho biết giá trị của thanh ghi A trong câu lệnh sau: MOV A, #11001010b MOV 31h, #01100101b ORL A, 31h
A) 11101111b
B) 00101111b
C) 01000000b
D) 10101111b

Câu 54: Cho biết giá trị của thanh ghi A trong câu lệnh sau: MOV A, #11001010b MOV 34h, #01100101b XRL A, 34h
A) 01000000b
B) 10101111b
C) 10111111b
D) 11101111b

Câu 55: Cho biết giá trị của thanh ghi A trong câu lệnh sau: MOV A, #11000010b MOV R1, #01100101b ANL A, R1
A) 01000000b
B) 10100111b
C) 10100111b
D) 11100111b

Câu 56: Cho biết giá trị của thanh ghi A trong câu lệnh sau: MOV A, #15h INC A
A) 1
B) 14h
C) 15h
D) 16h

Câu 57: Cho biết giá trị của thanh ghi A trong câu lệnh sau: MOV A, #15h MOV R5, #30h ADD A, R5
A) 15h
B) 30h
C) 45h
D) R5

Câu 58: Cho biết giá trị của thanh ghi A trong câu lệnh sau: MOV A, #15h MOV R5, #30h XCH A, R5
A) 30h
B) 15h
C) 30
D) R5

Câu 59: Cho biết giá trị của thanh ghi A trong câu lệnh sau: MOV A, #25h MOV R1, #12h SETB CADDC A, R1
A) 12h
B) 25h
C) 37h
D) 38h

Câu 60: Cho biết giá trị của thanh ghi A trong câu lệnh sau: MOV A, #45h MOV 30h, #10h SETB CSUBB A, 30h
A) 15h
B) 34h
C) 35h
D) 45h

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)