Đề thi thử trắc nghiệm Nhập môn Internet và E-Learning – Đề 14
Câu 1 Nhận biết
Câu Hỏi 1: Trong mô hình hệ thống E-Learning không bao gồm thành phần nào?

  • A.
    Hạ tầng truyền thông và mạng.
  • B.
    Hạ tầng phần mềm.
  • C.
    Nội dung đào tạo.
  • D.
    Đội ngũ kỹ sư công nghệ thông tin.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Câu Hỏi 2: Đâu là 1 bộ giao thức hệ thống file phân tán (được phát triển bởi Sun Microsystems) cho phép truy xuất file đến các thiết bị ở xa như 1 đĩa cứng trên mạng?

  • A.
    Telnet
  • B.
    NFS
  • C.
    FTP
  • D.
    SMTP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Câu Hỏi 3: Trong các khẳng định sau khẳng định nào là SAI?

  • A.
    Tên miền là duy nhất.
  • B.
    Địa chỉ IP là duy nhất.
  • C.
    Tên miền khó nhớ hơn địa chỉ IP.
  • D.
    Địa chỉ IP khó nhớ hơn tên miền.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Câu Hỏi 4: Wi-Fi là tên viết tắt của cụm từ nào?

  • A.
    Wireless Fast.
  • B.
    Wire Fidelity.
  • C.
    Wireless Fidelity.
  • D.
    Wire Fast.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Câu Hỏi 5: Các cụm số hexa trong địa chỉ IPv6 được tách biệt với nhau bằng dấu nào?

  • A.
    Dấu chấm “.”
  • B.
    Dấu hỏi “?”
  • C.
    Dấu hai chấm “:”
  • D.
    Dấu nhân “*”
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Câu Hỏi 6: Khi đặt tên miền không được dùng ký tự nào dưới đây?

  • A.
    Các chữ cái
  • B.
    Các chữ số
  • C.
    Ký tự “-”
  • D.
    Ký tự @
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Câu Hỏi 7: Theo Sloan Consortium thì lớp học áp dụng Internet ở mức nào KHÔNG phải là lớp học E-learning?

  • A.
    Nhóm B và nhóm C.
  • B.
    Nhóm C và nhóm D.
  • C.
    Nhóm A và nhóm B.
  • D.
    Chỉ có nhóm D.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Câu Hỏi 8: Tên miền nào sau đây KHÔNG thuộc về quốc gia Việt Nam?

  • A.
    tnu.edu.vn
  • B.
    tnu.org.vn
  • C.
    jnto.org.fr
  • D.
    jnto.edu.vn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Câu Hỏi 9: Có 2 khẳng định sau: KĐ1: Đây là công nghệ DSL đối xứng KĐ2: Để có thể kết nối Internet, người dùng sẽ cần phải lắp đặt một modem ADSL chuyên dụng. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về công nghệ ADSL?

  • A.
    KĐ1 đúng, KĐ2 đúng.
  • B.
    KĐ1 đúng, KĐ2 sai.
  • C.
    KĐ1 sai, KĐ2 đúng.
  • D.
    KĐ1 sai, KĐ2 sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Câu Hỏi 10: Khi nói về chức năng của các nhà cung cấp dịch vụ Internet ở Việt Nam, có 2 phát biểu như sau: PB1: OSP cấp quyền truy cập Internet qua mạng viễn thông và các dịch vụ như: Email, Web, FTP, Telnet, Chat. PB2: ICP cung cấp các thông tin về: kinh tế, giáo dục, thể thao, chính trị, quân sự (thường xuyên cập nhật thông tin mới theo định kỳ) đưa lên mạng. Hỏi khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A.
    PB1 đúng, PB2 đúng.
  • B.
    PB1 đúng, PB2 sai.
  • C.
    PB1 sai, PB2 đúng.
  • D.
    PB1 sai, PB2 sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Câu Hỏi 11: Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A.
    Internet là từ viết tắt của Inter-network.
  • B.
    Internet là một mạng máy tính rất lớn kết nối các mạng máy tính khác nhau trên khắp toàn cầu.
  • C.
    Các mạng máy tính liên kết với nhau dựa trên bộ giao thức TCP/IP.
  • D.
    Internet là từ viết tắt của International Terminal Network.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Câu Hỏi 12: Chọn khẳng định đúng?

  • A.
    Trong câu điều kiện được nhập số kí tự trống giữa các từ làm thay đổi kết quả tìm kiếm.
  • B.
    Máy tìm kiếm không phân biệt chữ hoa và chữ thường trong câu điều kiện.
  • C.
    Kết quả bạn tìm được khi sử dụng các trang web khác nhau là giống nhau.
  • D.
    Một từ là sự kết hợp các chữ cái hoặc các số với nhau trong đó bao gồm các khoảng trống.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Câu Hỏi 13: Trong ô tìm kiếm nếu bạn gõ vào: Kinh tế quốc dân thì kết quả trả về sẽ là gì?

  • A.
    Chỉ có các trang có từ Kinh, các trang có từ tế, các trang có từ quốc và các trang có từ dân sẽ được hiển thị.
  • B.
    Chỉ có các trang có từ Kinh tế, và các trang có từ quốc dân sẽ được hiển thị.
  • C.
    Chỉ có các trang có từ Kinh tế quốc dân sẽ được hiển thị.
  • D.
    Chỉ có các trang có từ Kinh tế và không có từ quốc dân sẽ được hiển thị.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Câu Hỏi 14: Theo định nghĩa của William Horton thì E-Learning là gì?

  • A.
    E-learning là sử dụng các công nghệ Web và Internet trong học tập.
  • B.
    E-learning là một thuật ngữ dùng để mô tả việc học tập, đào tạo dựa trên công nghệ thông tin và truyền thông.
  • C.
    E-learning nghĩa là việc học tập hay đào tạo được chuẩn bị, truyền tải hoặc quản lý sử dụng nhiều công cụ của công nghệ thông tin, truyền thông khác nhau và được thực hiện ở mức cục bộ hay toàn cục.
  • D.
    E-learning là viết tắt của từ Electronic Learning.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Câu Hỏi 15: ARP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?

  • A.
    Address Replace Protocol.
  • B.
    Address Resolution Protocol.
  • C.
    Access Resolution Protocol.
  • D.
    Access Replace Protocol.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Câu Hỏi 16: Đâu là một phương thức kết nối Internet?

  • A.
    NetBEUI
  • B.
    Leased-Line
  • C.
    IPX/SPX
  • D.
    TCP/IP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Câu Hỏi 17: Chọn phát biểu SAI?

  • A.
    LMS là một hệ thống dịch vụ quản lý việc phân phối và tìm kiếm nội dung học tập cho người học.
  • B.
    LMS lấy thông tin về vị trí của khoá học từ LCMS và về các hoạt động của sinh viên từ LCMS.
  • C.
    LCMS là một hệ thống quản lý nội dung học tập.
  • D.
    LCMS không cho phép người dùng tạo ra và sử dụng lại những đơn vị nội dung nhỏ trong kho dữ liệu trung tâm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Câu Hỏi 18: Việc ghi nhớ địa chỉ email của người khác là khá khó khăn. Chức năng nào dưới đây của dịch vụ Mail hỗ trợ bạn trong việc ghi nhớ địa chỉ email?

  • A.
    Lịch.
  • B.
    Danh bạ.
  • C.
    Kiểm tra thư.
  • D.
    Đính kèm tệp tin.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Câu Hỏi 19: Địa chỉ IP v4 sử dụng bao nhiêu bit để đánh địa chỉ?

  • A.
    32
  • B.
    64
  • C.
    128
  • D.
    256
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Câu Hỏi 20: Đâu là một địa chỉ IPv4 hợp lệ?

  • A.
    192.168.10.6
  • B.
    192:168:10:6
  • C.
    192.168.10.256
  • D.
    192:168:10:256
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/20
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi thử trắc nghiệm Nhập môn Internet và E-Learning – Đề 14
Số câu: 20 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: lịch sử Internet, nguyên lý hoạt động của các dịch vụ trực tuyến, cũng như các nền tảng E-Learning phổ biến hiện nay
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)