Bài tập trắc nghiệm kinh tế vi mô chương 2
Câu 1 Nhận biết
Thu nhập nào sau đây là lợi nhuận?

  • A.
    Là thu nhập có được khi gửi tiết kiệm tại ngân hàng.
  • B.
    Cổ tức.
  • C.
    Thu nhập có được khi đáo hạn trái phiếu chính phủ.
  • D.
    Các lựa chọn trên đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Khoản chi nào sau đây của chính phủ là chi chuyển nhượng?

  • A.
    Chi trả lương công chức.
  • B.
    Chi mua văn phòng phẩm.
  • C.
    Chi đào tạo cán bộ công chức.
  • D.
    Chi hỗ trợ dân nghèo ăn Tết.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Lựa chọn nào sau đây không là khoản chi tiêu của nền kinh tế?

  • A.
    Hộ gia đình chi mua thực phẩm.
  • B.
    Doanh nghiệp chi đầu tư công nghệ mới.
  • C.
    Chính phủ chi xây dựng cơ sở hạ tầng.
  • D.
    Chính phủ chi trợ cấp khó khăn đối với người có thu nhập thấp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây không đúng về khấu hao?

  • A.
    Khấu hao là hiệu của Tổng đầu tư và Đầu tư ròng.
  • B.
    Khấu hao là 1 khoản trích ra từ GDP.
  • C.
    Khấu hao được loại trừ khỏi GDP khi tính Tổng sản phẩm quốc nội ròng (NDP).
  • D.
    Khấu hao được loại trừ khi tính GDP bằng phương pháp thu nhập.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Các lựa chọn sau đây là thuế gián thu, ngoại trừ:

  • A.
    Thuế nhập khẩu thuốc lá
  • B.
    Thuế thu nhập cá nhân
  • C.
    Thuế tiêu thụ đặc biệt thức uống có cồn
  • D.
    Thuế ghi trên hóa đơn tiền điện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Tiền lãi là?

  • A.
    Thu nhập có được khi gửi tiết kiệm tại ngân hàng.
  • B.
    Cổ tức.
  • C.
    Thu nhập có được do đầu tư mua bán vàng.
  • D.
    Các lựa chọn trên đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Thu nhập khả dụng là lượng thu nhập:

  • A.
    Cuối cùng của một quốc gia có khả năng sử dụng.
  • B.
    Cuối cùng mà hộ gia đình có quyền sử dụng.
  • C.
    Còn lại của doanh nghiệp sau khi đã trừ các loại thuế.
  • D.
    Các lựa chọn trên đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Khái niệm tiết kiệm trong kinh tế vĩ mô được hiểu theo nghĩa:

  • A.
    Không lãng phí.
  • B.
    Tiền dùng để đầu tư.
  • C.
    Phần còn lại của thu nhập khả dụng sau khi tiêu dùng.
  • D.
    Các lựa chọn trên đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Thuế ròng là?

  • A.
    Tổng thu thuế sau khi trừ chi chuyển nhượng của chính phủ.
  • B.
    Tổng thu thuế sau khi trừ khấu hao.
  • C.
    Tổng thu thuế sau khi trừ thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài (NFFI).
  • D.
    Tổng thu thuế sau khi trừ chi mua hàng hóa, dịch vụ của chính phủ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) là tổng ……………… được sản xuất ra trên lãnh thổ một quốc gia trong một khoảng thời gian nhất định.

  • A.
    giá trị thị trường của tất cả hàng hóa – dịch vụ trung gian và hàng hóa – dịch vụ cuối cùng
  • B.
    giá trị thị trường của tất cả hàng hóa – dịch vụ trung gian và hàng hóa – dịch vụ cuối cùng cộng thêm tổng đầu tư và khấu hao
  • C.
    khối lượng tất cả hàng hóa – dịch vụ cuối cùng
  • D.
    giá trị thị trường của tất cả hàng hóa – dịch vụ cuối cùng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
GDP danh nghĩa theo giá thị trường là:

  • A.
    Tổng sản phẩm quốc nội theo giá chi phí yếu tố sản xuất cộng thuế gián thu.
  • B.
    Tổng sản phẩm quốc dân tính bằng giá hiện hành.
  • C.
    Tổng sản phẩm quốc nội đã loại trừ yếu tố biến động giá.
  • D.
    Tổng xuất lượng của nền kinh tế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây là không đúng về GDP:

  • A.
    GDP là tổng chi tiêu của nền kinh tế cho hàng hóa - dịch vụ được sản xuất trong nước và nhập khẩu.
  • B.
    GDP là chỉ tiêu mang tính chất lãnh thổ.
  • C.
    GDP của Việt Nam lớn hơn GNP của Việt Nam.
  • D.
    GDP là chỉ tiêu chưa phản ánh đầy đủ chất lượng cuộc sống của người dân một quốc gia.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài (NFFI) bằng:

  • A.
    Tổng kim ngạch xuất khẩu (X) trừ tổng kim ngạch nhập khẩu (Z).
  • B.
    Tổng của thu nhập từ yếu tố sản xuất xuất khẩu (IFFI) và thu nhập từ yếu tố nhập khẩu (OFFI).
  • C.
    Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) trừ tổng sản phẩm quốc nội (GDP).
  • D.
    Các câu trên đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Chi tiêu nào sau đây được tính vào GDP của Việt Nam?

  • A.
    Tập đoàn Hoàng Anh Gia Lai đầu tư trồng cây cao su tại Lào.
  • B.
    Chính phủ chi tiền cứu trợ thiên tai.
  • C.
    Coca-Cola xây dựng nhà máy tại Bình Dương.
  • D.
    Công ty EuroAuto ở Việt Nam nhập khẩu xe BMW có giá trị 100.000 USD.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Bộ phận nào sau đây không bao gồm trong tổng sản phẩm quốc dân (GNP)?

  • A.
    Lợi nhuận từ đầu tư ra nước ngoài.
  • B.
    Tiền trả lãi vay.
  • C.
    Viện trợ không hoàn lại của nước ngoài.
  • D.
    Tiền lương.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Khoản chi tiêu nào sau đây được tính vào GDP?

  • A.
    Tiền mua điện của xí nghiệp dệt.
  • B.
    Tiền mua cá ở siêu thị của bà nội trợ.
  • C.
    Tiền mua thịt của xí nghiệp sản xuất thịt hộp.
  • D.
    Tiền thuê dịch vụ vận tải của xí nghiệp cán thép.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
GDP danh nghĩa được tính bằng:

  • A.
    Tổng xuất lượng của nền kinh tế.
  • B.
    Tổng chi tiêu của nền kinh tế cho hàng hóa, dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong nước và nhập khẩu.
  • C.
    Tổng của Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) và thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài (NFFI).
  • D.
    Tổng của Tổng sản phẩm quốc nội ròng (NDP) và Khấu hao (De).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Nhóm chỉ tiêu nào sau đây trong hệ thống SNA được tính theo quan điểm sở hữu?

  • A.
    GDP per capita, NDP
  • B.
    GNP, NNP, NI, PI, DI
  • C.
    NDP, NNP
  • D.
    GDP, GNP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Một nền kinh tế có GDP nhỏ hơn GNP là do:

  • A.
    Thu nhập từ yếu tố sản xuất xuất khẩu nhỏ hơn thu nhập từ yếu tố sản xuất nhập khẩu.
  • B.
    Thu nhập từ yếu tố sản xuất xuất khẩu lớn hơn thu nhập từ yếu tố sản xuất nhập khẩu.
  • C.
    Thu nhập từ xuất khẩu hàng hóa - dịch vụ nhỏ hơn thu nhập từ nhập khẩu hàng hóa - dịch vụ.
  • D.
    Thu nhập từ xuất khẩu hàng hóa - dịch vụ lớn hơn thu nhập từ nhập khẩu hàng hóa - dịch vụ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) sau khi loại trừ khấu hao và thuế gián thu chính là:

  • A.
    Tổng của tiêu dùng, đầu tư, chi mua hàng hóa - dịch vụ của chính phủ và xuất khẩu ròng.
  • B.
    Thu nhập khả dụng.
  • C.
    Sản phẩm quốc dân ròng (NNP)
  • D.
    Thu nhập quốc dân (NI)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Tổng xuất lượng là chỉ tiêu:

  • A.
    Phản ánh toàn bộ lượng giá trị tăng thêm của nền kinh tế.
  • B.
    Bao gồm giá trị sản phẩm trung gian và giá trị sản phẩm cuối cùng.
  • C.
    Phản ánh chính xác năng lực sản xuất của một nước.
  • D.
    Các lựa chọn trên đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Theo phương pháp sản xuất, GDP là:

  • A.
    Tổng giá trị thị trường của tất cả sản phẩm được sản xuất ra trên lãnh thổ một quốc gia.
  • B.
    Tổng giá trị thị trường của các sản phẩm trung gian được sản xuất ra trên lãnh thổ một quốc gia.
  • C.
    Tổng giá trị thực của các sản phẩm cuối cùng được sản xuất ra trên lãnh thổ một quốc gia.
  • D.
    Tổng giá trị gia tăng được sản xuất ra trên lãnh thổ một quốc gia.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
GDP tính theo phương pháp chi tiêu là tổng của:

  • A.
    Tiêu dùng cá nhân, đầu tư, chi tiêu của chính phủ, xuất khẩu ròng.
  • B.
    Tiêu dùng cá nhân, đầu tư ròng, chi tiêu của chính phủ, xuất khẩu ròng.
  • C.
    Tiêu dùng cá nhân, đầu tư, chi chuyển nhượng của chính phủ, xuất khẩu ròng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Tổng thu nhập từ tiền lương, tiền thuê, tiền lãi và lợi nhuận là:

  • A.
    Tổng sản phẩm quốc nội (GDP).
  • B.
    Tổng thu nhập quốc dân (GNP).
  • C.
    Sản phẩm quốc nội ròng tính theo giá chi phí yếu tố sản xuất (NDPfc).
  • D.
    Sản phẩm quốc nội ròng (NDP).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Theo phương pháp thu nhập, lựa chọn nào sau đây được tính vào GDP như là lợi nhuận của doanh nghiệp (Pr)?

  • A.
    i. Lợi nhuận được chia cho các cổ đông
  • B.
    ii. Lợi nhuận được doanh nghiệp giữ lại
  • C.
    iii. Thu nhập của giám đốc điều hành doanh nghiệp
  • D.
    Chỉ có lựa chọn (i).
  • D.
    b) Lựa chọn (i) và (ii).
  • D.
    Lựa chọn (i) và (iii).
  • D.
    Lựa chọn (i), (ii) và (iii).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Đồng nhất thức nào sau đây không đúng trong 1 nền kinh tế có chính phủ và ngoại thương:

  • A.
    S + T + Z = I + G +X
  • B.
    (X-Z) = (T-G) + (S-I)
  • C.
    (S-I) = (G-T) + (X-Z)
  • D.
    (S-I) = (T-G) + (X-Z)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Ý nghĩa của đẳng thức S + T + Z = I + G +X là:

  • A.
    Tổng cung bằng tổng cầu.
  • B.
    Tổng chi tiêu bằng tổng thu nhập.
  • C.
    Tổng các khoản bơm vào bằng tổng các khoản rò rỉ.
  • D.
    Tổng thu ngân sách bằng tổng chi ngân sách.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Khoản chi tiêu 40.000USD mua chiếc BMW được sản xuất tại Đức của gia đình bạn sẽ làm cho:

  • A.
    Đầu tư tăng 40.000USD và xuất khẩu ròng tăng 40.000USD.
  • B.
    Tiêu dùng tăng 40.000USD và xuất khẩu ròng giảm 40.000USD.
  • C.
    Xuất khẩu ròng giảm 40.000USD.
  • D.
    Xuất khẩu ròng tăng 40.000USD.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/28
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Bài tập trắc nghiệm kinh tế vi mô chương 2
Số câu: 28 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: khái niệm cơ bản về cung, cầu và cân bằng thị trường, cách thị trường hoạt động, cũng như cách thức giá cả và sản lượng được quyết định
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)