Bài tập trắc nghiệm tài chính tiền tệ chương lạm phát
Câu 1 Nhận biết
Theo K.Marx: Lạm phát là hiện tượng tiền giấy tràn ngập các kênh lưu thông tiền tệ, ít hơn so với nhu cầu của kinh tế thực tế làm cho tiền tệ bị mất giá và phân phối lại thu nhập quốc dân

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Theo các nhà kinh tế học hiện đại:....... là hiện tượng chỉ số giá cả chung của hàng hóa tăng liên tục và kéo dài

  • A.
    Lãi suất liên ngân hàng
  • B.
    Lãi suất cơ bản
  • C.
    Lạm phát
  • D.
    Không đáp án nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Đặc trưng cơ bản của lạm phát:

  • A.
    Sự thừa tiền do cung cấp tiền tệ quá mức
  • B.
    Sự tăng giá cả đồng bộ và liên tục theo sự mất giá của tiền giấy
  • C.
    Sự phân phối lại qua giá cả; Sự bất ổn về kinh tế - xã hội
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Lạm phát gây ra tác động gì?

  • A.
    Dân số tăng liên tục và ngày càng tăng lên nữa
  • B.
    Sự bất ổn về kinh tế - xã hội do tài sản của người dân ngày càng bị giảm đi và giá trị
  • C.
    Sự thịnh vượng về kinh tế - xã hội do tài sản của người dân ngày càng tăng lên và giá trị
  • D.
    Dân số tăng liên tục và ngày càng tăng lên nữa, nhưng sẽ dừng lại ở một thời gian nào đó
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Căn cứ vào tỷ lệ tăng giá, lạm phát (LP) được chia làm xxx loại, đó là: lạm phát vừa phải, lạm phát cao và

  • A.
    LP nhiều
  • B.
    LP phi mã
  • C.
    LP siêu tốc (siêu LP)
  • D.
    Không đáp án nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Lạm phát vừa phải là LP xảy ra với tỷ lệ LP đạt mức một con số một năm (<10% một năm) và nó

  • A.
    Không ảnh hưởng đến hoạt động nền kinh tế
  • B.
    Ảnh hưởng đến hoạt động nền kinh tế một cách tiêu cực: kinh tế chậm phát triển
  • C.
    Làm cho tỷ lệ mất việc làm cao
  • D.
    Không đáp án nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Lạm phát cao còn có tên gọi khác là LP phi mã. LP xảy ra với tỷ lệ LP đạt mức hai đến ba con số một năm ➔ gây ra nhiều tác hại đến sự phát triển kinh tế - xã hội.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Lạm phát siêu tốc còn có tên gọi khác là siêu lạm phát. LP xảy ra với tỷ lệ LP đạt mức chỉ một con số (một năm).

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Căn cứ vào nguyên nhân, LP được chia làm các loại sau: LP ngân sách, LP cơ cấu và

  • A.
    Lạm phát tiền tệ
  • B.
    Lạm phát cầu kéo
  • C.
    Lạm phát chi phí đẩy
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Lạm phát là do nguyên nhân gì?

  • A.
    Do cầu kéo
  • B.
    Do chi phí đẩy
  • C.
    Do cơ cấu nền kinh tế
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Lạm phát tiền tệ là loại lạm phát mà kết quả của việc tăng thêm tiền với một tỷ lệ RẤT THẤP (tỷ lệ tăng trưởng RẤT THẤP trong cung cấp tiền tệ)

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Các khối tiền tệ là:

  • A.
    Công cụ đo lường lượng tiền cung ứng được báo cáo bởi ngân hàng trung ương
  • B.
    Được báo cáo hàng năm bởi Kho bạc Nhà nước
  • C.
    Công cụ đo lường của hệ thống ngân hàng thương mại
  • D.
    Công cụ đo lường của các cá nhân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Lạm phát cầu kéo: Lạm phát là do lượng cầu quá mức <rộng khắp> đối với nhiều mặt hàng trên thị trường

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Lạm phát chi phí đẩy: Trong hoàn cảnh sản xuất không tăng hoặc tăng ít trong khi chi phí tăng lên thì sẽ sinh ra lạm phát chi phí. Vài tháng gần đây, do cuộc chiến thương mại Nga và EU nên Nga cắt giảm lượng cung khí đốt cho EU. Kéo theo, giá cả khí đốt tăng cao như hiện nay. Đây là nguyên nhân chính của

  • A.
    Do cầu kéo
  • B.
    Do chi phí đẩy
  • C.
    Do cơ cấu nền kinh tế
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Nguyên nhân nào gây ra lạm phát chi phí đẩy?

  • A.
    Trong hoàn cảnh sản xuất không tăng hoặc tăng ít trong khi chi phí giảm xuống thì sẽ sinh ra lạm phát chi phí đẩy
  • B.
    Trong hoàn cảnh sản xuất không tăng hoặc tăng ít trong khi chi phí không tăng thì sẽ sinh ra lạm phát chi phí đẩy
  • C.
    Trong hoàn cảnh sản xuất không tăng hoặc tăng ít trong khi chi phí tăng lên thì sẽ sinh ra lạm phát chi phí đẩy
  • D.
    Trong hoàn cảnh sản xuất không tăng hoặc tăng ít trong khi chi phí lúc tăng lên lúc giảm đi thì sẽ sinh ra lạm phát chi phí đẩy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
CPI là từ viết tắt của Consumer Price Index, có nghĩa là

  • A.
    Chỉ số giá cả hàng hóa tiêu dùng
  • B.
    Chỉ số giá cả hàng sản xuất
  • C.
    Chỉ số tổng sản phẩm quốc nội
  • D.
    Không đáp án nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
CPI là chỉ số giá tính theo phần trăm, phản ánh mức giá cả bình quân của hàng hóa tiêu dùng trong một thời kỳ nhất định.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
PPI là từ viết tắt của Producer Price Index, có nghĩa là

  • A.
    Chỉ số giá cả hàng hóa tiêu dùng
  • B.
    Chỉ số giá cả hàng sản xuất
  • C.
    Chỉ số tổng sản phẩm quốc nội
  • D.
    Không đáp án nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Chỉ số tổng sản phẩm quốc nội – GDP (Gross Domestic Product) là giá trị của tất cả hàng hóa và dịch vụ sau cùng sản xuất ra. Nói cách khác, tổng sản phẩm quốc nội của một quốc gia là tổng số tiền mà các hộ gia đình trong quốc gia đó chi mua các hàng hóa cuối cùng

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Tổng sản phẩm quốc nội hay còn gọi là GDP. GDP danh nghĩa đo lường các giá trị này theo giá hiện hành. GDP thực đo lường các giá trị này theo giá của một năm gốc.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Tác động của LP đến phát triển kinh tế và việc làm Khi nền kinh tế chưa đạt đến mức toàn dụng, LP vừa phải thúc đẩy phát triển kinh tế vì LP tác dụng làm tăng khối tiền tệ trong lưu thông, cung cấp vốn cho đơn vị SXKD, kích thích tiêu dùng của CP và nhân dân

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Theo học thuyết đường cong Phillips, LP và thất nghiệp có quan hệ nghịch biến

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Hãy chọn đáp án đúng về đường cong Phillips:

  • A.
    Sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp
  • B.
    Sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp tự nhiên
  • C.
    Sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp cơ cấu
  • D.
    Sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp chu kỳ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Theo học thuyết của Hiệu ứng Fisher: Lạm phát dự tính tăng thì lãi suất danh nghĩa tăng

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Hãy chọn đáp án đúng về hiệu ứng Fisher:

  • A.
    Lạm phát dự tính (hoặc gọi là lạm phát kỳ vọng) tăng thì lãi suất thực tăng
  • B.
    Lạm phát dự tính (hoặc gọi là lạm phát kỳ vọng) tăng thì lãi suất danh nghĩa tăng
  • C.
    Lạm phát dự tính (hoặc gọi là lạm phát kỳ vọng) tăng thì lãi suất thực kỳ vọng tăng
  • D.
    Lạm phát dự tính (hoặc gọi là lạm phát kỳ vọng) giảm thì lãi suất danh nghĩa tăng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 

    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    bang-ron
    Điểm số
    10.00
    check Bài làm đúng: 10/10
    check Thời gian làm: 00:00:00
    Số câu đã làm
    0/26
    Thời gian còn lại
    00:00:00
    Kết quả
    (Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
    • 1
    • 2
    • 3
    • 4
    • 5
    • 6
    • 7
    • 8
    • 9
    • 10
    • 11
    • 12
    • 13
    • 14
    • 15
    • 16
    • 17
    • 18
    • 19
    • 20
    • 21
    • 22
    • 23
    • 24
    • 25
    • 26
    Câu đã làm
    Câu chưa làm
    Câu cần kiểm tra lại
    Bài tập trắc nghiệm tài chính tiền tệ chương lạm phát
    Số câu: 26 câu
    Thời gian làm bài: 30 phút
    Phạm vi kiểm tra: khái niệm cơ bản, nguyên nhân, hậu quả và các biện pháp kiểm soát lạm phát trong nền kinh tế
    Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
    ×
    Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

    Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
    Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
    Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

    LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

    Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

    Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

    Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

    (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

    Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

    ×
    Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

    Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
    Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
    Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

    LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

    Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

    Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

    Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

    (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

    Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)