Đề thi trắc nghiệm thương mại quốc tế – đề 15
Câu 1 Nhận biết
Ở nước chưa được công nhận có nền kinh tế thị trường, để xác định sản phẩm xuất khẩu có bán phá giá hay không thường được xác định bằng cách:

  • A.
    Giá xuất khẩu của sản phẩm nhỏ hơn trị giá thông thường của sản phẩm tương tự được tiêu thụ ở nước xuất khẩu (sản phẩm tương tự phải lớn hơn 5% khối lượng hàng hóa xuất khẩu)
  • B.
    Giá xuất khẩu của sản phẩm nhỏ hơn mức giá có thể so sánh được của sản phẩm tương tự được xuất khẩu sang một nước thứ 3 thích hợp
  • C.
    Giá xuất khẩu với giá cấu thành của hàng hóa tương tự được sản xuất tại nước thứ 3, có nền kinh tế thị trường và trình độ phát triển tương đương
  • D.
    Giá xuất khẩu của sản phẩm nhỏ hơn giá trị cấu thành
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Nhận định nào dưới đây không đúng khi đánh giá thuế quan là?

  • A.
    Một công cụ để phân biệt đối xử trong thương mại quốc tế
  • B.
    Một biện pháp để phân phối lại thu nhập từ người tiêu dung sang người sản xuất
  • C.
    Một biện pháp để phát triển ngành sản xuất có lợi thế so sánh
  • D.
    Một công cụ để bảo hộ mậu dịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Nhà đầu tư nước ngoài, không chỉ quan tâm đến lợi nhuận mà còn quan tâm:

  • A.
    Nguồn nguyên liệu và giá nhân công rẻ
  • B.
    Phân tán rủi ro
  • C.
    Tiếp cận thị trường
  • D.
    Khả năng sinh lời
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Nếu đồng Việt Nam phá giá so với đồng đô la Mỹ thì sẽ dẫn đến:

  • A.
    Xuất khẩu của Việt Nam tăng
  • B.
    Xuất khẩu của Mỹ tăng
  • C.
    Xuất khẩu của Việt Nam giảm
  • D.
    Nhập khẩu của Mỹ giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Tại sao Mỹ lại không muốn Trung Quốc để giá đồng nhân dân tệ ở mức thấp?

  • A.
    Do lịch sử giữa hai nước có nhiều bất đồng
  • B.
    Do hàng hóa Trung Quốc có điều kiện thâm nhập vào thị trường Mỹ dễ dàng
  • C.
    Do lo ngại Trung Quốc sẽ lớn mạnh
  • D.
    Do lo ngại vị thế đồng đô la Mỹ bị ảnh hưởng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Đầu tư trực tiếp nước ngoài là hình thức đầu tư:

  • A.
    Mua cổ phiếu, trái phiếu của một doanh nghiệp ở nước khác
  • B.
    Của tư nhân, công ty vào một công ty ở nước khác và trực tiếp điều hành công ty đó
  • C.
    Cho vay ưu đãi giữa chính phủ các nước
  • D.
    Dùng để cải cách tư pháp, hành chính nhằm nâng cao năng lực của cơ quan quản lý nhà nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Thuế quan nhập khẩu ở một nước nhỏ sẽ làm giá cả nội địa của sản phẩm đó:

  • A.
    Giảm một lượng đúng bằng toàn bộ thuế quan
  • B.
    Tăng một lượng đúng bằng toàn bộ thuế quan
  • C.
    Giảm một lượng nhỏ hơn toàn bộ thuế quan
  • D.
    Không rõ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Sự khác nhau cơ bản giữa đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp là:

  • A.
    Tỷ lệ vốn đầu tư
  • B.
    Hình thức đầu tư, quyền sở hữu, quyền quản lý của nhà đầu tư
  • C.
    Đối tượng hưởng lợi
  • D.
    Thời gian và địa điểm đầu tư
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Công cụ hạn chế xuất khẩu tự nguyện được sử dụng trong trường hợp:

  • A.
    Quốc gia có khối lượng xuất khẩu quá lớn ở một số mặt hàng
  • B.
    Quốc gia có khối lượng xuất khẩu quá nhỏ ở một số mặt hàng
  • C.
    Quốc gia có khối lượng nhập khẩu quá lớn ở một số mặt hàng
  • D.
    Quốc gia có khối lượng nhập khẩu quá nhỏ ở một số mặt hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Người sản xuất thích chính phủ dùng quota hơn thuế quan vì khi cầu tăng:

  • A.
    Giá tăng, nhập khẩu không đổi, tiêu dùng giảm
  • B.
    Giá không đổi, tiêu dùng tăng, sản xuất tăng
  • C.
    Giá tăng, sản xuất tăng, nhập khẩu không tăng
  • D.
    Giá không đổi, tiêu dùng tăng, nhập khẩu tăng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Một sản phẩm có giá trị 500 USD, trong đó giá nguyên liệu nhập 200 USD, thuế quan danh nghĩa là 11%, thuế quan đánh trên nguyên liệu nhập là 5%. Trị giá gia tăng của nhà sản xuất sau khi chính phủ đánh thuế quan là:

  • A.
    300 USD
  • B.
    555 USD
  • C.
    210 USD
  • D.
    345 USD
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Một sản phẩm có giá trị 500 USD, trong đó giá nguyên liệu nhập 200 USD, thuế quan danh nghĩa là 11%, thuế quan đánh trên nguyên liệu nhập là 5%. Tỷ lệ bảo hộ cho nhà sản xuất là:

  • A.
    15%
  • B.
    20%
  • C.
    35%
  • D.
    30%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Tổng chi phí để sản xuất một chiếc xe ô tô 4 chỗ trên thị trường là 10.000 USD. Giá bán trong điều kiện thương mại tự do là 15.000 USD/chiếc. Để bảo hộ đối với ngành sản xuất xe hơi trong nước, chính phủ sử dụng thuế quan đánh vào ô tô nhập khẩu nguyên chiếc là 100%, linh kiện nhập rời thuế xuất là 0%. Tỷ lệ bảo hộ thực tế là:

  • A.
    200%
  • B.
    300%
  • C.
    150%
  • D.
    350%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Nhận định rằng “sự di chuyển các yếu tố sản xuất là sự thay thế cho giao dịch thương mại quốc tế hàng hóa” có thể hiểu:

  • A.
    Khi giá cả các yếu tố sản xuất được cân bằng do sự di chuyển các yếu tố sản xuất thì sẽ không còn giao dịch thương mại hàng hóa
  • B.
    Việc di chuyển các yếu tố sản xuất giữa các quốc gia mới tối đa hóa sản lượng của nền kinh tế thế giới
  • C.
    Khi di chuyển các yếu tố sản xuất bị ngăn cản thì thương mại hàng hóa cũng bị ngăn cản
  • D.
    Ngăn cản sự di chuyển các nguồn lực giữa các quốc gia sẽ làm cho các nguồn lực bị sử dụng kém hiệu quả và xuất hiện chi phí cơ hội của sự ngăn cản đó
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Tác động của sự di chuyển vốn đối với quốc gia tiếp nhận vốn:

  • A.
    Thu nhập từ vốn giảm, năng suất lao động giảm, tiền lương tăng, lợi ích kinh tế của người lao động tăng
  • B.
    Thu nhập từ vốn tăng, năng suất lao động tăng, tiền lương tăng, lợi ích kinh tế của người lao động tăng
  • C.
    Thu nhập từ vốn giảm, năng suất lao động tăng, tiền lương tăng, lợi ích kinh tế của người lao động tăng
  • D.
    Thu nhập từ vốn tăng, năng suất lao động tăng, tiền lương giảm, lợi ích kinh tế của người lao động tăng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Cho giá cả của 3 quốc gia về sản xuất sản phẩm A như sau: Giá cả (USD/sản phẩm) Quốc gia I: 8; Quốc gia II: 15; Quốc gia III: 10. Nếu Quốc gia II liên minh thuế quan với Quốc gia I, thuế nhập khẩu trong liên minh đối với sản phẩm A là 2%. Thuế nhập khẩu sản phẩm A ngoài liên minh là 50%. Liên minh thuế quan khi đó gọi là liên minh:

  • A.
    Không tạo lập thương mại
  • B.
    Chuyển hướng thương mại
  • C.
    Không chuyển hướng cũng không tạo lập thương mại
  • D.
    Tạo lập thương mại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Cho giá cả của 3 quốc gia về sản xuất sản phẩm A như sau: Giá cả(USD/sản phẩm): Quốc gia I: 8; Quốc gia II: 15; Quốc gia III: 10. Nếu Quốc gia II liên minh thuế quan với Quốc gia III, thuế nhập khẩu trong liên minh đối với sản phẩm A là 0%. Thuế nhập khẩu sản phẩm A ngoài liên minh là 50%. Liên minh thuế quan khi đó gọi là liên minh:

  • A.
    Không chuyển hướng thương mại
  • B.
    Tạo lập thương mại
  • C.
    Chuyển hướng thương mại
  • D.
    Không chuyển hướng cũng không tạo lập thương mại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Công ty X trực tiếp xuất khẩu lô hàng gồm 500 sản phẩm A với giá tại hợp đồng TMQT là 10 USD/sản phẩm. Tỷ giá tính thuế là USD/VND = 18.000. Thuế xuất khẩu theo giá trị đối với sản phẩm A là 2%. Thuế xuất khẩu theo số lượng đối với sản phẩm A là 0,5 USD/sản phẩm. Số tiền thuế xuất khẩu tính theo giá trị và tính theo số lượng Công ty X phải nộp lần lượt là bao nhiêu?

  • A.
    1.800.000 VNĐ và 90.000 VNĐ
  • B.
    1.800.000 VNĐ và 4.500.000 VNĐ
  • C.
    900.000 VNĐ và 90.000 VNĐ
  • D.
    900.000 VNĐ và 4.500.000 VNĐ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Hình thức trợ cấp xuất khẩu nào sau đây phù hợp với các quy định của WTO và được áp dụng phổ biến trên thế giới?

  • A.
    Bảo hiểm tín dụng xuất khẩu
  • B.
    Cung cấp tín dụng xuất khẩu
  • C.
    Chính phủ tham gia vào quá trình xúc tiến xuất khẩu
  • D.
    Bảo lãnh xuất khẩu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Rào cản thương mại quốc tế của một quốc gia:

  • A.
    Áp dụng cho hàng nhập khẩu, không áp dụng cho hàng xuất khẩu
  • B.
    Áp dụng cho hàng xuất khẩu, không áp dụng cho hàng nhập khẩu
  • C.
    Áp dụng cho cả hàng xuất khẩu và hàng nhập khẩu
  • D.
    Có thể chỉ áp dụng cho hàng nhập khẩu hoặc áp dụng cho cả hàng nhập và hàng xuất khẩu tùy thuộc vào mục tiêu phát triển kinh tế của quốc gia trong từng thời kỳ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Theo Luật TMQT, hình thức liên kết nào cho phép các quốc gia trong khu vực áp dụng chính sách thương mại chung với các quốc gia bên ngoài liên kết?

  • A.
    Khu vực mậu dịch tự do
  • B.
    Liên minh thuế quan
  • C.
    Liên minh kinh tế
  • D.
    Thị trường chung
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Theo Luật TMQT, yếu tố nào không thuộc về chính sách thương mại quốc tế của các quốc gia?

  • A.
    Chính sách thuế quan
  • B.
    Chính sách hạn ngạch nhập khẩu
  • C.
    Chính sách trợ cấp xuất khẩu
  • D.
    Chính sách phân phối hàng hóa nội địa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Theo Luật TMQT, hình thức liên kết nào yêu cầu các quốc gia thành viên phải có một chính sách thương mại thống nhất đối với các quốc gia ngoài liên kết?

  • A.
    Khu vực mậu dịch tự do
  • B.
    Liên minh thuế quan
  • C.
    Thị trường chung
  • D.
    Liên minh kinh tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Theo Luật TMQT, các quốc gia áp dụng chính sách bảo hộ mậu dịch thường dựa vào lý do nào sau đây?

  • A.
    Để tăng cường cạnh tranh trong các ngành công nghiệp
  • B.
    Để bảo vệ các ngành công nghiệp đang phát triển và duy trì việc làm
  • C.
    Để mở rộng cơ hội xuất khẩu và tăng trưởng kinh tế
  • D.
    Để giảm chi phí sản xuất và giá hàng hóa trong nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Theo Luật TMQT, yếu tố nào không phải là lợi ích chính của việc tham gia vào các hiệp định thương mại tự do (FTA)?

  • A.
    Tăng cường tiếp cận thị trường quốc tế
  • B.
    Giảm thuế quan và rào cản thương mại
  • C.
    Tăng cường hợp tác kinh tế và chính trị
  • D.
    Giảm chi phí sản xuất trong nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi trắc nghiệm thương mại quốc tế – đề 15
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: các nguyên tắc thương mại quốc tế, các hiệp định thương mại, cùng những chính sách thương mại toàn cầu
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)