Đề thi thử trắc nghiệm hoá phân tích – đề 13
Câu 1 Nhận biết
Định lượng acid mạnh bằng base mạnh với chỉ thị helianthin, dung dịch chuyển màu từ ..........

  • A.
    Không màu sang hồng nhạt
  • B.
    Hồng đỏ sang vàng
  • C.
    Xanh sang vàng
  • D.
    Xanh lơ sang cam
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Định lượng base mạnh bằng acid mạnh, dùng chỉ thị phenolphtalein, dung dịch sẽ chuyển màu từ ..........

  • A.
    Hồng sang không màu
  • B.
    Vàng sang tím
  • C.
    Xanh sang vàng
  • D.
    Xanh lơ sang cam
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Định lượng base mạnh bằng acid mạnh, sử dụng chỉ thị đỏ methyl, dung dịch sẽ chuyển màu từ ..........

  • A.
    Cam sang xanh dương
  • B.
    Vàng sang đỏ
  • C.
    Tím sang xanh
  • D.
    Đỏ sang vàng cam
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Định lượng base mạnh bằng acid mạnh, dùng methyl da cam làm chỉ thị, dung dịch sẽ chuyển màu từ ..........

  • A.
    Đỏ sang tím
  • B.
    Vàng cam sang đỏ hồng
  • C.
    Nâu sang cam
  • D.
    Tím sang hồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Định lượng base mạnh bằng acid mạnh, dùng chỉ thị helianthin, dung dịch chuyển màu từ ..........

  • A.
    Tím sang nâu
  • B.
    Vàng cam sang đỏ hồng
  • C.
    Hồng sang xanh lơ
  • D.
    Xanh lơ sang xanh lục, rồi chuyển sang xanh tím
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Phương pháp chuẩn độ acid – base dựa trên nguyên tắc của:

  • A.
    Phản ứng thế
  • B.
    Phản ứng khử
  • C.
    Phản ứng oxy hóa
  • D.
    Phản ứng trung hòa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Phương pháp chuẩn độ acid – base ứng dụng trong chuẩn độ các hợp chất, ngoại trừ:

  • A.
    Acid
  • B.
    Muối
  • C.
    Ion kim loại
  • D.
    Base
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Bản chất của các chỉ thị dùng trong chuẩn độ acid – base là:

  • A.
    Muối acid mạnh hoặc muối base mạnh
  • B.
    Acid mạnh hoặc base mạnh
  • C.
    Acid yếu hoặc base yếu
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Chỉ thị methyl da cam có màu của dạng acid là:

  • A.
    Vàng
  • B.
    Đỏ
  • C.
    Không màu
  • D.
    Tím
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Chỉ thị methyl da cam có màu của dạng base là:

  • A.
    Vàng
  • B.
    Đỏ
  • C.
    Không màu
  • D.
    Tím
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Chỉ thị Phenolphtalein có màu của dạng acid là:

  • A.
    Vàng
  • B.
    Đỏ
  • C.
    Không màu
  • D.
    Hồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Giá trị pT của chất chỉ thị acid - base:

  • A.
    = pKHind + 1
  • B.
    = pKHind - 1
  • C.
    = pKHind ± 1
  • D.
    = pKHind
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Khoảng pH chuyển màu của chỉ thị acid – base là:

  • A.
    pKHind ± 1
  • B.
    pKHind ± 2
  • C.
    pKHind ± 1,5
  • D.
    pKHind
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Khi [HInd]/[Ind-] = 10 thì chỉ thị acid – base chủ yếu tồn tại ở dạng nào?

  • A.
    Base
  • B.
    Acid
  • C.
    Lưỡng cực
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Khi [Ind-]/[HInd] = 10 thì chỉ thị acid – base chủ yếu tồn tại ở dạng nào?

  • A.
    Base
  • B.
    Acid
  • C.
    Lưỡng cực
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Khi [HInd]/[Ind-] = 100 thì pH dung dịch là bao nhiêu?

  • A.
    pH = pKHInd – 1
  • B.
    pH = pKHInd – 2
  • C.
    pH = pKHInd – 10
  • D.
    pH = pKHInd + 1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Khi [Ind-]/[HInd] = 100 thì pH dung dịch là bao nhiêu?

  • A.
    pH = pKHInd + 1
  • B.
    pH = pKHInd – 2
  • C.
    pH = pKHInd – 1
  • D.
    pH = pKHInd + 2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Khi [HInd]/[Ind-] = 50 thì pH dung dịch là bao nhiêu?

  • A.
    pH = pKHInd + 1,7
  • B.
    pH = pKHInd – 2
  • C.
    pH = pKHInd – 1,7
  • D.
    pH = pKHInd + 2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Khi [Ind-]/[HInd] = 50 thì pH dung dịch là bao nhiêu?

  • A.
    pH = pKHInd + 1,7
  • B.
    pH = pKHInd – 2
  • C.
    pH = pKHInd + 2
  • D.
    pH = pKHInd – 1,7
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Trong chuẩn độ acid mạnh bằng base mạnh thì điểm tương đương của đường cong chuẩn độ:

  • A.
    Nằm trong môi trường kiềm pHĐTĐ >7
  • B.
    Nằm trong môi trường acid pHĐTĐ < 7
  • C.
    pHĐTĐ = 7
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Trong chuẩn độ base mạnh bằng acid mạnh thì điểm tương đương của đường cong chuẩn độ:

  • A.
    Nằm trong môi trường kiềm pHĐTĐ >7
  • B.
    Nằm trong môi trường acid pHĐTĐ < 7
  • C.
    pHĐTĐ = 7
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Trong chuẩn độ acid yếu bằng base mạnh thì điểm tương đương của đường cong chuẩn độ:

  • A.
    Nằm trong môi trường kiềm pHĐTĐ > 7
  • B.
    Nằm trong môi trường acid pHĐTĐ < 7
  • C.
    pHĐTĐ = 7
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Trong chuẩn độ base yếu bằng acid mạnh thì điểm tương đương của đường cong chuẩn độ:

  • A.
    Nằm trong môi trường kiềm pHĐTĐ > 7
  • B.
    Nằm trong môi trường acid pHĐTĐ < 7
  • C.
    pHĐTĐ = 7
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Nhóm nào sau đây là nhóm mang màu:

  • A.
    Nhóm Amin
  • B.
    Nhóm Cacboxyl
  • C.
    Nhóm Sulfo
  • D.
    Nhóm Quinon
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Nhóm nào dưới đây là nhóm mang màu:

  • A.
    Nhóm Amin
  • B.
    Nhóm Cacboxyl
  • C.
    Nhóm Azo
  • D.
    Nhóm Thiozol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Tên nhóm nào sau đây là nhóm mang màu:

  • A.
    Nhóm Amin
  • B.
    Nhóm Nitro
  • C.
    Nhóm Cacboxyl
  • D.
    Nhóm Thiozol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Cơ chế chuyển màu của chỉ thị acid – base được giải thích theo:

  • A.
    Thuyết bảo toàn khối lượng
  • B.
    Thuyết bào toàn điện tích
  • C.
    Thuyết ion
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Cơ chế chuyển màu của chỉ thị acid – base được giải thích theo thuyết:

  • A.
    Thuyết bảo toàn khối lượng
  • B.
    Thuyết nhóm mang màu
  • C.
    Thuyết đương lượng
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Cơ chế chuyển màu của chỉ thị acid – base được giải thích dựa vào:

  • A.
    Thuyết ion và thuyết mang màu
  • B.
    Thuyết bào toàn điện tích
  • C.
    Thuyết đương lượng
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Tiến hành chuẩn độ 50ml HCl 0,1N bằng NaOH 0,01M. Khi chưa tiến hành chuẩn độ thì pH của dung dịch trong bình nón là bao nhiêu?

  • A.
    pH = 1
  • B.
    pH = 2
  • C.
    pH = 13
  • D.
    pH = 12
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Tiến hành chuẩn độ 50ml HCl 0,1N bằng NaOH 0,2N. Khi chuẩn độ đến thể tích VNaOH = 20ml thì pH của dung dịch trong bình nón là bao nhiêu?

  • A.
    pH = 1,532
  • B.
    pH = 1
  • C.
    pH = 1,845
  • D.
    pH = 2,543
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Tiến hành chuẩn độ 50ml HCl 0,1N bằng NaOH 0,2N. Khi chuẩn độ đến thể tích VNaOH = 10ml thì pH của dung dịch trong bình nón là bao nhiêu?

  • A.
    pH = 1,3
  • B.
    pH = 1,845
  • C.
    pH = 2,543
  • D.
    pH = 1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Tiến hành chuẩn độ 50ml HCl 0,1N bằng NaOH 0,2N. Khi chuẩn độ đến thể tích VNaOH = 24,5ml thì pH của dung dịch trong bình nón là bao nhiêu?

  • A.
    pH = 2,87
  • B.
    pH = 2,345
  • C.
    pH = 2,543
  • D.
    pH = 2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Tiến hành chuẩn độ 50ml HCl 0,1N bằng NaOH 0,2N. Khi chuẩn độ đến thể tích VNaOH = 24,95ml thì pH của dung dịch trong bình nón là bao nhiêu?

  • A.
    pH = 3,87
  • B.
    pH = 2,845
  • C.
    pH = 3,543
  • D.
    pH = 4,04
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Tiến hành chuẩn độ 50ml HCl 0,1N bằng NaOH 0,2N. Khi chuẩn độ đến thể tích VNaOH = 25ml thì pH của dung dịch trong bình nón là bao nhiêu?

  • A.
    pH = 1,845
  • B.
    pH = 7
  • C.
    pH = 2,543
  • D.
    pH = 1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Tiến hành chuẩn độ 50ml HCl 0,1N bằng NaOH 0,2N. Khi chuẩn độ đến thể tích VNaOH = 30ml thì pH của dung dịch trong bình nón là bao nhiêu?

  • A.
    pH = 7
  • B.
    pH = 8,24
  • C.
    pH = 10,56
  • D.
    pH = 12,1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Tiến hành chuẩn độ 50ml HCl 0,1N bằng NaOH 0,2N. Khi chuẩn độ đến thể tích VNaOH = 25,5ml thì pH của dung dịch trong bình nón là bao nhiêu?

  • A.
    pH = 10,56
  • B.
    pH = 8,24
  • C.
    pH = 11,12
  • D.
    pH = 12,1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Tiến hành chuẩn độ 50ml HCl 0,1N bằng NaOH 0,2N. Khi chuẩn độ đến thể tích VNaOH = 25,05ml thì pH của dung dịch trong bình nón là bao nhiêu?

  • A.
    pH = 10,12
  • B.
    pH = 8,24
  • C.
    pH = 11,12
  • D.
    pH = 12,1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Tiến hành chuẩn độ 50ml HCl 0,1N bằng NaOH 0,2N. Khi chuẩn độ đến thể tích VNaOH = 25,05ml thì pH của dung dịch trong bình nón là bao nhiêu?

  • A.
    pH = 10,12
  • B.
    pH = 8,24
  • C.
    pH = 11,12
  • D.
    pH = 12,1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Tiến hành chuẩn độ 50ml HCl 0,1N bằng NaOH 0,2N. Khi chuẩn độ đến thể tích VNaOH = 25,1ml thì pH của dung dịch trong bình nón là bao nhiêu?

  • A.
    pH = 10,12
  • B.
    pH = 9,54
  • C.
    pH = 10,42
  • D.
    pH = 11,12
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi thử trắc nghiệm hoá phân tích – đề 13
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: kỹ thuật phân tích định lượng, kỹ năng thực hiện các phép đo phân tích và xử lý số liệu
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)