Trắc nghiệm nhập môn Internet và E-learning NEU
Câu 1 Nhận biết
Tập tin HTML được lưu lại với phần mở rộng là gì?

  • A.
    .htlm
  • B.
    .hpml
  • C.
    .html
  • D.
    .hmtl
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Dịch vụ chat Hangout do công ty/tập đoàn nào phát triển?

  • A.
    Viber
  • B.
    Google
  • C.
    Microsoft
  • D.
    Yahoo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Gmail là dịch vụ thư điện tử của công ty/tập đoàn nào?

  • A.
    Yahoo
  • B.
    Google
  • C.
    Microsoft
  • D.
    Apple
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản được viết tắt là gì?

  • A.
    HTTP
  • B.
    FTP
  • C.
    WWW
  • D.
    HTML
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng chat?

  • A.
    Zalo
  • B.
    Whatsapp
  • C.
    Skype
  • D.
    Facebook Messenger
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Trong trình duyệt Mozilla Firefox, tổ hợp phím Ctrl + N có tác dụng gì?

  • A.
    Lưu trang web về máy tính
  • B.
    Mở cửa sổ mới
  • C.
    In trang web
  • D.
    Bật chế độ xem toàn màn hình
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Để đăng ký truy cập Internet bằng đường truyền ADSL, người dùng phải:

  • A.
    Có thể sử dụng điện thoại không dây để kết nối Internet
  • B.
    Không cần kết nối qua đường dây điện thoại có thể kết nối qua phương thức khác
  • C.
    Phải lắp đặt đường dây điện thoại mới
  • D.
    Người dùng có thể sử dụng đường dây điện thoại có sẵn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
HTTP là gì?

  • A.
    Là ngôn ngữ để soạn thảo nội dung các trang Web.
  • B.
    Là địa chỉ thực thi trang Web.
  • C.
    Là tên WebServer mà mỗi trang Web phải có.
  • D.
    Là giao thức truyền siêu văn bản.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Phím tắt Ctrl + Shift + P trong trình duyệt Firefox có tác dụng gì?

  • A.
    Mở cửa sổ ở chế độ ẩn danh
  • B.
    Mở một cửa sổ mới
  • C.
    Mở và thiết lập cài đặt cho trình duyệt
  • D.
    Mở lịch sử trình duyệt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Tùy chọn chia sẻ “On – Public on the web” trên Google Drive có ý nghĩa gì?

  • A.
    Mọi người trên Internet có thể truy cập.
  • B.
    Dừng việc chia sẻ bằng đường dẫn.
  • C.
    Mọi người có đường dẫn có quyền truy cập.
  • D.
    Mọi email có cùng tên miền có đường dẫn thể truy cập
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Chữ E trong cụm từ Elearning là viết tắt của từ tiếng Anh nào dưới đây?

  • A.
    Extent
  • B.
    Extension
  • C.
    Email
  • D.
    Electronic
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Người theo học hình thức Elearning thường gặp khó khăn nào?

  • A.
    Học viên không thể chủ động được thời gian học tập
  • B.
    Người học cần có kỹ năng sử dụng máy tính
  • C.
    Người học không thể chọn nội dung học tập mà mình muốn
  • D.
    Người học không thể học mọi lúc mọi nơi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Bước 3 của quy trình học Elearning là gì?

  • A.
    Tập trung ôn tập trên hệ thống Elearning
  • B.
    Tập trung ôn tập và thi hết môn
  • C.
    Đăng ký lớp học
  • D.
    Tìm hiểu thông tin lớp học
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Nhận định nào sau đây là KHÔNG đúng khi tham gia học Elearning?

  • A.
    Người học được thông báo đầy đủ, kịp thời các thông tin về lớp học, nhiệm vụ học tập, về kế hoạch,...
  • B.
    Người học được cung cấp các công cụ để trao đổi và học tập như diễn đàn môn học, thư điện tử, thư viện số.
  • C.
    Người học được cung cấp các công cụ để trao đổi và học tập như diễn đàn môn học, thư điện tử, thư viện số.
  • D.
    Trước mỗi học kỳ, người học được cung cấp kế hoạch học tập của học kỳ tiếp theo.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Nội dung nào sau đây là KHÔNG đúng đối với mục đích của việc phổ biến mục tiêu môn học?

  • A.
    Mô tả chi tiết nội dung môn học mà giảng viên sẽ truyền đạt đến người học.
  • B.
    Mô tả chi tiết kết quả mà giảng viên muốn người học phải hướng tới sau từng bài học.
  • C.
    Chỉ ra sự thay đổi về nhận thức, kỹ năng và hành vi mà người học cần đạt được sau khi hoàn thành quá trình học tập
  • D.
    Mô tả chính xác những gì người học phải đạt được sau khi hoàn thành lớp học.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Trong các mô tả dưới đây, mô tả nào nói về đặc điểm hệ thống hóa trong khóa học Elearning?

  • A.
    Người học có thể giao lưu và tương tác với nhiều người cùng lúc trong quá trình học, có thể hợp tác với bạn bè trong nhóm để thảo luận và làm bài tập về nhà.
  • B.
    Elearning cho phép các người học tham gia các khóa học có thể theo dõi quá trình và kết quả học tập >của mình.
  • C.
    C. Người học có thể lựa chọn đơn vị tri thức, tài liệu một cách tùy ý theo trình độ kiến thức và điều kiện truy cập mạng của mình.
  • D.
    Nội dung khóa học thường xuyên được cập nhật và đổi mới nhằm đáp ứng và phù hợp cho người học.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Theo Sloan Consortium thì lớp học áp dụng Internet ở nhóm nào là lớp học Elearning?

  • A.
    Nhóm C
  • B.
    Nhóm E
  • C.
    Nhóm B
  • D.
    Nhóm A
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Moodle là gì?

  • A.
    Một hệ thống quản lý học tập miễn phí và không thể chỉnh sửa được
  • B.
    Một hệ thống quản lý học tập miễn phí và có thể chỉnh sửa được
  • C.
    Một hệ thống quản lý học tập tính phí và có thể chỉnh sửa được
  • D.
    Một hệ thống quản lý học tập tính phí và không thể chỉnh sửa được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Khi người học làm bài tập giữa kỳ dạng trắc nghiệm để tính điểm trên hệ thống Elearning, người học có thể làm bài tối đa bao nhiêu lần?

  • A.
    2 lần
  • B.
    3 lần
  • C.
    1 lần
  • D.
    Không giới hạn số lần làm bài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Theo Sloan Consortium thì lớp học được phân thành bao nhiêu nhóm?

  • A.
    2
  • B.
    5
  • C.
    4
  • D.
    3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Kết quả học tập của người học được đánh giá qua:

  • A.
    điểm chuyên cần online, điểm chuyên cần trên lớp, điểm thi kết thúc môn học.
  • B.
    điểm chuyên cần online, điểm kiểm tra giữa kỳ, điểm thưởng.
  • C.
    điểm chuyên cần online, điểm kiểm tra giữa kỳ và điểm thi kết thúc môn học.
  • D.
    điểm chuyên cần trên lớp, điểm thi kết thúc môn học, điểm thưởng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Đối với bài tập tự luận, bảng tổng hợp các lần làm bài KHÔNG hiển thị thông tin nào sau đây?

  • A.
    Trạng thái
  • B.
    Lần làm bài
  • C.
    Thời gian làm bài
  • D.
    Điểm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Trong bảng trạng thái bài làm, các câu hỏi chưa trả lời được tô màu nền gì?

  • A.
    Màu xám
  • B.
    Màu vàng
  • C.
    Màu đỏ
  • D.
    Màu đen
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Tính năng nào sau đây được xem là tính năng quan trọng của Google Drive?

  • A.
    Tải dữ liệu từ các máy chủ nhanh chóng
  • B.
    Gửi thư đến nhiều người trong thời gian ngắn.
  • C.
    Đồng bộ dữ liệu và chia sẻ đến nhiều người.
  • D.
    Tìm kiếm dữ liệu và chia sẻ đến nhiều người
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Bài tập trắc nghiệm được sử dụng với mục đích chính là gì?

  • A.
    Giúp người học tự đánh giá kiến thức của chính mình
  • B.
    Truyền tải nội dung kiến thức đến người học
  • C.
    Tính điểm quá trình cho người học
  • D.
    Tạo hứng thú học tập cho người học
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Trong trường hợp tốc độ truy cập mạng Internet rất thấp, học viên nên học tập thông qua loại học liệu nào?

  • A.
    Học liệu dạng Video
  • B.
    Học liệu dạng Flash
  • C.
    Học liệu dạng Text
  • D.
    Học liệu dạng Audio
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Nhận định về Elearning nào SAI trong những nhận định sau?

  • A.
    Elearning là việc học tập đào tạo dựa trên phấn bảng là chính
  • B.
    Elearning là việc học tập đào tạo dựa trên email
  • C.
    Elearning là việc học tập đào tạo dựa trên diễn đàn môn học
  • D.
    Elearning là việc sử dụng công nghệ mạng để thiết kế, cung cấp, lựa chọn, quản trị và mở rộng việc học tập.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Bộ phận nào KHÔNG thuộc hệ thống Elearning?

  • A.
    Hệ thống quản lý người học.
  • B.
    Hệ thống quản lý cán bộ quản lý học tập
  • C.
    Hệ thống đào tạo từ xa.
  • D.
    Hệ thống học tập nhóm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Đâu là điểm yếu của hình thức trao đổi không đồng bộ?

  • A.
    Không có những mô tả trực quan
  • B.
    Thời gian phải cố định từ trước
  • C.
    Chỉ xoay quanh một sự kiện hoặc chủ đề cho tất cả người tham gia
  • D.
    Không có thời gian để suy nghĩ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Tính đến tháng 6/2016, trên thế giới có bao nhiêu quốc gia sử dụng Moodle?

  • A.
    230
  • B.
    220
  • C.
    240
  • D.
    210
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Lợi thế của hình thức không đồng bộ trong hoạt động thảo luận – giải đáp thắc mắc là gì?

  • A.
    Cảm giác trực quan
  • B.
    Đòi hỏi tính tự giác
  • C.
    Tự do về thời gian ôn tập
  • D.
    Được hướng dẫn thực hiện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Khẳng định nào sau đây là đúng trong việc thảo luận – giải đáp thắc mắc?

  • A.
    Sử dụng Chat Text là hình thức trao đổi không đồng bộ
  • B.
    Sử dụng Voice Chat là hình thức trao đổi không đồng bộ
  • C.
    Sử dụng Video Chat là hình thức trao đổi không đồng bộ
  • D.
    Sử dụng diễn đàn là hình thức trao đổi không đồng bộ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/32
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm nhập môn Internet và E-learning NEU
Số câu: 32 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: cơ sở hạ tầng Internet, công nghệ mạng, và các công cụ hỗ trợ học tập trực tuyến
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)