Tổng hợp 120 câu trắc nghiệm nhập môn tài chính tiền tệ
Câu 1 Nhận biết
Cơ sở hạ tầng tài chính gồm:

  • A.
    Tài chính công, tài chính doanh nghiệp, các trung gian tài chính, tài chính cá nhân và hộ gia đình.
  • B.
    Thị trường chứng khoán, thị trường tiền tệ, thị trường vốn.
  • C.
    Hệ thống luật pháp và quản lý nhà nước, hệ thống giám sát, thông tin, thanh toán, dịch vụ chứng khoán, nhân lực
  • D.
    Các giao dịch tài chính trong nước giữa các cá nhân và tổ chức, các giao dịch quốc tế giữa các nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Nguồn tài chính được sử dụng chủ yếu cho nhu cầu sau:

  • A.
    Bù đắp tiêu hao của vật chất bỏ ra trong quá trình sản xuất để tái sản xuất giản đơn
  • B.
    Dự trữ hay bảo hiểm để đề phòng tai biến bất ngờ
  • C.
    Tích lũy để tái sản xuất mở rộng
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Chức năng cơ bản của phạm trù tài chính trong nền kinh tế thị trường:

  • A.
    Phân bổ nguồn tài chính
  • B.
    Tạo lập nguồn tài chính
  • C.
    Kiểm tra nguồn tài chính
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Hệ thống tài chính có chức năng chính nào sau đây:

  • A.
    Tạo ra kênh chuyển tải vốn từ người thừa vốn đến người cần vốn
  • B.
    Cung cấp các dịch vụ tài chính và các thông tin về các giao dịch tài chính góp phần chia sẻ rủi ro và làm tăng tính thanh khoản của các công cụ tài chính
  • C.
    Cả hai câu A và B đều đúng
  • D.
    Cả hai câu A và B đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Các quan hệ nào sau đây không thuộc phạm vi tài chính:

  • A.
    Quan hệ kinh tế giữa các doanh nghiệp, giữa các dân cư và trong nội bộ
  • B.
    Quan hệ kinh tế giữa các nước trên thế giới
  • C.
    Quan hệ giữa nhà trường và học viên khoa tài chính
  • D.
    Quan hệ kinh tế giữa doanh nghiệp quốc doanh và quỹ tiền tệ quốc tế IMF
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Khối lượng tiền tệ có tính lỏng cao nhất trong nền kinh tế:

  • A.
    Tiền mặt và tiền gửi có kỳ hạn.
  • B.
    Tiền mặt và tiền gửi không kỳ hạn
  • C.
    Tiền mặt và tiền gửi có kỳ hạn, kỳ phiếu ngân hàng
  • D.
    Tiền mặt và tiền gửi tiết kiệm, kỳ phiếu ngân hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Chức năng phân bổ nguồn tài chính là quá trình:

  • A.
    Phân bổ phải đảm bảo phù hợp với nhu cầu chi tiêu của các chủ thể
  • B.
    Xây dựng kế hoạch sử dụng nguồn lực sẵn có để đạt được các mục tiêu dự kiến
  • C.
    Phân bổ trên tảng chiến lược quản lý theo mục tiêu
  • D.
    Cả 3 câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Thành phần nào sau đây không thuộc cấu trúc của hệ thống tài chính:

  • A.
    Di sản văn hóa phi vật thể quốc gia
  • B.
    Bảo hiểm tài sản và nhân thọ
  • C.
    Tài chính của các tổ chức ngân hàng
  • D.
    Bảo hiểm xã hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Tài chính là tổng thể các mối quan hệ kinh tế:

  • A.
    Thông qua việc tạo lập và sử dụng các quỹ tiền tệ nhằm đáp ứng yêu cầu tích lũy và tiêu dùng của các chủ thể trong nền kinh tế
  • B.
    Liên quan đến quá trình phân phối tổng sản phẩm xã hội dưới hình thức giá trị, thông qua việc tạo lập và sử dụng các quỹ tiền tệ.
  • C.
    Không liên quan đến quá trình phân phối tổng sản phẩm xã hội.
  • D.
    Liên quan đến quá trình phân phối tổng sản phẩm xã hội dưới hình thức giá trị, trên cơ sở tạo lập và sử dụng các quỹ tiền tệ nhằm đáp ứng yêu cầu tích lũy và tiêu dùng của các chủ thể trong nền kinh tế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Hệ thống tài chính được cấu thành bởi bộ phận nào sau đây:

  • A.
    Thị trường tài chính, chủ thể tài chính, cơ sở hạ tầng tài chính
  • B.
    Thị trường tài chính, định chế tài chính trung gian, cơ sở hạ tầng tài chính
  • C.
    Chủ thể tài chính, định chế tài chính trung gian, cơ sở hạ tầng tài chính
  • D.
    Chủ thể tài chính, định chế tài chính trung gian, hệ thống giám sát và quản lý nhà nước, thị trường vốn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Quan hệ phân phối giữa các chủ thể thể hiện bản chất của tài chính:

  • A.
    Công chúng đi làm từ thiện
  • B.
    Doanh nghiệp A nộp thuế cho nhà nước
  • C.
    Chính phủ cấp vốn cho các Doanh nghiệp Nhà Nước
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Lợi ích và chi phí là:

  • A.
    Hai khái niệm mang tính thực chứng
  • B.
    Hai khái niệm mang tính chuẩn tắc
  • C.
    Nhà đầu tư sẽ không phải đánh đổi giữa lợi ích và chi phí khi ra quyết định đầu tư.
  • D.
    Cả B và C đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Chức năng huy động nguồn tài chính với yêu cầu:

  • A.
    Đáp ứng kịp thời nhu cầu vốn
  • B.
    Chi phí huy động vốn chấp nhận được và có tính cạnh tranh
  • C.
    Đúng pháp luật
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Chức năng kiểm tra đảm bảo nguyên tắc:

  • A.
    Tính đúng đắn, tính hiệu quả, tính hiệu lực
  • B.
    Việc tạo lập các Quỹ tiền tệ có hợp pháp hay không; việc sử dụng các Quỹ tiền tệ có tiết kiệm, sinh lợi hay không; việc sử dụng các Quỹ tiền tệ có đạt được mục tiêu kế hoạch hay không
  • C.
    A, B đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Hình thức huy động từ tài sản của nhà nước dưới hình thức thu nhập về lợi tức cổ phần là hình thức huy động:

  • A.
    Huy động tài chính của doanh nghiệp
  • B.
    Huy động nguồn tài chính cá nhân và hộ gia đình
  • C.
    Huy động nguồn tài chính của nhà nước
  • D.
    Cả A, B, C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Sự kiện nào không liên quan đến quá trình hình thành và phát triển của tài chính:

  • A.
    Việc tạo lập và sử dụng các quỹ tiền tệ cho tiêu dùng và đầu tư
  • B.
    Quá trình hình thành và phát triển sự trao đổi và lưu thông hàng hóa
  • C.
    Việc hình thành các tôn giáo hiện đại
  • D.
    Quá trình phân công lao động trong các thời kỳ xã hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Nghiệp vụ huy động vốn của Chính phủ thông qua hình thức phát hành tín phiếu kho bạc chủ yếu nhằm:

  • A.
    Gia tăng vốn cho nền kinh tế thông qua kích cầu, ổn định việc làm, hạn chế thất nghiệp, kiểm soát lạm phát.
  • B.
    Giải quyết sự mất cân đối thu chi tiền mặt tạm thời của Ngân sách Nhà Nước trong năm tài chính.
  • C.
    Giải quyết vấn đề bội chi của Ngân sách Nhà Nước và hỗ trợ vốn cho dự án đầu tư phát triển.
  • D.
    Giải quyết vấn đề bội chi của Ngân sách Nhà Nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Chi đầu tư phát triển:

  • A.
    Được cấp phát chủ yếu từ ngân sách trung ương và một bộ phận đáng kể từ ngân sách địa phương.
  • B.
    Được cấp phát chủ yếu từ ngân sách địa phương và một bộ phận đáng kể từ ngân sách trung ương, khoản chi này không mang tính chất tích lũy.
  • C.
    Được cấp phát chủ yếu từ ngân sách trung ương và một bộ phận đáng kể từ ngân sách địa phương, khoản chi này mang tính chất tích lũy.
  • D.
    Được cấp phát chủ yếu từ ngân sách trung ương và khoản chi này mang tính chất tích lũy.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Chi thường xuyên gồm:

  • A.
    Chi sự nghiệp; chi quản lý nhà nước; chi an ninh, quốc phòng và trật tự an toàn xã hội.
  • B.
    Chi sự nghiệp; chi sự nghiệp văn hóa xã hội; chi an ninh, quốc phòng và trật tự an toàn xã hội.
  • C.
    Chi sự nghiệp; chi sự nghiệp văn hóa xã hội; chi quản lý nhà nước; chi an ninh, quốc phòng và trật tự an toàn xã hội.
  • D.
    Chi sự nghiệp; dự trữ nhà nước; chi đầu tư phát triển thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia, dự án nhà nước; chi quản lý nhà nước; chi an ninh, quốc phòng và trật tự an toàn xã hội.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Chi thường xuyên gồm:

  • A.
    Chi sự nghiệp; chi quản lý nhà nước; chi an ninh, quốc phòng và trật tự an toàn xã hội.
  • B.
    Chi sự nghiệp; chi sự nghiệp văn hóa xã hội; chi an ninh, quốc phòng và trật tự an toàn xã hội.
  • C.
    Chi sự nghiệp; chi sự nghiệp văn hóa xã hội; chi quản lý nhà nước; chi an ninh, quốc phòng và trật tự an toàn xã hội.
  • D.
    Chi sự nghiệp; dự trữ nhà nước; chi đầu tư phát triển thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia, dự án nhà nước; chi quản lý nhà nước; chi an ninh, quốc phòng và trật tự an toàn xã hội.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Đặc điểm của chi thường xuyên là:

  • A.
    Chi phí liên quan đến hoạt động hàng ngày của nhà nước, thường xuyên và không mang tính chất đầu tư.
  • B.
    Chi phí cho các dự án phát triển dài hạn và đầu tư cơ sở hạ tầng.
  • C.
    Chi phí không thường xuyên, chỉ phát sinh trong các tình huống khẩn cấp.
  • D.
    Chi phí cho các khoản nợ và nghĩa vụ tài chính dài hạn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Nguyên tắc cơ bản của quản lý ngân sách nhà nước là:

  • A.
    Nguyên tắc công khai, minh bạch và hiệu quả.
  • B.
    Nguyên tắc giữ kín thông tin và bảo mật ngân sách.
  • C.
    Nguyên tắc chỉ tiêu chính trị và mục tiêu phát triển xã hội.
  • D.
    Nguyên tắc chỉ áp dụng cho các tổ chức tài chính và ngân hàng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Kinh phí từ ngân sách nhà nước chủ yếu được phân bổ cho các lĩnh vực nào?

  • A.
    Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng, giáo dục, y tế và an ninh quốc phòng.
  • B.
    Đầu tư vào các doanh nghiệp tư nhân và công ty quốc tế.
  • C.
    Chi phí cho các dự án quốc tế và viện trợ nước ngoài.
  • D.
    Chi phí cho các hoạt động văn hóa giải trí và thể thao.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Chức năng chính của ngân sách nhà nước là:

  • A.
    Tạo nguồn tài chính cho các hoạt động của nhà nước và phân phối nguồn lực giữa các lĩnh vực.
  • B.
    Tạo nguồn lợi nhuận cho các tổ chức tài chính nhà nước.
  • C.
    Cung cấp vốn cho các doanh nghiệp tư nhân và công ty đa quốc gia.
  • D.
    Quản lý các khoản nợ quốc gia và nghĩa vụ tài chính quốc tế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Quá trình lập dự toán ngân sách nhà nước thường bao gồm các bước nào?

  • A.
    Xác định nguồn thu, lập dự toán chi và phân bổ ngân sách.
  • B.
    Tạo lập các quỹ đầu tư và phát hành trái phiếu ngân sách.
  • C.
    Đàm phán với các tổ chức tài chính quốc tế và các nhà đầu tư.
  • D.
    Xây dựng các chiến lược tài chính dài hạn và đầu tư quốc tế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Nguồn thu của ngân sách nhà nước chủ yếu bao gồm:

  • A.
    Thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác từ hoạt động của nhà nước.
  • B.
    Doanh thu từ cổ phần hóa và bán tài sản công.
  • C.
    Thu nhập từ đầu tư vào các doanh nghiệp tư nhân.
  • D.
    Tài trợ và viện trợ từ các tổ chức quốc tế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Để đảm bảo tính công bằng trong phân phối ngân sách, cần chú trọng vào:

  • A.
    Xác định mức thu nhập và chi tiêu hợp lý cho từng nhóm dân cư và địa phương.
  • B.
    Phân phối ngân sách theo tỷ lệ dân số của từng khu vực.
  • C.
    Đảm bảo ngân sách được phân bổ đồng đều cho tất cả các lĩnh vực.
  • D.
    Tăng cường hỗ trợ tài chính cho các doanh nghiệp tư nhân và công ty lớn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Để đảm bảo tính công bằng trong phân phối ngân sách, cần chú trọng vào:

  • A.
    Xác định mức thu nhập và chi tiêu hợp lý cho từng nhóm dân cư và địa phương.
  • B.
    Phân phối ngân sách theo tỷ lệ dân số của từng khu vực.
  • C.
    Đảm bảo ngân sách được phân bổ đồng đều cho tất cả các lĩnh vực.
  • D.
    Tăng cường hỗ trợ tài chính cho các doanh nghiệp tư nhân và công ty lớn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Các loại thuế trực thu bao gồm:

  • A.
    Thuế thu nhập cá nhân, thuế thu nhập doanh nghiệp.
  • B.
    Thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu thụ đặc biệt.
  • C.
    Thuế xuất nhập khẩu, thuế bảo vệ môi trường.
  • D.
    Thuế tài sản, thuế tài chính.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Đặc điểm chính của thuế gián thu là:

  • A.
    Được đánh vào hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng, chi phí được chuyển giao cho người tiêu dùng.
  • B.
    Được thu trực tiếp từ thu nhập cá nhân và doanh nghiệp.
  • C.
    Chỉ áp dụng cho các hoạt động tài chính quốc tế.
  • D.
    Được tính toán dựa trên giá trị tài sản và bất động sản.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Vai trò chính của thuế là:

  • A.
    Cung cấp nguồn tài chính cho ngân sách nhà nước và điều tiết nền kinh tế.
  • B.
    Tạo ra lợi nhuận cho các tổ chức tài chính.
  • C.
    Đảm bảo sự công bằng trong phân phối tài nguyên.
  • D.
    Đầu tư vào các dự án phát triển quốc tế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Các khoản chi từ ngân sách nhà nước được phân loại thành:

  • A.
    Chi thường xuyên và chi đầu tư phát triển.
  • B.
    Chi phí hành chính và chi phí cho các dự án đầu tư.
  • C.
    Chi phí nội bộ và chi phí cho các khoản nợ.
  • D.
    Chi phí cho các tổ chức tài chính và chi phí cho hoạt động quốc tế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Quá trình lập kế hoạch ngân sách bao gồm:

  • A.
    Xác định mục tiêu, dự toán thu chi và phân bổ ngân sách theo từng lĩnh vực.
  • B.
    Tạo lập các quỹ đầu tư và định hình chính sách tài chính dài hạn.
  • C.
    Đàm phán với các tổ chức tài chính và các nhà đầu tư quốc tế.
  • D.
    Xây dựng các chiến lược phát triển kinh tế và xã hội.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Chi đầu tư phát triển là:

  • A.
    Chi cho các dự án và hoạt động nhằm phát triển cơ sở hạ tầng và nâng cao năng lực sản xuất.
  • B.
    Chi phí cho hoạt động hàng ngày của nhà nước và các cơ quan chức năng.
  • C.
    Chi cho các chương trình xã hội và các dịch vụ công.
  • D.
    Chi phí cho các khoản nợ và nghĩa vụ tài chính.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Chi thường xuyên chủ yếu bao gồm:

  • A.
    Chi cho hoạt động quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng và các dịch vụ công.
  • B.
    Chi cho các dự án đầu tư và phát triển cơ sở hạ tầng.
  • C.
    Chi phí cho các khoản nợ và nghĩa vụ tài chính quốc tế.
  • D.
    Chi cho các chương trình viện trợ và tài trợ quốc tế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
 Đặc điểm của chi đầu tư phát triển là:

  • A.
    Chi phí đầu tư dài hạn nhằm nâng cao năng lực sản xuất và phát triển cơ sở hạ tầng.
  • B.
    Chi phí cho hoạt động hàng ngày và các dịch vụ công.
  • C.
    Chi phí cho các khoản nợ và nghĩa vụ tài chính quốc tế.
  • D.
    Chi phí cho các chương trình xã hội và hỗ trợ cộng đồng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Vai trò của quản lý ngân sách nhà nước là:

  • A.
    Đảm bảo phân phối tài chính hợp lý, công bằng và hiệu quả cho các lĩnh vực và chương trình phát triển.
  • B.
    Tạo ra lợi nhuận cho các tổ chức tài chính và ngân hàng.
  • C.
    Điều tiết các khoản đầu tư quốc tế và hỗ trợ các doanh nghiệp tư nhân.
  • D.
    Quản lý các khoản nợ và nghĩa vụ tài chính quốc gia.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Để cải thiện hiệu quả sử dụng ngân sách, cần chú trọng vào:

  • A.
    Tăng cường minh bạch, quản lý chi phí và đánh giá hiệu quả sử dụng ngân sách.
  • B.
    Tăng cường đầu tư vào các dự án lớn và nâng cao ngân sách cho các cơ quan nhà nước.
  • C.
    Giảm bớt các khoản chi và tăng cường hỗ trợ tài chính cho doanh nghiệp tư nhân.
  • D.
    Tập trung vào việc duy trì các khoản nợ và nghĩa vụ tài chính quốc tế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Tài chính công có đặc điểm nào sau đây?

  • A.
    Hoạt động không vì mục tiêu lợi nhuận, phục vụ nhu cầu công cộng và do nhà nước quản lý.
  • B.
    Tập trung vào việc tạo lợi nhuận cho các tổ chức tài chính tư nhân.
  • C.
    Chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp quốc doanh và tổ chức tài chính.
  • D.
    Chủ yếu liên quan đến các giao dịch tài chính quốc tế và đầu tư cá nhân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Mục tiêu chính của chính sách tài chính công là gì?

  • A.
    Đảm bảo sự công bằng trong phân phối nguồn lực và thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội.
  • B.
    Tạo ra lợi nhuận cho các tổ chức tài chính và doanh nghiệp tư nhân.
  • C.
    Điều tiết các khoản đầu tư quốc tế và hỗ trợ các doanh nghiệp lớn.
  • D.
    Tập trung vào việc giảm bớt các khoản nợ quốc gia và nghĩa vụ tài chính.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Một trong những đặc trưng cơ bản của tín dụng là:

  • A.
    Làm thay đổi quyền sử dụng, không làm thay đổi quyền sở hữu vốn
  • B.
    Không làm thay đổi quyền sử dụng, làm thay đổi quyền sở hữu vốn
  • C.
    Làm thay đổi quyền sử dụng vốn và quyền sở hữu vốn
  • D.
    Không làm thay đổi quyền sử dụng và quyền sở hữu vốn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Thông qua chức năng ............ của tín dụng các nhà tiết kiệm đầu tư có thể tận dụng vốn của mình một cách hợp lý và có hiệu quả cao nhất:

  • A.
    Tập trung nguồn vốn
  • B.
    Phân phối nguồn vốn
  • C.
    Kiểm soát các nguồn vốn
  • D.
    Tất cả (A, B, C) các câu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Là quan hệ tín dụng được hình thành trên cơ sở mua bán chịu hàng hóa:

  • A.
    Tín dụng ngân hàng
  • B.
    Tín dụng thương mại
  • C.
    Tín dụng Nhà nước
  • D.
    Tất cả (A, B, C) đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Cơ sở pháp lý xác định quan hệ nợ nần trong tín dụng thương mại là:

  • A.
    Thương phiếu
  • B.
    Hợp đồng tín dụng
  • C.
    Giấy tờ có giá như: công trái, trái phiếu, tín phiếu
  • D.
    Hợp đồng kinh tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Tín dụng vốn lưu động của ngân hàng thương mại được thực hiện dưới hình thức:

  • A.
    Cho vay để dự trữ hàng hóa, cho vay thanh toán các khoản nợ
  • B.
    Cho vay để cải tiến kỹ thuật, mở rộng sản xuất
  • C.
    Cho vay để xây dựng các công trình mới
  • D.
    Cho vay để mua sắm máy móc thiết bị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Tín dụng vốn cố định của các ngân hàng thương mại được thực hiện dưới hình thức:

  • A.
    Cho vay để dự trữ hàng hóa
  • B.
    Cho vay để thanh toán các khoản nợ
  • C.
    Cho vay các khoản chi phí phát sinh các công đoạn của chu kỳ sản xuất kinh doanh
  • D.
    Cho vay để mua sắm máy móc thiết bị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Tín dụng có bảo đảm trực tiếp của ngân hàng thương mại có các hình thức:

  • A.
    Thế chấp
  • B.
    Cầm cố
  • C.
    Bảo lãnh của bên thứ ba và đảm bảo bằng tài sản hình thành từ vốn vay
  • D.
    Tất cả (A, B, C) đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Hình thức tín dụng nào dưới đây được Nhà nước sử dụng để giải quyết tình trạng thâm hụt ngân sách tạm thời:

  • A.
    Tín phiếu kho bạc
  • B.
    Trái phiếu Chính phủ
  • C.
    Vay qua các hiệp định vay nợ giữa Chính phủ với Chính phủ các nước
  • D.
    Tất cả (A, B, C) đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Hình thức tín dụng nào dưới đây được Nhà nước sử dụng để đáp ứng nhu cầu đầu tư phát triển của Ngân sách Nhà nước, ngoại trừ:

  • A.
    Tín phiếu kho bạc
  • B.
    Trái phiếu Chính phủ
  • C.
    Trái phiếu đô thị
  • D.
    Vay qua các hiệp định vay nợ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Tín dụng Nhà nước được thể hiện bằng việc vay nợ của Chính phủ dưới các hình thức:

  • A.
    Nhà nước phát hành giấy tờ có giá
  • B.
    Qua các hiệp định vay nợ với Chính phủ trên thế giới
  • C.
    Qua các hiệp ước vay nợ với các tổ chức tài chính tiền tệ trên thế giới theo nguyên tắc có hoàn trả trong một thời gian nhất định
  • D.
    Tất cả (A, B, C) đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
Tín dụng Nhà nước có các đặc điểm sau:

  • A.
    Thể hiện lợi ích kinh tế mang tính chất tự nguyện, cưỡng chế và tính chính trị xã hội
  • B.
    Hình thức huy động đơn giản và phạm vi huy động rộng
  • C.
    Điều tiết lưu thông tiền tệ trên thị trường
  • D.
    Tất cả (A, B, C) đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
Quan hệ tín dụng phải thỏa mãn những đặc trưng nào sau đây:

  • A.
    Là quan hệ chuyển nhượng mang tính chất tạm thời
  • B.
    Tính hoàn trả
  • C.
    Quan hệ tín dụng dựa trên cơ sở sự tin tưởng lẫn nhau giữa người đi vay và người cho vay
  • D.
    Tất cả (A, B, C) đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
Tín dụng thương mại có ưu điểm như sau:

  • A.
    Qui mô tín dụng không giới hạn
  • B.
    Thời hạn cho vay không hạn chế
  • C.
    Tham gia điều tiết vốn thừa và thiếu giữa các doanh nghiệp
  • D.
    Thực hiện trên cơ sở tín nhiệm với nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
Giải pháp bù đắp thâm hụt Ngân sách Nhà nước có chi phí cơ hội thấp nhất là:

  • A.
    Phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông
  • B.
    Vay tiền của dân cư
  • C.
    Chỉ cần tăng thuế, đặc biệt thuế thu nhập doanh nghiệp
  • D.
    Chỉ cần tăng thuế, đặc biệt là thuế Xuất – Nhập khẩu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
Tín dụng thương mại có ưu điểm như sau:

  • A.
    Qui mô tín dụng không giới hạn
  • B.
    Thời hạn cho vay không hạn chế
  • C.
    Tham gia điều tiết vốn thừa và thiếu giữa các doanh nghiệp
  • D.
    Thực hiện trên cơ sở tín nhiệm với nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
Về mặt lý thuyết, hình thức vay vốn của Nhà nước với các chủ thể kinh tế phi ngân hàng để bù đắp thâm hụt ngân sách sẽ:

  • A.
    Làm tăng lượng cung ứng tiền và do vậy làm gia tăng lạm phát
  • B.
    Không làm tăng lượng tiền cung ứng và do đó không tạo áp lực gia tăng lạm phát
  • C.
    Làm lãi suất thị trường bị đẩy lên làm giảm cầu đầu tư cá nhân và doanh nghiệp và làm giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế
  • D.
    Tăng lượng tiền cung ứng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây sai:

  • A.
    Tín dụng thương mại là quan hệ tín dụng giữa các nhà sản xuất kinh doanh với nhau, hình thành trên cơ sở quan hệ mua - bán chịu hàng hóa
  • B.
    Công cụ phục vụ chủ yếu cho hoạt động tín dụng ngân hàng là thương phiếu, chứng chỉ tiền gửi, các loại chứng chỉ huy động vốn
  • C.
    Tín dụng Nhà nước được sử dụng như một công cụ tài chính để đảm bảo cho sự phát triển ổn định của nền kinh tế xã hội
  • D.
    Tín dụng phản ánh sự chuyển nhượng quyền sử dụng vốn từ người sở hữu sang người sử dụng trong một thời gian nhất định và có hoàn trả với giá trị hoàn trả lớn hơn giá trị chuyển nhượng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
Bội chi ngân sách kéo dài có thể gây:

  • A.
    Nợ công gia tăng
  • B.
    Nợ công gia tăng; áp lực gia tăng lạm phát
  • C.
    Nợ công gia tăng; áp lực gia tăng lạm phát và chèn ép đầu tư của khu vực tư.
  • D.
    Nợ công gia tăng; áp lực gia tăng lạm phát và chèn ép đầu tư của khu vực công.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
Nguyên nhân gây bội chi ngân sách có thể do:

  • A.
    Nền kinh tế suy thoái; ảnh hưởng bởi chiến tranh hoặc thiên tai.
  • B.
    Nhà nước không sắp xếp nhu cầu chi tiêu cho phù hợp.
  • C.
    Cơ cấu chi tiêu và đầu tư không hợp lý; không có biện pháp thích hợp để khai thác đủ nguồn lực và nuôi dưỡng nguồn thu cho hợp lý.
  • D.
    Cả A, B, C đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
Nguyên tắc cân đối ngân sách của Nhà nước Việt Nam:

  • A.
    Tổng thu về thuế, phí, lệ phí phải lớn hơn tổng số chi thường xuyên
  • B.
    Tổng thu về thuế, phí, lệ phí phải lớn hơn tổng số chi thường xuyên và dành một phần tích lũy cho chi thường xuyên
  • C.
    Tổng thu về thuế, phí, lệ phí phải lớn hơn tổng số chi đầu tư phát triển và dành một phần tích lũy cho chi thường xuyên
  • D.
    Tổng thu về thuế, phí, lệ phí phải lớn hơn tổng số chi thường xuyên và dành một phần tích lũy cho đầu tư phát triển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61 Nhận biết
Những khoản chi nào dưới đây của Ngân sách Nhà nước là chi cho đầu tư phát triển:

  • A.
    Chi dự trữ Nhà nước, chi chuyển nhượng đầu tư; chi hỗ trợ vốn cho DNNN, và đầu tư vào hạ tầng cơ sở của nền kinh tế.
  • B.
    Chi dự trữ Nhà nước, chi chuyển nhượng đầu tư; chi hỗ trợ vốn cho DNNN, và đầu tư vào hạ tầng cơ sở của nền kinh tế; chi đầu tư cho nghiên cứu khoa học, công nghệ và bảo vệ môi trường.
  • C.
    Chi dự trữ Nhà nước, chi hỗ trợ vốn cho DNNN, và đầu tư vào hạ tầng cơ sở của nền kinh tế; chi trợ giá mặt hàng chính sách.
  • D.
    Chi dự trữ Nhà nước, chi chuyển nhượng đầu tư; chi hỗ trợ vốn cho DNNN, và đầu tư vào hạ tầng cơ sở của nền kinh tế; chi giải quyết chế độ tiền lương khối hành chính sự nghiệp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 62 Nhận biết
Các khoản thu không thường xuyên của Ngân sách Nhà nước Việt Nam:

  • A.
    Thuế lạm phát, thuế thu nhập cá nhân và thu từ các đợt phát hành công trái.
  • B.
    Thu từ sở hữu tài sản và kết dư ngân sách năm trước.
  • C.
    Viện trợ không hoàn lại và vay nợ nước ngoài.
  • D.
    Cả A, B, C đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 63 Nhận biết
Trong các khoản chi sau, khoản chi nào là thuộc chi thường xuyên:

  • A.
    Chi dân số kế hoạch hóa gia đình.
  • B.
    Chi khoa học, công nghệ và môi trường.
  • C.
    Chi bù giá hàng chính sách.
  • D.
    Chi dự trữ vật tư của Nhà nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 64 Nhận biết
Giải pháp bù đắp thâm hụt Ngân sách Nhà nước có chi phí cơ hội thấp nhất là:

  • A.
    Phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông
  • B.
    Vay tiền của dân cư
  • C.
    Chỉ cần tăng thuế, đặc biệt thuế thu nhập doanh nghiệp
  • D.
    Chỉ cần tăng thuế, đặc biệt là thuế Xuất – Nhập khẩu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 65 Nhận biết
Giải pháp bù đắp thâm hụt Ngân sách Nhà nước có chi phí cơ hội thấp nhất là:

  • A.
    Phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông
  • B.
    Vay tiền của dân cư
  • C.
    Chỉ cần tăng thuế, đặc biệt thuế thu nhập doanh nghiệp
  • D.
    Chỉ cần tăng thuế, đặc biệt là thuế Xuất – Nhập khẩu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 66 Nhận biết
Một trong những đặc điểm nổi bật của tín dụng là:

  • A.
    Khả năng cung cấp vốn cho các hoạt động đầu tư và tiêu dùng
  • B.
    Không cần có tài sản bảo đảm
  • C.
    Không cần phải hoàn trả
  • D.
    Không có lãi suất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 67 Nhận biết
Trong tín dụng ngân hàng, hình thức tín dụng nào dưới đây thường dùng cho các doanh nghiệp để mua sắm thiết bị:

  • A.
    Tín dụng thương mại
  • B.
    Tín dụng đầu tư
  • C.
    Tín dụng tiêu dùng
  • D.
    Tín dụng lưu động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 68 Nhận biết
Tín dụng thương mại khác với tín dụng ngân hàng ở điểm nào:

  • A.
    Tín dụng thương mại thường không yêu cầu tài sản bảo đảm
  • B.
    Tín dụng thương mại có lãi suất cao hơn
  • C.
    Tín dụng thương mại chỉ có thể được cấp bởi các tổ chức tài chính
  • D.
    Tín dụng thương mại có thể được sử dụng cho các hoạt động đầu tư dài hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 69 Nhận biết
Tín dụng của ngân hàng có thể được sử dụng để:

  • A.
    Mua sắm máy móc, thiết bị
  • B.
    Chi trả các khoản chi tiêu thông thường
  • C.
    Đầu tư vào chứng khoán ngắn hạn
  • D.
    Thanh toán tiền lương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 70 Nhận biết
Điều kiện cơ bản để ngân hàng cấp tín dụng là:

  • A.
    Khách hàng có khả năng hoàn trả nợ
  • B.
    Khách hàng có tài sản bảo đảm
  • C.
    Khách hàng không có nợ xấu
  • D.
    Khách hàng có ý định vay vốn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 71 Nhận biết
Tín dụng thương mại thường được áp dụng trong trường hợp nào:

  • A.
    Khi doanh nghiệp cần vốn dài hạn
  • B.
    Khi doanh nghiệp mua hàng hóa nhưng chưa thanh toán ngay
  • C.
    Khi doanh nghiệp cần vốn lưu động
  • D.
    Khi doanh nghiệp đầu tư vào cơ sở hạ tầng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 72 Nhận biết
Một hình thức tín dụng phổ biến cho các doanh nghiệp nhỏ là:

  • A.
    Tín dụng đầu tư
  • B.
    Tín dụng tiêu dùng
  • C.
    Tín dụng lưu động
  • D.
    Tín dụng thế chấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 73 Nhận biết
Trong các hình thức tín dụng, hình thức nào thường không yêu cầu tài sản bảo đảm:

  • A.
    Tín dụng thương mại
  • B.
    Tín dụng tiêu dùng
  • C.
    Tín dụng đầu tư
  • D.
    Tín dụng thế chấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 74 Nhận biết
Khi ngân hàng cho vay tín dụng, yếu tố nào dưới đây không phải là yêu cầu chính:

  • A.
    Khả năng sinh lời của dự án
  • B.
    Khả năng hoàn trả nợ
  • C.
    Tài sản bảo đảm
  • D.
    Lịch sử tín dụng của khách hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 75 Nhận biết
Trong tín dụng thương mại, hình thức nào thường được áp dụng để thanh toán các khoản nợ:

  • A.
    Thương phiếu
  • B.
    Trái phiếu
  • C.
    Hợp đồng tín dụng
  • D.
    Chứng chỉ tiền gửi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 76 Nhận biết
Khi một ngân hàng cấp tín dụng cho một doanh nghiệp, ngân hàng thường xem xét yếu tố nào:

  • A.
    Khả năng sinh lời và khả năng hoàn trả của doanh nghiệp
  • B.
    Quy mô của doanh nghiệp
  • C.
    Thị trường mục tiêu của doanh nghiệp
  • D.
    Kinh nghiệm của ban quản lý doanh nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 77 Nhận biết
Trong các hình thức tín dụng, hình thức nào thường được dùng cho việc xây dựng công trình lớn:

  • A.
    Tín dụng thương mại
  • B.
    Tín dụng đầu tư
  • C.
    Tín dụng tiêu dùng
  • D.
    Tín dụng lưu động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 78 Nhận biết
Một trong những đặc điểm của tín dụng ngân hàng là:

  • A.
    Có thể cung cấp vốn lớn cho các dự án đầu tư
  • B.
    Không yêu cầu hoàn trả
  • C.
    Lãi suất không thay đổi theo thời gian
  • D.
    Chỉ áp dụng cho các khoản chi tiêu nhỏ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 79 Nhận biết
Tín dụng Nhà nước có thể được sử dụng để:

  • A.
    Đầu tư vào các dự án phát triển cơ sở hạ tầng
  • B.
    Thanh toán nợ lương cho cán bộ, công chức
  • C.
    Chi trả các khoản chi thường xuyên của ngân sách
  • D.
    Mua sắm thiết bị văn phòng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 80 Nhận biết
Đặc điểm nào sau đây không phải của tín dụng thương mại:

  • A.
    Có lãi suất rất thấp
  • B.
    Được hình thành trên cơ sở mua bán chịu hàng hóa
  • C.
    Thời hạn cho vay thường ngắn
  • D.
    Thường không yêu cầu tài sản bảo đảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 81 Nhận biết
Trong tín dụng thương mại, hình thức nào được sử dụng để đảm bảo thanh toán các khoản nợ:

  • A.
    Trái phiếu
  • B.
    Thương phiếu
  • C.
    Chứng chỉ tiền gửi
  • D.
    Hợp đồng tín dụng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/81
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 67
  • 68
  • 69
  • 70
  • 71
  • 72
  • 73
  • 74
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 79
  • 80
  • 81
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Tổng hợp 120 câu trắc nghiệm nhập môn tài chính tiền tệ
Số câu: 81 câu
Thời gian làm bài: 90 phút
Phạm vi kiểm tra: khái niệm tổng quan về tài chính, thị trường tài chính và các chính sách tài chính
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)