Bài tập trắc nghiệm kinh tế vi mô chương 3
Câu 1 Nhận biết
Tiêu dùng tự định (C0) là:

  • A.
    Tiêu dùng ứng với tiết kiệm bằng không.
  • B.
    Tiêu dùng ứng với thu nhập khả dụng bằng không.
  • C.
    Tiêu dùng ứng với khuynh hướng tiêu dùng biên (MPC) bằng không.
  • D.
    Tiêu dùng ứng với tổng cầu bằng không.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Độ dốc của hàm tiêu dùng theo thu nhập khả dụng:

  • A.
    Được quyết định bởi khuynh hướng tiêu dùng trung bình (APC).
  • B.
    Có thể là số âm.
  • C.
    Được quyết định bởi khuynh hướng tiêu dùng biên (MPC).
  • D.
    Được quyết định bởi tổng tiêu dùng tự định.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,8 có nghĩa là:

  • A.
    Khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị thì tiêu dùng tăng thêm 0,8 đơn vị.
  • B.
    Khi thu nhập tăng thêm 1 đơn vị thì tiêu dùng tăng thêm 0,8 đơn vị.
  • C.
    Khi tổng cầu tăng thêm 1 đơn vị thì tiêu dùng tăng thêm 0,8 đơn vị.
  • D.
    Số nhân của nền kinh tế là 5.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Hàm tiêu dùng có dạng C = 1.000 + 0,8Yd thì hàm tiết kiệm có dạng:

  • A.
    S = - 1.000 + 0,2Yd
  • B.
    S = - 1.000 + 0,8Yd
  • C.
    S = 1.000 + 0,2Yd
  • D.
    S = 1.000 + 0,8Yd
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Lựa chọn nào là sai?

  • A.
    Sm = S/Yd
  • B.
    Cm = 1 + Sm
  • C.
    Cm = C/Yd
  • D.
    Yd = C + S
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Đồng nhất thức nào sau đây không thể hiện sự cân bằng?

  • A.
    S = f(Yd)
  • B.
    I = S
  • C.
    Y = C + I + G + X – Z
  • D.
    S + T = I + G
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
“Điểm vừa đủ” trên đường tiêu dùng theo thu nhập khả dụng là điểm mà tại đó:

  • A.
    Tiêu dùng của các hộ gia đình bằng đầu tư của các hộ gia đình.
  • B.
    Tiết kiệm của các hộ gia đình bằng đầu tư của các hộ gia đình.
  • C.
    Tiêu dùng của các hộ gia đình bằng tiết kiệm của các hộ gia đình.
  • D.
    Tiêu dùng của các hộ gia đình bằng thu nhập khả dụng của các hộ gia đình.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Cho hàm tiêu dùng C = 200 + 0,8(Y – T). Thu nhập khả dụng bằng bao nhiêu để tiết kiệm bằng 0?

  • A.
    2.000
  • B.
    200
  • C.
    1.000
  • D.
    1.500
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
“Thuế suất” hay “tỷ suất thuế” phản ánh:

  • A.
    Lượng thay đổi của thuế khi thu nhập quốc gia thay đổi 1 đơn vị.
  • B.
    Lượng thuế chính phủ thu được khi quốc gia tạo ra được 1 đồng thu nhập.
  • C.
    Lượng thay đổi của sản lượng khi thuế thay đổi 1 đơn vị.
  • D.
    Các lựa chọn trên đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Giả sử hệ thống thuế co giãn đối với thu nhập, nguyên nhân nào sau đây có thể dẫn đến thâm hụt ngân sách?

  • A.
    Suy thoái kinh tế.
  • B.
    Chính phủ tăng chi tiêu dùng.
  • C.
    Tăng thuế xuất nhập khẩu.
  • D.
    Cả 3 nguyên nhân trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Cho hàm xuất khẩu và nhập khẩu của một quốc gia: X = 200 và Z = 100 + 0,05Y. Nếu sản lượng của nền kinh tế là 1.500 thì:

  • A.
    Thặng dự cán cân thương mại là 25.
  • B.
    Thặng dư cán cân thanh toán là 25.
  • C.
    Thâm hụt cán cân thương mại là 35.
  • D.
    Thâm hụt cán cân thanh toán là 35.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Đồng nhất thức nào sau đây không đúng?

  • A.
    (S – I) + (G – T) = (X – Z)
  • B.
    GDP = C + I + G + X – Z
  • C.
    I = S + (T – G) + (Z – X)
  • D.
    S = GDP – C – T
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Tổng cầu hay tổng chi tiêu dự kiến của nền kinh tế không bao gồm bộ phận nào?

  • A.
    Chi tiêu dùng dự kiến của công chúng.
  • B.
    Chi đầu tư dự kiến của chính phủ.
  • C.
    Chi đầu tư dự kiến của tư nhân.
  • D.
    Chi trợ cấp khó khăn dự kiến của chính phủ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Đường tổng cầu theo sản lượng (AD = A0 + Am.Y) dịch chuyển khi:

  • A.
    Đầu tư tự định (I0) thay đổi.
  • B.
    Chi tiêu tự định (C0) thay đổi.
  • C.
    Tổng cầu tự định (A0) thay đổi.
  • D.
    Các câu trên đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Sản lượng cân bằng là mức sản lượng mà tại đó:

  • A.
    Tổng cung bằng tổng cầu.
  • B.
    Tổng chi tiêu bằng tổng thu nhập.
  • C.
    Đường AD cắt đường 450.
  • D.
    Các lựa chọn trên đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Giao điểm của đường đầu tư và đường tiết kiệm cho biết:

  • A.
    Mức tiêu dùng vừa đủ.
  • B.
    Mức sản lượng cân bằng của nền kinh tế đóng không có chính phủ.
  • C.
    Trạng thái cân bằng ngân sách.
  • D.
    Trạng thái cân bằng cán cân thanh toán.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Nếu sản lượng thực tế thấp hơn sản lượng cân bằng, những việc ngoài dự kiến nào có thể xảy ra?

  • A.
    Sản lượng thực tế thấp hơn tổng cầu (hay chi tiêu) dự kiến.
  • B.
    Hàng tồn kho ngoài dự kiến là số âm.
  • C.
    Sản lượng thực tế sẽ tăng dần.
  • D.
    Các lựa chọn trên đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Theo lý thuyết xác định sản lượng cân bằng, lượng hàng tồn kho ngoài dự kiến tăng thì tổng cầu dự kiến:

  • A.
    Nhỏ hơn sản lượng, các xí nghiệp giảm sản lượng.
  • B.
    Lớn hơn sản lượng, các xí nghiệp giảm sản lượng.
  • C.
    Nhỏ hơn sản lượng, các xí nghiệp tăng sản lượng.
  • D.
    Lớn hơn sản lượng, các xí nghiệp tăng sản lượng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Một nền kinh tế có các số liệu sau: thặng dư ngân sách: 1.000, xuất khẩu 1.500, nhập khẩu 1.000, đầu tư 800. Tổng tiết kiệm là:

  • A.
    2.300
  • B.
    700
  • C.
    300
  • D.
    Các lựa chọn trên đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Khi có nhân tố tác động đưa nền kinh tế đến điểm cân bằng mới, lúc đó tổng chi tiêu dự kiến:

  • A.
    Thay đổi bằng đúng mức thay đổi của sản lượng thực tế.
  • B.
    Thay đổi luôn nhỏ hơn mức thay đổi của sản lượng thực tế.
  • C.
    Thay đổi luôn lớn hơn mức thay đổi của sản lượng thực tế.
  • D.
    Không thay đổi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Khi chính phủ tăng thuế ròng tự định thêm 100, tổng cầu sẽ:

  • A.
    Tăng thêm ít hơn 100.
  • B.
    Tăng thêm đúng bằng 100.
  • C.
    Giảm bớt đúng 100.
  • D.
    Giảm bớt ít hơn 100.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Tìm câu sai trong những lựa chọn sau đây:

  • A.
    Việc gia tăng đầu tư sẽ làm cho tổng cầu của nền kinh tế tăng.
  • B.
    Khuynh hướng tiêu dùng biên Cm luôn lớn hơn hoặc bằng 0 và nhỏ hơn hoặc bằng 1.
  • C.
    Khuynh hướng tiêu dùng biên Cm luôn lớn hơn hoặc bằng 1.
  • D.
    Theo mô hình của Keynes, chính phủ tăng tiêu dùng thì sản lượng của nền kinh tế cũng gia tăng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Số nhân tổng cầu phản ánh:

  • A.
    Mức thay đổi của tổng cầu khi sản lượng thay đổi 1 đơn vị.
  • B.
    Mức thay đổi của sản lượng khi tổng cầu thay đổi 1 đơn vị.
  • C.
    Mức thay đổi của sản lượng cân bằng khi tổng cầu tự định thay đổi 1 đơn vị.
  • D.
    Mức thay đổi của tổng cầu khi sản lượng cân bằng thay đổi 1 đơn vị.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Trên thị trường hàng hóa, số nhân chi chuyển nhượng:

  • A.
    Nhỏ hơn số nhân tổng cầu.
  • B.
    Bằng số nhân tổng cầu.
  • C.
    Lớn hơn số nhân tổng cầu.
  • D.
    Các lựa chọn trên đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Nếu số nhân của tổng cầu k = 3 và khuynh hướng tiêu dùng biên MPC = 0,9 thì:

  • A.
    Số nhân của chi mua hàng hóa-dịch vụ bằng 3.
  • B.
    Số nhân của thuế bằng (-2,7).
  • C.
    Số nhân của chi chuyển nhượng bằng (2,7).
  • D.
    Các lựa chọn trên đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Nếu có sự giảm sút đầu tư trong lĩnh vực tư nhân là 10 tỷ đồng, số nhân của nền kinh tế là 5 thì tổng cầu sẽ:

  • A.
    Giảm sút 10 tỷ đồng.
  • B.
    Không đổi.
  • C.
    Giảm sút nhiều hơn 10 tỷ đồng.
  • D.
    Giảm sút ít hơn 10 tỷ đồng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Khi chính phủ tăng thuế và tăng cầu tiêu dùng của chính phủ một lượng tương đương thì:

  • A.
    Sản lượng cân bằng không đổi.
  • B.
    Sản lượng cân bằng giảm.
  • C.
    Sản lượng cân bằng tăng.
  • D.
    Tình trạng ngân sách không đổi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Giả sử mức tiêu dùng biên của người chịu thuế và người nhận trợ cấp là như nhau, nếu chính phủ tăng trợ cấp bằng lượng thuế tăng thêm thì tổng cầu sẽ:

  • A.
    Không đổi.
  • B.
    Tăng lên.
  • C.
    Giảm xuống.
  • D.
    Các lựa chọn trên đều có khả năng xảy ra.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Trong dài hạn, để gia tăng sản lượng của nền kinh tế cần:

  • A.
    Giảm thuế để khuyến khích đầu tư, đặc biệt những ngành công nghệ cao.
  • B.
    Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.
  • C.
    Giảm lãi suất để kích thích đầu tư, tăng tích lũy vốn cho nền kinh tế.
  • D.
    Các lựa chọn trên đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Các chính sách ổn định hóa nền kinh tế nhằm:

  • A.
    Triệt tiêu tỷ lệ thất nghiệp.
  • B.
    Giảm thiểu tỷ lệ lạm phát.
  • C.
    Hạn chế dao động của chu kỳ kinh doanh.
  • D.
    Đưa sản lượng thực tế về mức sản lượng tối đa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Lựa chọn nào sau đây là chính sách tài khóa mở rộng?

  • A.
    Tăng chi tiêu chính phủ.
  • B.
    Tăng thuế.
  • C.
    Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
  • D.
    Ngân hàng trung ương mua vào trái phiếu chính phủ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Trong một nền kinh tế lạm phát do cầu, chính phủ nên:

  • A.
    Tăng chi trợ cấp xã hội.
  • B.
    Tăng phát hành tiền.
  • C.
    Giảm thuế.
  • D.
    Cắt giảm chi tiêu ngân sách.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Khi nền kinh tế hoạt động ở mức toàn dụng, chính sách kích cầu có tác dụng dài hạn là:

  • A.
    Làm tăng nhanh lãi suất và mức giá chung.
  • B.
    Sản lượng không đổi.
  • C.
    Sản lượng sẽ giảm.
  • D.
    Các lựa chọn trên đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Việc tăng tiết kiệm trong điều kiện các yếu tố khác không đổi sẽ làm cho:

  • A.
    Tiết kiệm và sản lượng quốc gia đều tăng.
  • B.
    Tiết kiệm và sản lượng quốc gia đều giảm.
  • C.
    Tiết kiệm tăng nhưng sản lượng quốc gia giảm.
  • D.
    Tiết kiệm giảm nhưng sản lượng quốc gia tăng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/34
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Bài tập trắc nghiệm kinh tế vi mô chương 3
Số câu: 34 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: khái niệm cơ bản về cung cầu, cân bằng thị trường và các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi của người tiêu dùng và nhà sản xuất
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)