Đề thi thử trắc nghiệm Nhập môn Internet và E-Learning – Đề 20
Câu 1 Nhận biết
Tổ chức nào chịu trách nhiệm cung cấp địa chỉ IP?

  • A.
    INTERNIC
  • B.
    NSF
  • C.
    BBN
  • D.
    W3C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Tên miền nào sau đây là tên miền KHÔNG hợp lệ?

Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
DNS dùng để làm gì?

  • A.
    Phân giải tên miền
  • B.
    Định tuyến
  • C.
    Cấp phát địa chỉ IP
  • D.
    Duyệt web
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Địa chỉ IPv4 được phân thành mấy lớp?

  • A.
    2
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Mạng ARPANET ra đời vào năm nào?

  • A.
    1970
  • B.
    1969
  • C.
    1971
  • D.
    1965
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Địa chỉ IP lớp B có bao nhiêu bit dành cho phần mạng?

  • A.
    8
  • B.
    4
  • C.
    24
  • D.
    16
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Nhà cung cấp dịch vụ đường truyền để kết nối với Internet được viết tắt là gì?

  • A.
    IIS
  • B.
    ISP
  • C.
    IAP
  • D.
    ICP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Địa chỉ IP lớp C có bao nhiêu bit dành cho phần mạng?

  • A.
    4
  • B.
    16
  • C.
    8
  • D.
    24
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Người dùng cần phải sử dụng ứng dụng gì để đọc các siêu văn bản?

  • A.
    Phần mềm hệ thống
  • B.
    Trình duyệt web
  • C.
    Phần mềm dịch
  • D.
    Dịch vụ web
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Trình duyệt web đọc định dạng nào để hiển thị trang web?

  • A.
    HTML
  • B.
    DOC
  • C.
    NET
  • D.
    URL
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Để lược bỏ từ, cụm từ trong kết quả tìm kiếm, anh/chị sử dụng biểu tượng/toán tử tìm kiếm nào?

  • A.
    Biểu tượng “”
  • B.
    Biểu tượng $
  • C.
    Biểu tượng -
  • D.
    Biểu tượng +
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Email là chữ viết tắt của gì?

  • A.
    electronic mail
  • B.
    electron mail
  • C.
    electrical mail
  • D.
    electric mail
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Chuẩn giao thức nào được sử dụng cho mạng Internet?

  • A.
    IPX/SPX
  • B.
    TCP/IP
  • C.
    H.324
  • D.
    NETBEUI
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Địa chỉ IPv4 có khả năng cung cấp tổng cộng bao nhiêu địa chỉ?

  • A.
    2^32
  • B.
    2^16
  • C.
    2^128
  • D.
    2^64
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
ISP (Internet Service Provider) là gì?

  • A.
    Nhà cung cấp thiết bị phục vụ việc truy cập Internet
  • B.
    Nhà cung cấp dịch vụ trên Internet như cung cấp: Email, WebServer,...
  • C.
    Nhà cung cấp dịch vụ trên Internet và thiết bị phục vụ việc truy cập Internet
  • D.
    Nhà cung cấp dịch vụ và việc truy cập và sử dụng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Một địa chỉ IPv4: 10.16.10.10 (chuẩn) có hai phần là phần địa chỉ mạng (network Id) và địa chỉ máy (host Id). Anh/chị hãy cho biết đâu là địa chỉ máy của địa chỉ IP 10.16.10.10?

  • A.
    10.10
  • B.
    10.16.10
  • C.
    16.10.10
  • D.
    10
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Google KHÔNG hỗ trợ cách tìm kiếm nào sau đây?

  • A.
     Tìm kiếm chính xác cụm từ
  • B.
    Tìm kiếm cụm từ đồng nghĩa.
  • C.
     Tìm kiếm kết hợp.
  • D.
    Tìm kiếm đồng nghĩa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Khi gửi email, địa chỉ người nhận được nhập vào ô nào?

  • A.
    Tới (To)
  • B.
    Đính kèm (Attachment)
  • C.
    Từ (From)
  • D.
    Chủ đề (Subject)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Dịch vụ tập tin là gì?

  • A.
    Dịch vụ tập tin là dịch vụ cung cấp các tập tin của các nhà cung cấp dịch vụ Internet.
  • B.
    Dịch vụ tập tin là dịch vụ mã hóa các tập tin nhằm các mục đích bảo mật và lưu trữ.
  • C.
    Dịch vụ tập tin là dịch vụ tải một hay nhiều tập tin từ Intenet về máy tính cá nhân hoặc ngược lại.
  • D.
    Dịch vụ tập tin là dịch vụ cho phép người dùng gửi một tập tin cho người dùng khác.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Việc cung cấp email khi đăng ký thành viên diễn đàn có ý nghĩa gì?

  • A.
    Để post thông tin
  • B.
    Kích hoạt tài khoản
  • C.
    Để download tài liệu
  • D.
    Để chat với thành viên khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
World Wide Web là sản phẩm của công ty/tập đoàn nào?

  • A.
    CERN
  • B.
    Apple
  • C.
    Microsoft
  • D.
    Google
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Có bao nhiêu cách đăng nhập ứng dụng Zalo trên máy tính?

  • A.
    3
  • B.
    4
  • C.
    2
  • D.
    1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Bộ máy tìm kiếm nào do Việt Nam phát triển?

  • A.
    YAHOO
  • B.
    BAIDU
  • C.
    DUCK DUCK GO
  • D.
    CỐC CỐC
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Tập tin đính kèm trong Gmail (Google Email) có dung lượng tối đa là bao nhiêu Megabytes (MB)?

  • A.
    25MB
  • B.
    100MB
  • C.
    50MB
  • D.
    20MB
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
CC (Carbon Copy) trong gửi email có tác dụng gì?

  • A.
    Dùng để nhập nội dung thư điện tử
  • B.
    Dùng để nhập vào địa chỉ của người gửi
  • C.
    Dùng để nhập địa chỉ của người đồng nhận thư
  • D.
    Dùng để nhập chủ đề của thư điện tử
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Khi tham gia các diễn đàn trên Internet, thông thường người dùng KHÔNG thể thực hiện thao tác nào sau đây?

  • A.
    Trả lời bài viết của người khác
  • B.
    Chỉnh sửa nội dung bài viết của người khác
  • C.
    Xem bài viết của người khác
  • D.
    Tạo bài viết mới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Nút Back trong trình duyệt có tác dụng gì?

  • A.
    Loại bỏ những hình ảnh, nội dung không cần thiết
  • B.
    Cho phép người dùng quay lại trang vừa xem
  • C.
    Ngừng tải một trang web
  • D.
    Tải lại nội dung trang web
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Trong dịch vụ tìm kiếm, từ khóa là gì?

  • A.
    Những từ, cụm từ được lược bỏ khi truy vấn thông tin
  • B.
    Những từ, cụm từ các công cụ tìm kiếm trả về
  • C.
    Những từ, cụm từ chứa thông tin dùng để truy vấn trên công cụ tìm kiếm
  • D.
    Những trang web chứa thông tin tìm kiếm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Tính năng Bookmark trong trình duyệt có tác dụng gì?

  • A.
    Lưu lại trang web yêu thích
  • B.
    Cho phép người dùng quay lại trang vừa xem
  • C.
    Loại bỏ những hình ảnh, nội dung không cần thiết
  • D.
    Tải lại nội dung trang web
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Trang web nào sau đây là trang web tìm kiếm?

Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Để tìm kiếm chính xác một chuỗi ký tự, anh/chị sử dụng biểu tượng/toán tử tìm kiếm nào?

  • A.
    Biểu tượng “”
  • B.
    Biểu tượng $
  • C.
    Biểu tượng #
  • D.
    Biểu tượng @
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Trong email gửi đến A, người học muốn đồng gửi đến B sao cho A không thấy địa chỉ email của B. Người học cần nhập địa chỉ email của B vào ô nào?

  • A.
    Từ
  • B.
    Tới
  • C.
    CC
  • D.
    BCC
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/32
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi thử trắc nghiệm Nhập môn Internet và E-Learning – Đề 20
Số câu: 32 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: cơ bản như lịch sử Internet, nguyên lý hoạt động của các dịch vụ trực tuyến, cũng như các nền tảng E-Learning phổ biến hiện nay
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)