Đề Thi Trắc Nghiệm Vi Xử Lý TNU
Câu 1 Nhận biết
 A/D converter là thành phần nào trong cấu trúc Vi điều khiển?

  • A.
     Bộ biến đổi tín hiệu từ tương tự sang số.
  • B.
    Bộ điều khiển ngắt.
  • C.
    Bộ nhớ chương trình.
  • D.
    Vi xử lý.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Address bus là bus gì?

  • A.
     Bus địa chỉ.
  • B.
    Bus điều khiển.
  • C.
    Bus dữ liệu.
  • D.
    Bus tính toán.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Bàn phím dạng ma trận 4x4 có bao nhiêu phím?

  • A.
     16
  • B.
    4
  • C.
    64
  • D.
    8
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Bit Gate của thanh ghi TMOD bằng 0 tức là:

  • A.
     Khởi động mềm.
  • B.
    Khởi động cứng.
  • C.
    Timer được sử dụng là bộ đếm.
  • D.
    Timer được sử dụng là bộ định thời.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Bit Gate của thanh ghi TMOD bằng 1 tức là:

  • A.
     Khởi động cứng.
  • B.
    Khởi động mềm.
  • C.
    Timer được sử dụng là bộ đếm.
  • D.
    Timer được sử dụng là bộ định thời.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Bit REN trong thanh ghi SCON có giá trị 0 tức là:

  • A.
     Cho phép chỉ truyền dữ liệu.
  • B.
    Cho phép truyền thông đa xử lý.
  • C.
    Cho phép truyền, nhận dữ liệu.
  • D.
    Xác định chế độ 0.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Bit REN trong thanh ghi SCON có giá trị 1 tức là:

  • A.
     Cho phép truyền, nhận dữ liệu.
  • B.
    Cho phép chỉ truyền dữ liệu.
  • C.
    Cho phép truyền thông đa xử lý.
  • D.
    Xác định chế độ 0.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Bit RS0, RS1 trong thanh ghi PSW là để làm gì?

  • A.
     Chọn bank thanh ghi.
  • B.
    Cờ nhớ.
  • C.
    Cờ nhớ phụ.
  • D.
    Cờ tràn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Bit TF của thanh ghi TCON bằng 0 nghĩa là:

  • A.
     Timer không tràn.
  • B.
    Timer chạy.
  • C.
    Timer dừng.
  • D.
    Timer tràn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Bit TF của thanh ghi TCON bằng 1 nghĩa là:

  • A.
     Timer tràn.
  • B.
    Timer chạy.
  • C.
    Timer dừng.
  • D.
    Timer không tràn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Bit TR của thanh ghi TCON bằng 0 nghĩa là:

  • A.
     Timer dừng.
  • B.
    Timer chạy.
  • C.
    Timer không tràn.
  • D.
    Timer tràn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Bit TR của thanh ghi TCON bằng 1 nghĩa là:

  • A.
     Timer chạy.
  • B.
    Timer dừng.
  • C.
    Timer không tràn.
  • D.
    Timer tràn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Bộ nhớ chương trình được truy xuất qua chân nào của 8051?

  • A.
     PSEN.
  • B.
    RD.
  • C.
    RST.
  • D.
    WR.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Các thành phần sau, thành phần nào không phải là thành phần cơ bản của CPU?

  • A.
    ALU.
  • B.
    CU.
  • C.
     Máy in.
  • D.
    Thanh ghi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Câu lệnh sau cho biết điều gì? Mov TMOD, #02h

  • A.
     Sử dụng Timer 0 làm bộ định thời, mode 2 – 8 bit tự nạp lại, khởi động mềm.
  • B.
    Sử dụng Timer 0 làm bộ đếm, mode 1 – 16 bit, khởi động mềm.
  • C.
    Sử dụng Timer 0 làm bộ đếm, mode 2 – 8 bit tự nạp lại, khởi động mềm.
  • D.
    Sử dụng Timer 1 làm bộ định thời, mode 2 – 8 bit tự nạp lại, khởi động mềm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Câu lệnh sau cho biết điều gì? Mov TMOD, #10h

  • A.
     Sử dụng Timer 1 làm bộ định thời, mode 1- 16 bit, khởi động mềm.
  • B.
    Sử dụng Timer 0 làm bộ đếm, mode 1 – 16 bit, khởi động mềm.
  • C.
    Sử dụng Timer 0 làm bộ định thời, mode 2 – 8 bit tự nạp lại, khởi động mềm.
  • D.
    Sử dụng Timer 1 làm bộ đếm, mode 1- 16 bit, khởi động mềm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Câu lệnh sau cho biết điều gì? Mov TMOD, #50h

  • A.
     Sử dụng Timer 1 làm bộ đếm, mode 1- 16 bit, khởi động mềm.
  • B.
    Sử dụng Timer 0 làm bộ đếm, mode 1 – 16 bit, khởi động mềm.
  • C.
    Sử dụng Timer 0 làm bộ định thời, mode 2 – 8 bit tự nạp lại, khởi động mềm.
  • D.
    Sử dụng Timer 1 làm bộ định thời, mode 1- 16 bit, khởi động mềm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Câu lệnh sau thực hiện việc gì: max equ 9

  • A.
     Khai báo hằng số max có giá trị bằng 9.
  • B.
    Gán max = -9.
  • C.
    max = max - 9.
  • D.
    max = max + 9.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Câu lệnh sau thực hiện việc gì? movDX, offset s

  • A.
    Gán giá trị DX bằng giá trị của s.
  • B.
    Gán giá trị DX bằng giá trị offset.
  • C.
     Nạp địa chỉ offset của s vào thanh ghi DX.
  • D.
    Nạp địa chỉ segment của s vào thanh ghi DX.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Câu lệnh: acall hienthi thực hiện điều gì?

  • A.
     Gọi hàm hienthi.
  • B.
    Khai báo biến hienthi.
  • C.
    Khai báo hằng hienthi.
  • D.
    Nhảy đến nhãn hienthi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Chân PSEN của 8051 có chức năng gì?

  • A.
     Đọc bộ nhớ chương trình.
  • B.
    Ngõ vào/ra bộ giao động thạch anh.
  • C.
    Reset 8051 khi ngõ vào tín hiệu đưa lên mức 1 trong ít nhất là 2 chu kỳ máy.
  • D.
    Thực thi chương trình từ ROM ngoài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Chân INT1 (P3.3) của 8051 có chức năng gì?

  • A.
     Ngắt ngoài 1.
  • B.
    Ngõ ra port nối tiếp.
  • C.
    Ngõ vào của bộ định thời 1.
  • D.
    Ngõ vào port nối tiếp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Chân RST của 8051 có chức năng gì?

  • A.
    Đọc bộ nhớ chương trình.
  • B.
    Ngõ vào/ra bộ giao động thạch anh.
  • C.
     Reset 8051 khi ngõ vào tín hiệu đưa lên mức 1 trong ít nhất là 2 chu kỳ máy.
  • D.
    Thực thi chương trình từ ROM ngoài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Chân RxD (P3.0) của 8051 có chức năng gì?

  • A.
    Ngắt ngoài 1.
  • B.
    Ngõ ra port nối tiếp.
  • C.
    Ngõ vào của bộ định thời 1.
  • D.
     Ngõ vào port nối tiếp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Chân T0 (P3.4) của 8051 có chức năng gì?

  • A.
    Ngắt ngoài 0.
  • B.
    Ngõ ra port nối tiếp.
  • C.
     Ngõ vào của bộ định thời 0.
  • D.
    Ngõ vào port nối tiếp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Chân TxD (P3.1) của 8051 có chức năng gì?

  • A.
    Ngắt goài 1.
  • B.
     Ngõ ra port nối tiếp.
  • C.
    Ngõ vào của bộ định thời 1.
  • D.
    Ngõ vào port nối tiếp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Chế độ địa chỉ trong câu lệnh sau là gì? MOV 12h, A

  • A.
    Chế độ địa chỉ gián tiếp.
  • B.
    Chế độ địa chỉ thanh ghi.
  • C.
     Chế độ địa chỉ trực tiếp.
  • D.
    Chế độ địa chỉ tức thời.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 Chế độ địa chỉ trong câu lệnh sau là gì? MOV A, #3Bh

  • A.
    Chế độ địa chỉ gián tiếp.
  • B.
    Chế độ địa chỉ thanh ghi.
  • C.
    Chế độ địa chỉ trực tiếp.
  • D.
     Chế độ địa chỉ tức thời.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Chế độ địa chỉ trong câu lệnh sau là gì? MOV A, @R0

  • A.
     Chế độ địa chỉ gián tiếp.
  • B.
    Chế độ địa chỉ thanh ghi.
  • C.
    Chế độ địa chỉ trực tiếp.
  • D.
    Chế độ địa chỉ tức thời.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Chế độ địa chỉ trong câu lệnh sau là gì? MOV A, @R1

  • A.
     Chế độ địa chỉ gián tiếp.
  • B.
    Chế độ địa chỉ thanh ghi.
  • C.
    Chế độ địa chỉ trực tiếp.
  • D.
    Chế độ địa chỉ tức thời.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
 Chế độ địa chỉ trong câu lệnh sau là gì? MOV A, 35h

  • A.
    Chế độ địa chỉ gián tiếp.
  • B.
    Chế độ địa chỉ thanh ghi.
  • C.
     Chế độ địa chỉ trực tiếp.
  • D.
    Chế độ địa chỉ tức thời.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
 Chế độ địa chỉ trong câu lệnh sau là gì? MOV A, R1

  • A.
    Chế độ địa chỉ gián tiếp.
  • B.
     Chế độ địa chỉ thanh ghi.
  • C.
    Chế độ địa chỉ trực tiếp.
  • D.
    Chế độ địa chỉ tức thời.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
 Chế độ địa chỉ trong câu lệnh sau là gì? MOV R0, 35h

  • A.
    Chế độ địa chỉ gián tiếp.
  • B.
     Chế độ địa chỉ trực tiếp.
  • C.
    Chế độ địa chỉ thanh ghi.
  • D.
    Chế độ địa chỉ tức thời.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
 Chế độ địa chỉ trong câu lệnh sau là gì? MOV R0, A

  • A.
    Chế độ địa chỉ gián tiếp.
  • B.
     Chế độ địa chỉ thanh ghi.
  • C.
    Chế độ địa chỉ trực tiếp.
  • D.
    Chế độ địa chỉ tức thời.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
 Chế độ địa chỉ trong câu lệnh sau là gì? MOV R2, #0B4h

  • A.
    Chế độ địa chỉ gián tiếp.
  • B.
    Chế độ địa chỉ thanh ghi.
  • C.
     Chế độ địa chỉ tức thời.
  • D.
    Chế độ địa chỉ trực tiếp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
 Cho biết câu lệnh sau thực hiện việc gì? clr P1.0

  • A.
     Xóa chân P1.0 bằng 0.
  • B.
    Đảo giá trị của P1.0.
  • C.
    Đặt chân P1.0 bằng 1.
  • D.
    Tìm giá trị bù của P1.0.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
 Cho biết câu lệnh sau thực hiện việc gì? CPL P2.1

  • A.
     Đảo giá trị của P2.1.
  • B.
    Đặt chân P2.1 bằng 1.
  • C.
    Tăng P2.1 lên 1.
  • D.
    Xóa chân P2.1 bằng 0.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
 Cho biết câu lệnh sau thực hiện việc gì? jmp main

  • A.
     Nhảy không điều kiện tới nhãn main.
  • B.
    Gọi hàm main.
  • C.
    Nhảy tới nhãn main nếu cờ CF = 1.
  • D.
    Nhảy tới nhãn main nếu cờ ZF = 1.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
 Cho biết câu lệnh sau thực hiện việc gì? setb P2.1

  • A.
     Đặt chân P2.1 bằng 1.
  • B.
    Đảo giá trị của P2.1.
  • C.
    Tìm giá trị bù của P2.1.
  • D.
    Xóa chân P2.1 bằng 0.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
 Cho biết chế độ địa chỉ của câu lệnh sau: ADD AX, 5

  • A.
    Chế độ địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi.
  • B.
     Chế độ địa chỉ trực tiếp.
  • C.
    Chế độ địa chỉ tức thì.
  • D.
    Chế độ địa chỉ tương đối cơ sở.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
 Cho biết chế độ địa chỉ của câu lệnh sau: MOV [1234h], 49

  • A.
    Chế độ địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi.
  • B.
     Chế độ địa chỉ trực tiếp.
  • C.
    Chế độ địa chỉ tức thì.
  • D.
    Chế độ địa chỉ tương đối cơ sở.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
 Cho biết chế độ địa chỉ của câu lệnh sau: MOV [1234h], AX

  • A.
    Chế độ địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi.
  • B.
     Chế độ địa chỉ trực tiếp.
  • C.
    Chế độ địa chỉ thanh ghi.
  • D.
    Chế độ địa chỉ tức thì.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
 Cho biết chế độ địa chỉ của câu lệnh sau: MOV AH, [BP]+10

  • A.
     Chế độ địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi.
  • B.
    Chế độ địa chỉ trực tiếp.
  • C.
    Chế độ địa chỉ tức thì.
  • D.
    Chế độ địa chỉ tương đối cơ sở.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
 Cho biết chế độ địa chỉ của câu lệnh sau: MOV AH, [BX]

    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 45 Nhận biết
    A) Chế độ địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi.

    • A.
      Chế độ địa chỉ thanh ghi.
    • B.
      Chế độ địa chỉ trực tiếp.
    • C.
      Chế độ địa chỉ tức thì.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 46 Nhận biết
     Cho biết giá trị của thanh ghi A trong câu lệnh sau: MOV 30h, #15 MOV A, 30h

    • B.
       15
    • C.
      15h
    • D.
      30h
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 47 Nhận biết
     Cho biết giá trị của thanh ghi A trong câu lệnh sau: MOV 30h, #17 MOV R1, #30h MOV A, @R1

    • A.
      @R1
    • B.
       17
    • C.
      30h
    • D.
      R1
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 48 Nhận biết
     Cho biết giá trị của thanh ghi A trong câu lệnh sau: MOV A, #01100100b RR A

    • A.
      00110010b
    • B.
       01100100b
    • C.
      11001000b
    • D.
      11100100b
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 49 Nhận biết
     Cho biết giá trị của thanh ghi A trong câu lệnh sau: MOV A, #01100101b RL A

    • A.
      00110010b
    • B.
       01100101b
    • C.
      11001010b
    • D.
      11100101b
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 50 Nhận biết
     Cho biết giá trị của thanh ghi A trong câu lệnh sau: MOV A, #11001010b CPL A

    • A.
      00110101b
    • B.
      01001010b
    • C.
       11001010b
    • D.
      11001011b
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 51 Nhận biết
     Cho biết giá trị của thanh ghi A trong câu lệnh sau: MOV A, #11001010b MOV 31h, #01100101b ORL A, 31h

    • A.
       11101111b
    • B.
      00101111b
    • C.
      01000000b
    • D.
      10101111b
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 52 Nhận biết
     Cho biết giá trị của thanh ghi A trong câu lệnh sau: MOV A, #11001010b MOV 34h, #01100101b XRL A, 34h

    • A.
      01000000b
    • B.
      10101111b
    • C.
       10111111b
    • D.
      11101111b
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 53 Nhận biết
     Cho biết giá trị của thanh ghi A trong câu lệnh sau: MOV A, #11000010b MOV R1, #01100101b ANL A, R1

    • A.
       01000000b
    • B.
      10100111b
    • C.
      10100111b
    • D.
      11100111b
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 54 Nhận biết
     Cho biết giá trị của thanh ghi A trong câu lệnh sau: MOV A, #15h INC A

    • A.
      1
    • B.
      14h
    • C.
       15h
    • D.
      16h
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 55 Nhận biết
     Cho biết giá trị của thanh ghi A trong câu lệnh sau: MOV A, #15h MOV R5, #30h ADD A, R5

    • A.
      15h
    • B.
      30h
    • C.
       45h
    • D.
      R5
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 56 Nhận biết
     Cho biết giá trị của thanh ghi A trong câu lệnh sau: MOV A, #15h MOV R5, #30h XCH A, R5

    • A.
       30h
    • B.
      15h
    • C.
      30
    • D.
      R5
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 57 Nhận biết
     Cho biết giá trị của thanh ghi A trong câu lệnh sau: MOV A, #25h MOV R1, #12h SETB CADDC A, R1

    • A.
      12h
    • B.
      25h
    • C.
       37h
    • D.
      38h
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 58 Nhận biết
     Cho biết giá trị của thanh ghi A trong câu lệnh sau: MOV A, #45h MOV 30h, #10h SETB CSUBB A, 30h

    • A.
      15h
    • B.
      34h
    • C.
       35h
    • D.
      45h
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    bang-ron
    Điểm số
    10.00
    check Bài làm đúng: 10/10
    check Thời gian làm: 00:00:00
    Số câu đã làm
    0/58
    Thời gian còn lại
    00:00:00
    Kết quả
    (Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
    • 1
    • 2
    • 3
    • 4
    • 5
    • 6
    • 7
    • 8
    • 9
    • 10
    • 11
    • 12
    • 13
    • 14
    • 15
    • 16
    • 17
    • 18
    • 19
    • 20
    • 21
    • 22
    • 23
    • 24
    • 25
    • 26
    • 27
    • 28
    • 29
    • 30
    • 31
    • 32
    • 33
    • 34
    • 35
    • 36
    • 37
    • 38
    • 39
    • 40
    • 41
    • 42
    • 43
    • 44
    • 45
    • 46
    • 47
    • 48
    • 49
    • 50
    • 51
    • 52
    • 53
    • 54
    • 55
    • 56
    • 57
    • 58
    Câu đã làm
    Câu chưa làm
    Câu cần kiểm tra lại
    Đề Thi Trắc Nghiệm Vi Xử Lý TNU
    Số câu: 58 câu
    Thời gian làm bài: 70 phút
    Phạm vi kiểm tra: cấu trúc và hoạt động của vi xử lý, cách lập trình vi xử lý, quản lý bộ nhớ
    Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
    ×
    Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

    Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
    Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
    Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

    LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

    Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

    Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

    Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

    (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

    Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

    ×
    Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

    Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
    Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
    Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

    LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

    Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

    Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

    Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

    (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

    Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)