Đề thi thử trắc nghiệm Nhập môn Internet và E-Learning – Đề 1
Câu 1 Nhận biết
Internet được ra đời vào năm nào?

  • A.
    1968
  • B.
    1969
  • C.
    1974
  • D.
    1997
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Mạng nào là mạng tiền thân của Internet?

  • A.
    LAN
  • B.
    WAN
  • C.
    MAN
  • D.
    ARPANET
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Internet được hình thành từ dự án nào dưới đây?

  • A.
    Từ một dự án nghiên cứu của Bộ quốc phòng Mỹ.
  • B.
    Từ một dự án nghiên cứu của Bộ quốc phòng Anh.
  • C.
    Từ một dự án nghiên cứu của Bộ quốc phòng Pháp.
  • D.
    Từ một dự án nghiên cứu của Bộ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Bộ giao thức nào được sử dụng phổ biến trên Internet?

  • A.
    H.324
  • B.
    TCP/IP
  • C.
    AppleTalk
  • D.
    IPX/SPX
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Dịch vụ Internet được chính thức cung cấp tại Việt Nam vào năm nào?

  • A.
    1986
  • B.
    1990
  • C.
    1997
  • D.
    2000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
ARPANET là?

  • A.
    Một mạng máy tính do Bộ Quốc phòng Mỹ xây dựng, có thể coi là tiền thân của Internet.
  • B.
    Một chuẩn mạng cục bộ (LAN).
  • C.
    Một chuẩn mạng diện rộng (MAN).
  • D.
    Mô hình phân tầng OSI.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
ARPANET đã ngừng hoạt động vào khoảng năm nào?

  • A.
    1970
  • B.
    1980
  • C.
    1990
  • D.
    2000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Ethernet là?

  • A.
    Một mạng trong lịch sử của Internet.
  • B.
    Một chuẩn mạng cục bộ (LAN).
  • C.
    Một giao thức của Internet.
  • D.
    Một phần trong mô hình OSI.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Đặc trưng cơ bản của mạng LAN là:

  • A.
    Quy mô của mạng nhỏ, phạm vi hoạt động vào khoảng vài km. Các máy trong một tòa nhà, một cơ quan hay xí nghiệp,… nối lại với nhau.
  • B.
    Quản trị và bảo dưỡng mạng đơn giản.
  • C.
    Tốc độ truyền dữ liệu cao, từ 10÷100 Mbps đến hàng trăm Gbps, độ tin cậy cao.
  • D.
    Tất cả 3 phương án đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Các đặc trưng cơ bản của mạng WAN?

  • A.
    Hoạt động trên phạm vi địa lý rộng, ra ngoài phạm vi một tòa nhà
  • B.
    Tốc độ truyền dữ liệu thấp so với mạng cục bộ có cùng chi phí.
  • C.
    Độ tin cậy truyền dữ liệu thấp hơn so với mạng LAN
  • D.
    Tất cả 3 phương án đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A.
    Internet là một mạng LAN.
  • B.
    Internet là mạng WAN.
  • C.
    Internet là mạng MAN.
  • D.
    Internet là mạng không dây.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Internet là gì?

  • A.
    Là một hệ thống mạng thông tin toàn cầu được kết nối từ rất nhiều hệ thống mạng có quy mô nhỏ hơn.
  • B.
    Là một hệ thống mạng của Mỹ xây dựng và tự làm chủ.
  • C.
    Là kho thông tin được tổ chức, lưu trữ bởi nhiều quốc gia trên toàn cầu một cách độc lập.
  • D.
    Là một ứng dụng mà người sử dụng được phép cài đặt và phá.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Các lĩnh vực có thể được đăng tải và sử dụng trên Internet gồm:

  • A.
    Lĩnh vực thương mại.
  • B.
    Lĩnh vực chính trị.
  • C.
    Lĩnh vực giáo dục.
  • D.
    Tất cả 3 phương án đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Website là gì?

  • A.
    Là một hệ thống thông tin toàn cầu.
  • B.
    Là một tập hợp trang Web.
  • C.
    Là một phần mềm máy tính, cung cấp các thông tin cho người sử dụng
  • D.
    Là một phần mềm ứng dụng được cài đặt và chạy trên localhost
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
HTML (HyperText Markup Language) là gì?

  • A.
    Địa chỉ dùng để xác định đối tượng nhận và gửi thông tin trên Internet.
  • B.
    Là ngôn ngữ dùng để lập trình các trang Web và các văn bản đa phương tiện trên máy tính.
  • C.
    Là ngôn ngữ đánh dấu được thiết kế ra để tạo nên các trang web, nghĩa là các mẫu thông tin được trình bày trên World Wide Web.
  • D.
    Là ngôn ngữ giao tiếp giữa người dùng và máy tính.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Upload là gì?

  • A.
    Là thuật ngữ chỉ việc lưu trữ dữ liệu trên mạng Internet.
  • B.
    Là một giao thức truyền file trên Internet
  • C.
    Là thuật ngữ chỉ việc tải dữ liệu từ các máy tính Client lên Server (máy chủ)
  • D.
    Là thuật ngữ mô tả việc mở các trang web từ server
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Download là gì?

  • A.
    Là thuật ngữ chỉ việc lưu trữ dữ liệu lên mạng Internet.
  • B.
    Là thuật ngữ chỉ việc tải dữ liệu từ Server (máy chủ) về máy tính Client (máy khách)
  • C.
    Là giao thức truyền file qua Internet
  • D.
    Là thuật ngữ mô tả việc mở trang web từ server
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Để các máy tính trên mạng có thể liên lạc với nhau, thì mỗi máy tính cần có…?

  • A.
    Địa chỉ IP.
  • B.
    Giao thức TCP.
  • C.
    Địa chỉ MAC
  • D.
    Địa chỉ Local.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Khái niệm Trình duyệt Web là:

  • A.
    Là một phần mềm ứng dụng để lập trình ra các trang Web trang web
  • B.
    Một phần mềm ứng dụng cho phép người sử dụng xem và tương tác với các văn bản, hình ảnh, đoạn phim, nhạc, trò chơi…
  • C.
    Là phần mềm ứng dụng thiết kế giao diện Web
  • D.
    Tất cả các phương án.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Tên miền (Domain name) là gì?

  • A.
    Tên của một máy tính tham gia trong hệ thống mạng.
  • B.
    Là tên của một giao thức truyền File.
  • C.
    Là tên định danh cho một địa chỉ IP để giúp dễ nhớ, dễ hiểu hơn.
  • D.
    Tên của người dùng được cấp khi sử dụng dịch vụ email trên mạng Internet
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
DNS là tên viết tắt của tên tiếng Anh nào dưới đây?

  • A.
    Domain Network System.
  • B.
    Domain Name System.
  • C.
    Dynamic Name System.
  • D.
    Dynamic Network System.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Mục đích chính của việc đưa ra tên miền:

  • A.
    Dễ nhớ hơn địa chỉ IP
  • B.
    Dễ dàng lưu trữ hơn địa chỉ IP.
  • C.
    Do thiếu địa chỉ IP.
  • D.
    Tên miền dễ xử lý bởi máy tính hơn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Tên miền sau là tên miền cấp mấy: home.vnn.vn

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Tên miền nào trong số các tên miền sau không đúng với quy định, quy cách?

  • A.
    edu.abc.vn
  • B.
    abc.edu.vn
  • C.
    edu.abc
  • D.
    abc.edu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A.
    Tên miền là tên chỉ được cung cấp giao dịch bởi 1 công ty hay tổ chức sử dụng trên Internet
  • B.
    Tại Việt Nam: tên miền được quản lý và cung cấp bởi VNNIC
  • C.
    Hệ thống tên miền (DNS) - Domain Name System bao gồm rất nhiều thành phần cấu tạo nên cách nhau bởi dấu chấm (.) hoặc (;)
  • D.
    Chỉ có một hệ thống tên miền thuộc cấp cao nhất tại mỗi quốc gia
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Tên miền nào được dùng cho tổ chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực thương mại tại Việt Nam?

  • A.
    .com.vn
  • B.
    .net.vn
  • C.
    .org.vn
  • D.
    .edu.vn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Tên miền nào được dùng cho tổ chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo?

  • A.
    .com
  • B.
    .net
  • C.
    .org
  • D.
    .edu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Tên miền nào được dùng cho các tổ chức nói chung?

  • A.
    .com
  • B.
    .net
  • C.
    .org
  • D.
    .edu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Thuật ngữ Internet Explorer là?

  • A.
    Là 1 chuẩn mạng của cục bộ.
  • B.
    Là trình duyệt web dùng để hiển thị các trang web trên Internet.
  • C.
    Là một bộ giao thức của mạng LAN.
  • D.
    Là ứng dụng duy nhất dùng để kết nối Internet.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản được viết tắt thành?

  • A.
    HTTP
  • B.
    FTP
  • C.
    WWW
  • D.
    HTML
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi thử trắc nghiệm Nhập môn Internet và E-Learning – Đề 1
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: lịch sử Internet, nguyên lý hoạt động của các dịch vụ trực tuyến, cũng như các nền tảng E-Learning phổ biến hiện nay
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)