Đề thi thử trắc nghiệm Nhập môn Internet và E-Learning – Đề 13
Câu 1 Nhận biết
Câu Hỏi 1: Theo quan điểm của cơ sở đào tạo, đâu KHÔNG phải là ưu điểm khi chuyển đổi các khoá học truyền thống sang khoá học e-learning?

  • A.
    Giảm chi phí tổ chức và quản lý đào tạo.
  • B.
    Giảng viên và sinh viên không phải đi lại nhiều.
  • C.
    Tổng hợp được kiến thức.
  • D.
    Lợi ích của việc học trên mạng vẫn chưa được khẳng định.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Câu Hỏi 2: Khẳng định nào sau đây là sai khi nói về địa chỉ IP công cộng?

  • A.
    Là duy nhất.
  • B.
    Được lấy từ nhà cung cấp dịch vụ hay đăng ký với 1 chi phí nào đó.
  • C.
    Không được định tuyến trên Internet Backbone.
  • D.
    Có tính toàn cầu và được tiêu chuẩn hóa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Câu Hỏi 3: Đâu là giao thức chuyển địa chỉ vật lý thành địa chỉ IP?

  • A.
    TARP.
  • B.
    RARP.
  • C.
    ARP.
  • D.
    CARP.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Câu Hỏi 4: Hệ thống thư điện tử được chia làm hai phần: MUA và MTA. Chức năng của MTA là gì?

  • A.
    Tương tác trực tiếp với người dùng cuối, giúp họ nhận bản tin, soạn thảo bản tin, lưu các bản tin và gửi bản tin.
  • B.
    Định tuyến bản tin và xử lý các bản tin đến từ hệ thống của người dùng sao cho các bản tin đó đến được đúng hệ thống đích.
  • C.
    Nhận bản tin, định tuyến bản tin và xử lý các bản tin đến từ hệ thống của người dùng sao cho các bản tin đó đến được đúng hệ thống đích.
  • D.
    Định tuyến bản tin và Tương tác trực tiếp với người dùng cuối, giúp họ nhận bản tin, soạn thảo bản tin, lưu các bản tin và gửi bản tin.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Câu Hỏi 5: Khẳng định nào sau đây là SAI?

  • A.
    Không gian địa chỉ IPv4 lớn hơn và dễ dàng quản lý không gian địa chỉ IPv6.
  • B.
    Cấu trúc định tuyến của IPv6 tốt hơn IPv4.
  • C.
    IPv6 hỗ trợ bảo mật tốt hơn IPv4.
  • D.
    Không gian địa chỉ Ipv6 lớn hơn và dễ dàng quản lý không gian địa chỉ IPv4.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Câu Hỏi 6: LCMS là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?

  • A.
    Lecture Control Model Sharable.
  • B.
    Learning Content Model Site.
  • C.
    Lecture Content Management Site.
  • D.
    Learning Content Management System.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Câu Hỏi 7: Khi sử dụng Google, nếu bạn muốn tìm kiếm các văn bản có đuôi .doc mà có chứa cặp từ kinh tế thì trong ô tìm kiếm bạn gõ vào từ khóa nào sau đây?

  • A.
    “kinh tế” filetype
  • B.
    “kinh tế” type
  • C.
    “kinh tế” file
  • D.
    “kinh tế” fileformat
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Câu Hỏi 8: Trong quá trình trao đổi và giải đáp thắc mắc, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm khi sử dụng diễn đàn?

  • A.
    Bạn có thể đặt câu hỏi bất cứ khi nào.
  • B.
    Câu hỏi của bạn sẽ được câu trả lời của nhiều người.
  • C.
    Bạn không có được câu trả lời ngay tức khắc.
  • D.
    Bạn có thể đặt câu hỏi dù bạn đang ở đâu miễn là bạn có thể truy cập Internet.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Câu Hỏi 9: Mỗi octet trong địa chỉ IPv4 có giá trị trong khoảng nào?

  • A.
    Từ 0 đến 255.
  • B.
    Từ 0 đến 64.
  • C.
    Từ 0 đến 128.
  • D.
    Từ 0 đến 32.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Câu Hỏi 10: OSP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?

  • A.
    Online Search Provider.
  • B.
    Offline Service Provider.
  • C.
    Organization Service Protocol.
  • D.
    Online Service Provider.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Câu Hỏi 11: Để một máy tính nối mạng truy cập được đến một WebSite cụ thể cần biết thông tin gì?

  • A.
    Địa chỉ đơn vị thiết lập trang Web
  • B.
    Nội dung của WebSite
  • C.
    Nơi lưu trữ WebSite
  • D.
    Địa chỉ WebSite dưới dạng URL (địa chỉ nguồn thống nhất)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Câu Hỏi 12: Trong số các phần mềm sau, đâu không phải là phần mềm hỗ trợ tải tệp tin?

  • A.
    IDM
  • B.
    Free YouTube Downloader
  • C.
    Flashget
  • D.
    SnagIt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Câu Hỏi 13: Đâu là tên của trình duyệt Web?

  • A.
    Internet Browser.
  • B.
    Internet Explorer.
  • C.
    Web Explorer.
  • D.
    Web Browser.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Câu Hỏi 14: IXP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?

  • A.
    Internet Exchange Provider.
  • B.
    International Exchange Protocol.
  • C.
    Improve External Protocol.
  • D.
    Internet Extent Protocol.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Câu Hỏi 15: Đâu là 1 địa chỉ IPv6 không hợp lệ?

  • A.
    2001:0DC8::1005:2F43:0BCD
  • B.
    2001:DC8::2F43:BCD
  • C.
    2001:0DC8::1005:2F43::ABC6
  • D.
    2001:0DC8:1005:2F43::ABC6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/15
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi thử trắc nghiệm Nhập môn Internet và E-Learning – Đề 13
Số câu: 15 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: lịch sử Internet, nguyên lý hoạt động của các dịch vụ trực tuyến, cũng như các nền tảng E-Learning phổ biến hiện nay
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)