Câu Hỏi Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực TNU

Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị nguồn nhân lực
Trường: TS. Nguyễn Văn Hùng
Người ra đề: Đại học Thái Nguyên (TNU)
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên Quản trị nguồn nhân lực
Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị nguồn nhân lực
Trường: TS. Nguyễn Văn Hùng
Người ra đề: Đại học Thái Nguyên (TNU)
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên Quản trị nguồn nhân lực

Mục Lục

Câu hỏi trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực TNU là một phần trong đề thi của môn Quản trị nguồn nhân lực, được giảng dạy tại Đại học Thái Nguyên (TNU). Đề thi này do TS. Nguyễn Văn Hùng, một chuyên gia về quản trị nhân sự, biên soạn cho kỳ thi năm 2023, dành cho sinh viên năm 3 ngành Quản trị Kinh doanh.

Nội dung đề thi tập trung vào các khía cạnh quan trọng như quy trình tuyển dụng, đào tạo và phát triển nhân sự, đánh giá hiệu suất lao động, quản lý lương thưởng và phúc lợi, cũng như các chiến lược phát triển nguồn nhân lực trong doanh nghiệp. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá bộ câu hỏi và thử sức với các trắc nghiệm về Quản trị nguồn nhân lực TNU ngay bây giờ nhé!

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực TNU (có đáp án)

Câu 1: “Giúp cho các cán bộ quản lý chức năng khác nhận thức được trách nhiệm của họ trong việc quản trị nhân sự trong bộ phận của mình và chỉ rõ sự đóng góp của công tác quản trị nhân lực đối với các mục tiêu của doanh nghiệp” được xem là hoạt động gì của doanh nghiệp?

A) Một trong những nhiệm vụ quan trọng nhất của bộ phận quản trị nhân lực.
B) Chức năng cơ bản của bộ phận quản trị nhân lực.
C) Một trong những công việc hàng ngày của giám đốc nhân sự.
D) Nhiệm vụ cốt yếu của các nhà quản trị cấp cao.

Câu 2: “Khi quyết định các chính sách mới, chủ doanh nghiệp sẽ phổ biến đến người lao động. Các cấp quản trị thực hiện việc đánh giá năng lực làm việc, tăng lương, khen thưởng theo định kỳ (nếu có) và thông báo kết quả cho người lao động” là nội dung theo quan điểm nào?
A) Theo quan điểm hành chính.
B) Theo quan điểm hệ thống.
C) Theo quan điểm khai thác và phát triển.
D) Theo quan điểm phát triển toàn diện.

Câu 3: “Nhân viên được thử thách về lòng trung thành, thái độ, tinh thần trách nhiệm với công việc. Họ thích nghi và dễ dàng hơn trong thực hiện công việc, đồng thời tạo ra được sự thi đua rộng rãi trong doanh nghiệp’’ được đánh giá là ưu điểm của hình thức tuyển dụng nào?
A) Tuyển dụng nhân lực từ các trường, trung tâm đào tạo.
B) Tuyển dụng qua mạng Internet.
C) Tuyển dụng từ các công ty dịch vụ tư vấn lao động.
D) Tuyển dụng từ nội bộ doanh nghiệp.

Câu 4: “Nhân viên mới” trong những ngày đầu ở nơi làm việc, họ thường ngại ngần, lo sợ, thậm chí có thể chán nản, thất vọng do:
A) Các mong đợi không thực tế, chưa quen với công việc và môi trường làm việc mới, phong cách sinh hoạt và các mối quan hệ tại nơi làm việc.
B) Chưa quen với công việc mới, với điều kiện môi trường làm việc mới.
C) Có nhiều mong đợi không thực tế, có thể sẽ bị thất vọng, bị “sốc” về công việc mới.
D) Phong cách sinh hoạt mới, các mối quan hệ mới tại nơi làm việc.

Câu 5: “Tiếng nói tập thể” của công đoàn làm giảm tỷ lệ người lao động nghỉ việc, nhờ đó giữ chân được những nhân viên giỏi, có kinh nghiệm, giảm chi phí đào tạo và làm tăng năng suất của doanh nghiệp là quan điểm của:
A) Những người ủng hộ công đoàn.
B) Những người phản đối bất công trong doanh nghiệp.
C) Những người ủng hộ quan điểm tập thể.
D) Những người ủng hộ quan điểm tập thể và phản đối bất công trong doanh nghiệp.

Câu 6: Bản mô tả công việc giúp nhà quản trị và người lao động hiểu được:
A) Các mối quan hệ trong công việc.
B) Nội dung, yêu cầu công việc, quyền hạn và trách nhiệm khi thực hiện công việc và các mối quan hệ trong công việc.
C) Nội dung, yêu cầu của công việc.
D) Quyền hạn, trách nhiệm khi thực hiện công việc.

Câu 7: Bản tiêu chuẩn công việc liệt kê những yêu cầu về năng lực cá nhân nào sau đây:
A) Các đặc điểm cá nhân thích hợp nhất cho công việc.
B) Khả năng giải quyết vấn đề, các kỹ năng khác.
C) Trình độ học vấn, kinh nghiệm công tác.
D) Trình độ, học vấn, kinh nghiệm, khả năng giải quyết vấn đề, các đặc điểm cá nhân và các kỹ năng khác.

Câu 8: Bên cạnh phúc lợi xã hội, doanh nghiệp đầu tư mở rộng đãi ngộ với nhiều chính sách ưu đãi, động viên nhân viên phát huy năng lực làm việc và gắn bó lâu dài là nội dung công việc theo quan điểm nào trong quản trị nguồn nhân lực?
A) Theo quan điểm cũ trong quản trị nguồn nhân lực.
B) Theo quan điểm hành chính trong quản trị nguồn nhân lực.
C) Theo quan điểm hiện đại trong quản trị nguồn nhân lực.
D) Theo quan điểm khai thác và phát triển trong quản trị nguồn nhân lực.

Câu 9: Bộ phận quản trị nguồn nhân lực có vai trò gì đối với các bộ phận, đơn vị khác trong doanh nghiệp thực hiện trách nhiệm quản lý đội ngũ nhân viên/lực lượng lao động?
A) Tư vấn, hỗ trợ.
B) Cung cấp dịch vụ và kiểm tra.
C) Định hướng, thúc đẩy.
D) Động viên, đôn đốc.

Câu 10: Các cá nhân được chọn cho các chức vụ, công việc khác nhau trên cơ sở mức độ hoàn thành thực hiện công việc hoặc đóng góp của cá nhân đối với tổ chức. Điều này được quyết định bởi:
A) Kỹ năng cá nhân, sự sáng tạo, linh hoạt.
B) Nhiệt tình, tích cực trong công việc.
C) Trình độ học vấn, kinh nghiệm.
D) Trình độ, học vấn, kinh nghiệm, kỹ năng cá nhân, sự sáng tạo, linh hoạt, nhiệt tình, tích cực trong công việc.

Câu 11: Các cấp độ đánh giá nhu cầu trong đào tạo nguồn nhân lực bao gồm các nội dung?
A) Phân tích tổ chức – Phân tích công việc – Phân tích nhân sự – Xác định mục tiêu đào tạo.
B) Đánh giá công việc – Đánh giá cá nhân – Đánh giá kết quả đào tạo.
C) Phân tích công việc – Phân tích nhân sự – Phân tích hành vi – Phân tích kết quả đào tạo.
D) Phân tích nhu cầu – Phân tích tổ chức – Phân tích cá nhân – Đánh giá kết quả đào tạo.

Câu 12: Các chỉ tiêu dùng để đánh giá thực hiện công việc gồm?
A) Hành vi thái độ thực hiện công việc.
B) Số lượng và chất lượng sản phẩm (công việc) thực hiện.
C) Tất cả các chỉ tiêu trên.
D) Thời gian (thời hạn) thực hiện công việc.

Câu 13: Các chương trình đào tạo nguồn nhân lực phải đạt được yếu tố nào dưới đây?
A) Nhất quán với văn hóa và giá trị.
B) Đảm bảo thống nhất với mục tiêu và mong muốn.
C) Đảm bảo tiết kiệm và tối đa hóa lợi ích.
D) Thống nhất và đáp ứng nhu cầu người lao động.

Câu 14: Các doanh nghiệp dự báo nguồn cung cấp ứng viên từ thị trường sức lao động thường phải dựa trên cơ sở nào?
A) Điều kiện thị trường địa phương.
B) Điều kiện thị trường nghề nghiệp.
C) Dự báo tình hình kinh tế nói chung.
D) Dự báo tình hình kinh tế, điều kiện thị trường địa phương và thị trường nghề nghiệp.

Câu 15: Các doanh nghiệp thường có nhiều quan điểm, mục tiêu khác nhau khi xếp đặt hệ thống trả công. Nhìn chung, các doanh nghiệp đều hướng tới các mục tiêu cơ bản nào?
A) Thu hút nhân viên, duy trì nhân viên giỏi, kích thích động viên người lao động và đáp ứng yêu cầu của luật pháp.
B) Đảm bảo sự ổn định tổ chức, sự yên tâm của người lao động, củng cố động lực người lao động.
C) Duy trì nhân viên giỏi, động viên người lao động, giảm xung đột nội bộ.
D) Tăng khả năng cạnh tranh và mức độ hấp dẫn của doanh nghiệp trong việc thu hút lao động giỏi.

Câu 16: Các hình thức đào tạo nguồn nhân lực trong doanh nghiệp bao gồm?
A) Đào tạo theo định hướng và mục đích nội dung đào tạo, đào tạo theo cách thức tổ chức, đào tạo theo địa điểm và đối tượng học viên.
B) Theo cách thức tổ chức đào tạo.
C) Theo địa điểm/nơi đào tạo và theo đối tượng học viên.
D) Theo định hướng và mục đích nội dung đào tạo.

Câu 17: Các mô hình thu hút, phân công bố trí nguồn nhân lực trong doanh nghiệp KHÔNG phản ánh vấn đề cơ bản nào?
A) Cách thức các nhân viên rời khỏi doanh nghiệp.
B) Cách thức duy trì phát triển nguồn nhân lực trong doanh nghiệp.
C) Cách thức phân bổ tài chính cho nguồn nhân lực.
D) Cách thức lao động từ thị trường hoặc trong nội bộ doanh nghiệp được thu hút, bổ nhiệm vào các trọng trách, công việc khác nhau trong doanh nghiệp.

Câu 18: Các phương pháp dự báo trong dự báo nhu cầu nguồn nhân lực, KHÔNG có phương pháp nào trong các phương pháp sau?
A) Phương pháp đánh giá theo các chuyên gia.
B) Phương pháp hồi quy tuyến tính.
C) Phương pháp phân tích tương quan.
D) Phương pháp phân tích xu hướng.

Câu 19: Các tiêu chí chính sách về trả công để mang lại tính hiệu quả bao gồm:
A) Sự hợp pháp trong doanh nghiệp, sự hợp lý, có tính đến chi phí hiệu quả và được mọi người trong doanh nghiệp chấp nhận.
B) Chi phí – hiệu quả, khuyến khích, không trái pháp luật.
C) Được nhân viên chấp nhận và các nhà quản lý chấp nhận.
D) Sự thỏa đáng, hợp lý, cân đối và an toàn.

Câu 20: Các tiêu chuẩn xây dựng trong đánh giá thực hiện công việc được xem là có độ tin cậy cao khi nào?
A) Có sự phân biệt rõ ràng về mức độ (các mức, thang điểm đảm bảo sự phân biệt).
B) Có sự phân biệt về mức độ cao thấp của công việc được thực hiện, phân biệt về mức độ và tạo thuận lợi cho việc tiến hành đo lường kiểm định.
C) Phản ánh sự khác nhau về mức độ cao, thấp của việc thực hiện công việc.
D) Thuận lợi cho việc tiến hành đo lường, kiểm định.

Câu 21: Các tổ chức kinh doanh hoạt động trong môi trường biến động hiện nay, chịu sự ảnh hưởng sâu sắc của quá trình toàn cầu hóa kinh tế và hội nhập trên thế giới là nội dung thuộc tính chất nào của quản trị nguồn nhân lực?
A) Tính chất quốc tế hóa.
B) Tính chất mở rộng hóa.
C) Tính chất nhất thể hóa.
D) Tính chất xã hội hóa.

Câu 22: Các yếu tố “mềm” để doanh nghiệp duy trì nguồn nhân lực?
A) Cơ hội phát triển nghề nghiệp.
B) Lương thưởng và các đãi ngộ vật chất.
C) Văn hóa doanh nghiệp.
D) Văn hóa doanh nghiệp và cơ hội phát triển nghề nghiệp.

Câu 23: Các yếu tố ảnh hưởng đến thiết kế công việc bao gồm:
A) Tính đặc trưng của công việc, mức độ đầu tư cho công việc và khả năng sẵn sàng đáp ứng công việc.
B) Tính phổ biến của công việc, đặc điểm quan hệ công việc và mức độ hoàn thành công việc.
C) Tính thông lệ của công việc, dòng công việc.
D) Tính thông lệ của công việc, dòng công việc, khả năng của người lao động, tính chất môi trường.

Câu 24: Căn cứ để xem xét chế độ đãi ngộ chủ yếu dựa vào thâm niên công tác là nội dung của quản trị nguồn nhân lực theo quan điểm nào?
A) Quan điểm hành chính.
B) Quan điểm hiện đại.
C) Quan điểm khai thác và phát triển.
D) Quan điểm phát triển.

Câu 25: Chi phí, giá cả sinh hoạt tại các khu vực có sự khác nhau sẽ làm cho hệ thống trả công của doanh nghiệp:
A) Khác nhau.
B) Chênh lệch lớn giữa các ngành nghề.
C) Không thể xác định.
D) Trở nên phức tạp.

Câu 26: Chính sách đãi ngộ của doanh nghiệp đối với những nhân viên gắn bó lâu dài có nội dung nào dưới đây?
A) Bán cổ phần ưu đãi, mua bảo hiểm nhân thọ.
B) Chia lợi nhuận hàng năm, mua cổ phần với giá ưu đãi.
C) Mua bảo hiểm nhân thọ.
D) Quyền mua cổ phần với giá ưu đãi, chia lợi nhuận hàng năm và mua bảo hiểm nhân thọ.

Câu 27: Cho nhân viên nghỉ một vài ngày để suy nghĩ xem người đó có thực sự muốn tuân theo quy định, luật lệ của công ty hay không và có muốn tiếp tục làm việc không là việc xử lý theo nguyên tắc nào dưới đây?
A) Nguyên tắc thi hành kỷ luật mà không phạt.
B) Nguyên tắc kỷ luật tạm thời.
C) Nguyên tắc răn đe.
D) Nguyên tắc thi hành kỷ luật theo trình tự.

Câu 28: Chủ doanh nghiệp không mong chờ gì ở đội ngũ nhân viên?
A) Nhân viên/cấp dưới chủ động trong công việc và đóng góp sáng kiến nâng cao hiệu quả làm việc.
B) Nhân viên/cấp dưới có ý thức bảo quản, tiết kiệm tài sản của doanh nghiệp như chính của họ.
C) Nhân viên/cấp dưới mang lại ngày càng nhiều lợi nhuận cho doanh nghiệp.
D) Nhân viên/cấp dưới sợ chủ doanh nghiệp hoặc luôn bất mãn với những quyết định của cấp trên.

Câu 29: Chức năng đào tạo, phát triển nguồn nhân lực được hiểu là tiến trình nào dưới đây của doanh nghiệp?
A) Một tiến trình cung cấp thông tin cho người lao động.
B) Một tiến trình liên tục, không ngừng hướng tới thực hiện các mục tiêu.
C) Một trong những chức năng thuộc nhóm chức năng thu hút nhân lực.
D) Quá trình kết hợp mục tiêu của cá nhân với mục tiêu chung.

Câu 30: Chương trình phân tích công việc trong tổ chức tốn kém chi phí tài chính và thời gian nhất trong trường hợp nào?
A) Khi có một công việc mới phát sinh.
B) Khi công việc có sự thay đổi do thay đổi quy trình công nghệ.
C) Khi tổ chức vừa mới thành lập.
D) Tiến hành rà soát lại theo chu kỳ tất cả các công việc.

Câu 31: Có một số doanh nghiệp áp dụng chính sách trả công thấp hơn mức hiện hành (pay followers). Đây không phải là lý do để những doanh nghiệp áp dụng mức trả công thấp?
A) Doanh nghiệp muốn thu hút nhân lực khá giỏi.
B) Doanh nghiệp cho rằng không cần người lao động giỏi để làm những công việc đơn giản.
C) Doanh nghiệp chưa muốn thay đổi chính sách trả công lao động.
D) Doanh nghiệp đang gặp khó khăn về tài chính.

Câu 32: Có nhiều lý do khi người lao động tham gia tổ chức Công đoàn, trong đó lý do chủ yếu là nội dung nào dưới đây?
A) Có sự công bằng trong doanh nghiệp.
B) Có sự công bằng trong quan hệ công việc.
C) Có sự công bằng về sự phát triển, thăng tiến cá nhân.
D) Có sự công bằng về thu nhập.

Câu 33: Có thể dùng những loại phỏng vấn tuyển chọn nào?
A) Phỏng vấn cá nhân gồm 1 nhà tuyển dụng -1 người dự tuyển.
B) Phỏng vấn cá nhân, phỏng vấn nhóm, phỏng vấn hội đồng.
C) Phỏng vấn hội đồng.
D) Phỏng vấn với các câu hỏi được thiết kế sẵn từ trước.

Câu 34: Có thể phân chia các hoạt động của quản trị nguồn nhân lực theo mấy nhóm chức năng chủ yếu?
A) 2 nhóm chức năng.
B) 3 nhóm chức năng.
C) 4 nhóm chức năng.
D) 5 nhóm chức năng.

Câu 35: Công cụ nào dưới đây là công cụ hữu hiệu các tổ chức, doanh nghiệp mới thành lập hoặc đang cần có sự cải tổ hoặc thay đổi về cơ cấu tổ chức, tinh giản biên chế sử dụng nhằm nâng cao hiệu quả, hiệu suất của sản xuất kinh doanh?
A) Đánh giá thực hiện công việc.
B) Hoạch định nhân lực.
C) Phân tích công việc.
D) Quản trị chiến lược nguồn nhân lực.

Câu 36: Công đoàn cũng là yếu tố bên ngoài gây ảnh hưởng. Những hình thức xử lý đối với các trường hợp vi phạm kỷ luật cũng phải thực hiện điều gì dưới đây với công đoàn và bao gồm các thỏa ước?
A) Trao đổi/thương lượng.
B) Kiến nghị/đề xuất giải pháp.
C) Thuyết phục/đàm phán.
D) Xin ý kiến/thỏa hiệp.

Câu 37: Công đoàn là tổ chức đại diện cho quyền lợi của người lao động, đấu tranh với giới chủ doanh nghiệp để có được sự ổn định và bình đẳng trong yếu tố nào sau đây?
A) Quan hệ và trong trả công cho người lao động.
B) Bầu không khí dân chủ của doanh nghiệp.
C) Điều kiện diễn biến phức tạp của mối quan hệ nội bộ doanh nghiệp.
D) Tương quan lao động của doanh nghiệp với đối thủ cạnh tranh.

Câu 38: Công đoàn thường thực hiện điều gì với ban lãnh đạo doanh nghiệp về việc kiểm soát, tăng lương và bảo vệ người lao động trước áp lực năng suất và hiệu quả lao động?
A) Kiến nghị.
B) Chống lại.
C) Phối hợp cùng.
D) Phủ nhận.

Câu 39: Công nhận năng lực thực hiện công việc/thành tích của cá nhân, lương, thăng tiến là những nội dung thuộc loại mục tiêu nào trong đánh giá thực hiện công việc?
A) Mục tiêu cho các quyết định hành chính.
B) Mục tiêu cho phát triển cá nhân.
C) Mục tiêu cung cấp tài liệu.
D) Mục tiêu duy trì phát triển tổ chức.

Câu 40: Cung cấp thông tin nhanh chóng, tiết kiệm thời gian khi tiến hành thu thập thông tin qua kết quả trả lời các câu hỏi là ưu điểm của phương pháp thu thập thông tin phân tích công việc nào dưới đây?
A) Phương pháp bản câu hỏi.
B) Phương pháp phỏng vấn.
C) Phương pháp quan sát tại chỗ.
D) Phương pháp tổng hợp.

Câu 41: Cung nội bộ lao động thay đổi liên tục trong doanh nghiệp là do nguyên nhân nào?
A) Doanh nghiệp có thể tuyển lao động mới.
B) Doanh nghiệp tuyển lao động mới, hoặc người lao động thôi việc, bị sa thải hoặc về hưu.
C) Lao động cũ có thể rời bỏ doanh nghiệp, từ chức.
D) Lao động về hưu hoặc bị sa thải.

Câu 42: Đánh giá thực hiện công việc của nhân viên không nhằm mục đích?
A) Giúp nhân viên tăng những hành vi thiếu định hướng trong quá trình thực hiện công việc.
B) Giúp doanh nghiệp có cơ sở để hoạch định nguồn nhân lực.
C) Giúp doanh nghiệp có cơ sở dự báo nhân sự trong tương lai, có kế hoạch đào tạo, phát triển nguồn nhân lực.
D) Giúp nhân viên điều chỉnh, sửa chữa các sai sót trong quá trình làm việc, nâng cao và hoàn thiện hiệu năng làm việc của cá nhân.

Câu 43: Đánh giá thực hiện công việc được xem là một cơ chế kiểm soát về thông tin phản hồi đối với cá nhân và toàn hệ thống tổ chức về các công việc đang tiến hành. Nếu thiếu thông tin về thực hiện công việc, nhà quản trị sẽ rơi vào trạng thái nào dưới đây?
A) Không biết được nhân viên có thực hiện đúng mục tiêu, theo đúng cách thức và tiêu chuẩn mong muốn hay không.
B) Không biết được người lao động mong muốn gì và phải đáp ứng như thế nào.
C) Không nắm được diễn biến quan hệ lao động trong doanh nghiệp.
D) Không xây dựng được hệ thống trả công lao động trong doanh nghiệp.

Câu 44: Đánh giá thực hiện công việc là một công việc quan trọng bởi nó là cơ sở để khen thưởng, động viên hoặc kỷ luật và hỗ trợ điều gì cho nhà quản trị?
A) Giúp nhà quản trị trả lương một cách công bằng trong doanh nghiệp.
B) Đưa ra mức trả công công bằng, hợp lý trong doanh nghiệp.
C) Giải quyết vấn đề đãi ngộ công bằng, khách quan trong doanh nghiệp.
D) Giúp nhà quản trị trả công một cách sòng phẳng trong doanh nghiệp

Câu 45: Đánh giá thực hiện công việc là?
A) Đánh giá một cách hệ thống về hiệu quả hoạt động của tổ chức.
B) Đánh giá thành tích cũng như năng lực của các cá nhân.
C) Đánh giá tổng hợp kết quả làm việc của các nhóm làm việc.
D) Hệ thống đánh giá một cách chính thức tình hình thực hiện công việc của cá nhân.

Câu 46: Đánh giá thực hiện công việc theo cách truyền thống (đánh giá một cá nhân trên cơ sở so sánh với người khác) có thể dẫn tới điều nào dưới đây?
A) Bị phản tác dụng và sinh ra sự cạnh tranh hơn là hợp tác.
B) Cung cấp thông tin tương đối đầy đủ, hỗ trợ cho việc trả công hợp lý.
C) Dễ dàng cho kết quả chính xác, khách quan.
D) Không cho kết quả đầy đủ, khách quan, cũng như việc đáp ứng nguyện vọng cá nhân.

Câu 47: Đánh giá thực hiện công việc trong doanh nghiệp không nhằm:
A) Giảm sự nhất quán giữa hành vi cá nhân với văn hóa doanh nghiệp.
B) Bảo đảm cho việc điều chỉnh hành vi của nhân viên tại nơi làm việc.
C) Nhất quán giữa hành vi cá nhân với văn hóa doanh nghiệp.
D) Sử dụng như công cụ tạo lập và củng cố văn hóa và các giá trị của doanh nghiệp.

Câu 48: Đánh giá thực hiện được sử dụng cho nhiều mục tiêu khác nhau, song chủ yếu được tập trung cho bao nhiêu nhóm mục tiêu cơ bản?
A) 4 nhóm mục tiêu cơ bản.
B) 2 nhóm mục tiêu cơ bản.
C) 3 nhóm mục tiêu cơ bản.
D) 5 nhóm mục tiêu cơ bản.

Câu 49: Đào tạo chính quy, tại chức hay các lớp bồi dưỡng thuộc hình thức đào tạo nguồn nhân lực nào?
A) Theo hình thức tổ chức đào tạo.
B) Theo địa điểm/nơi đào tạo và theo đối tượng học viên.
C) Theo định hướng nội dung đào tạo.
D) Theo mục đích nội dung đào tạo.

Câu 50: Đào tạo mới, đào tạo lại thuộc hình thức đào tạo nguồn nhân lực nào?
A) Theo đối tượng học viên.
B) Theo cách thức tổ chức đào tạo.
C) Theo định hướng nội dung đào tạo.
D) Theo mục đích nội dung đào tạo.

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)