Đề thi trắc nghiệm thương mại quốc tế – đề 1
Câu 1 Nhận biết
Nếu như đồng Việt Nam tăng giá so với đồng Đôla Mỹ thì sẽ dẫn đến?

  • A.
    Xuất khẩu của Việt Nam giảm
  • B.
    Xuất khẩu của Việt Nam tăng
  • C.
    Xuất khẩu của Mỹ giảm
  • D.
    Nhập khẩu của Mỹ tăng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Xu hướng vận động chủ yếu của nền kinh tế thế giới như thế nào?

  • A.
    Sự phát triển mang tính chất bùng nổ của KH – CN
  • B.
    Quá trình quốc tế hoá đời sống kinh tế thế giới diễn ra với quy mô ngày càng và tốc độ ngày càng cao
  • C.
    Nền kinh tế thế giới chuyển từ lưỡng cực sang đa cực và xuất hiện sự phát triển của vòng cung Châu Á – Thái Bình Dương
  • D.
    Cả 3 câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Nội dung của quan hệ kinh tế quốc tế gồm các hoạt động cơ bản nào?

  • A.
    Thương mại quốc tế, hợp tác quốc tế về kinh tế và KH – CN
  • B.
    Thương mại quốc tế, hợp tác đầu tư quốc tế, hợp tác quốc tế về kinh tế và KH – CN, các dịch vụ thu ngoại tệ
  • C.
    Nhập khẩu, xuất khẩu
  • D.
    Thương mại quốc tế và các dịch vụ thu ngoại tệ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Nội dung của thương mại quốc tế gồm các hoạt động cơ bản nào?

  • A.
    XK và NK
  • B.
    XK, NK, tái XK và chuyển khẩu
  • C.
    XK, NK, tái XK và chuyển khẩu, gia công thuê nước ngoài và xuất khẩu tại chỗ
  • D.
    XK, NK, gia công thuê nước ngoài và xuất khẩu tại chỗ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Theo lý thuyết lợi ích tuyệt đối của A.Smith thì trong thương mại quốc tế:

  • A.
    Tất cả các nước đều có lợi
  • B.
    Nước nào có sản phẩm có hàm lượng KH – CN cao hơn thì sẽ kia sẽ bất lợi
  • C.
    Các nước đều có lợi khi họ tập trung vào chuyên môn hoá trao đổi quốc tế được lợi còn nước sản xuất và xuất khẩu có lợi thế tuyệt đối
  • D.
    Các nước bị bất lợi trong việc sản xuất 2 mặt hàng so với nước kia thì không nên tham gia trao đổi quốc tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Trong lý thuyết lợi thế so sánh của D.Ricardo thì trong trao đổi quốc tế

  • A.
    Tất cả các nước đều có lợi
  • B.
    Nước nào có sản phẩm có hàm lượng KH – CN cao hơn thì sẽ kia sẽ bất lợi
  • C.
    Các nước đều có lợi khi họ tập trung vào chuyên môn hoá trao đổi quốc tế được lợi còn nước sản xuất và xuất khẩu có lợi thế tuyệt đối
  • D.
    Các nước bị bất lợi trong việc sản xuất 2 mặt hàng so với nước kia thì không nên tham gia trao đổi quốc tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Có thể nói lý thuyết lợi thế so sánh chính là lý thuyết lợi ích tuyệt đối mở rộng?

  • A.
    Không thể vì bản chất khác nhau
  • B.
    Đúng vì nó hoàn thiện những mặt hạn chế của lý thuyết lợi ích tuyệt đối
  • C.
    Đúng vì nó cùng đề cập đến vấn đề trao đổi quốc tế
  • D.
    Sai vì 2 ông nghiên cứu ở 2 thời điểm khác nhau và hoàn cảnh thế giới lúc này cũng khác nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Xu hướng tự do hoá thương mại và bảo hộ mậu dịch

  • A.
    Về nguyên tắc 2 xu hớng này đối ngịch nhau
  • B.
    2 xu hướng không bài trừ nhau mà thống nhất với nhau
  • C.
    Trên thực tế 2 xu hướng luôn song song tồn tại và kết hợp với nhau trong quá trình toàn cầu hoá
  • D.
    Tất cả các ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Đầu tư quốc tế, các nhà đầu tư thường thích đầu tư nhiều vốn vào các nước

  • A.
    Kém phát triển
  • B.
    Đang phát triển
  • C.
    Phát triển
  • D.
    Cả B và A
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái

  • A.
    Mức chênh lệch lạm phát giữa các quốc gia
  • B.
    Tình trạng cán cân thanh toán quốc tế
  • C.
    Sự chênh lệch lãi suất và những yếu tố tâm lý
  • D.
    Các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Cho biết 2 nước Việt Nam và Thái Lan trong năm nay có tỷ giá hối đoái là 1 THB = 450 VND. Trong năm trước chỉ số lạm phát của Thái Lan là 11%, của Việt Nam là 9%. Hỏi trong năm đó tỷ giá hối đoái 2 nước là bao nhiêu?

  • A.
    1 THB = 455,75 VND
  • B.
    1 THB = 500,73 VND
  • C.
    1 THB = 444,32 VND
  • D.
    1 THB = 449,23 VND
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Đâu không phải nội dung của tỷ giá thả nổi có quản lý?

  • A.
    Là tỷ giá vẫn được quan hệ cung – cầu trên thị trường quyết định
  • B.
    Có sự can thiệp của chính phủ để không vượt quá hay hạ thấp quá mức tỷ giá mục tiêu
  • C.
    Chính phủ tham gia can thiệp vào thị trường thông qua các chính sách kinh tế, thuế quan, và các rào cản kỹ thuật
  • D.
    Tất cả đều là nội dung của tỷ giá hối đoái thả nổi có kiểm soát
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Khi đồng VND bị mất giá, chính phủ Việt Nam muốn điều chỉnh kéo giá đồng Việt Nam lên họ sẽ như thế nào?

  • A.
    Mua ngoại tệ, bơm thêm tiền vào lưu thông
  • B.
    Mua nội tệ vào, bơm ngoại tệ vào lưu thông
  • C.
    Điều chỉnh thông qua mệnh lệnh từ cơ quan vật giá trung ương
  • D.
    Không có câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Tại sao Mỹ lại không thích Trung Quốc để giá đồng nhân dân tệ ở mức thấp, họ cho đó là phá giá đồng tiền?

  • A.
    Do lịch sử 2 nước có nhiều bất đồng
  • B.
    Vì như thế hàng hoá xuất khẩu của Trung Quốc xâm nhập vào thị trường của Mỹ rất dễ dàng, và là mối đe dọa đối với hàng hoá trong nước của Mỹ
  • C.
    Do Mỹ lo ngại Trung Quốc lớn mạnh hơn mình
  • D.
    Không có câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Hệ thống tiền tệ quốc tế Bretton Woods (1945) có đặc điểm

  • A.
    Lập ra quỹ tiền tệ quốc tế IMF và ngân hàng thế giới WB
  • B.
    Áp dụng tỷ giá thả nổi và kinh bản vị có giới hạn
  • C.
    Các nước tự lựa chọn chế độ tỷ giá hối đoái tuỳ ý, cố định hoặc thả nổi hoặc kết hợp giữa chúng thành tỷ giá thả nổi có quản lý
  • D.
    Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Thuế quan là loại thuế?

  • A.
    Đánh vào hàng hóa xuất khẩu
  • B.
    Đánh vào hàng hóa nhập khẩu
  • C.
    Đánh vào hàng hóa quá cảnh
  • D.
    Cả 3 câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Tỷ số chi phí sản xuất hàng hóa X ở hai quốc gia lớn hơn tỷ số chi phí sản xuất hàng hóa Y của hai quốc gia này. Điều này cho thấy?

  • A.
    Quốc gia 1 có lợi thế so sánh ở mặt hàng X
  • B.
    Quốc gia 1 có lợi thế so sánh ở mặt hàng Y
  • C.
    Quốc gia 1 có lợi thế so sánh ở cả 2 mặt hàng X và Y
  • D.
    Quốc gia 1 không có lợi thế so sánh ở cả 2 mặt hàng X và Y
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Đầu tư quốc tế là hình thức di chuyển quốc gia về _______ từ quốc gia này đến quốc gia khác

  • A.
    Vốn
  • B.
    Công nghệ
  • C.
    Nhân lực
  • D.
    Cả 3 câu đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Cán cân ghi lại các giao dịch quốc tế có liên quan đến các dòng chảy của vốn vào và ra khỏi một nước là?

  • A.
    Cán cân thường xuyên
  • B.
    Cán cân tài trợ chính thức
  • C.
    Cán cân luồng vốn
  • D.
    Cán cân thanh toán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Chính phủ khuyến khích xuất khẩu và hạn chế nhập khẩu nhằm giảm thâm hụt cán cân thương mại và cán cân thanh toán quốc tế chính phủ thực hiện chức năng nào của thị trường ngoại hối

  • A.
    Là cơ chế hữu hiệu đáp ứng nhu cầu mua bán, trao đổi ngoại tệ
  • B.
    Là công cụ để NHTƯ thực hiện chính sách tiền tệ
  • C.
    Tín dụng
  • D.
    Cung cấp các công cụ để cho các nhà kinh doanh nghiên cứu phòng ngừa rủi ro trong hối đoái trao đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Nghiệp vụ dựa vào mức chênh lệch tỷ giá giữa các thị trường ngoại hối để thu lại lợi nhuận thông qua hoạt động mua và bán là?

  • A.
    Nghiệp vụ giao dịch ngoại hối gia ngay
  • B.
    Nghiệp vụ kinh doanh chênh lệnh tỷ giá
  • C.
    Nghiệp vụ giao dịch ngoại hối có kỳ hạn
  • D.
    Nghiệp vụ ngoại hối giao sau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Nghiệp vụ cho phép người mua có quyền có quyền không bắt buộc mua hoặc bán một số lượng ngoại tệ nhất định ở một mức giá và trong thời hạn được xác định trước là?

  • A.
    Nghiệp vụ giao dịch ngoại hối giao sau
  • B.
    Nghiệp vụ hoán đổi
  • C.
    Nghiệp vụ kinh doanh chênh lệnh tỷ giá
  • D.
    Nghiệp vụ giao dịch ngoại hối quyền chọn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Khi tỷ giá hối đoái tăng lên sẽ?

  • A.
    Có lợi cho nhập khẩu
  • B.
    Có lợi cho xuất khẩu
  • C.
    Có lợi cho nhập khẩu và xuất khẩu
  • D.
    Có hại cho nhập khẩu và xuất khẩu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Khi tỷ giá hối đoái tăng lên sẽ?

  • A.
    Hạn chế xuất khẩu tư bản
  • B.
    Hạn chế nhập khẩu tư bản
  • C.
    Hạn chế cả xuất khẩu và nhập khẩu tư bản
  • D.
    Không ảnh hưởng đến hoạt động xuất khẩu và nhập khẩu tư bản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Vàng và một số đồng tiền chủ chốt được coi là ngoại tệ. Vàng là đặc điểm của chế độ?

  • A.
    Bản vị vàng
  • B.
    Bản vị vàng hối đoái
  • C.
    Hệ thống Jamaica
  • D.
    Hệ thống tiền tệ EMS
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi trắc nghiệm thương mại quốc tế – đề 1
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: nguyên tắc thương mại quốc tế, các hiệp định thương mại, cùng những chính sách thương mại toàn cầu
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)