Đề thi thử trắc nghiệm hoá phân tích – đề 7
Câu 1 Nhận biết
Lấy 10,8ml dung dịch H₂SO₄ đđ (P% = 98%, d = 1,84g/ml) cho vào bình định mức 1000ml. Thêm nước vừa đủ tới vạch thu được dung dịch H₂SO₄ X(M). Tính X.

  • A.
    0,1M
  • B.
    0,2M
  • C.
    0,3M
  • D.
    0,4M
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Lấy 21,6ml dung dịch H₂SO₄ đđ (P% = 98%, d = 1,84g/ml) cho vào bình định mức 100ml. Thêm nước vừa đủ tới vạch thu được dung dịch H₂SO₄ X(M). Tính X.

  • A.
    0,4M
  • B.
    0,3M
  • C.
    3M
  • D.
    4M
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Lấy 21,6ml dung dịch H₂SO₄ đđ (P% = 98%, d = 1,84g/ml) cho vào bình định mức 200ml. Thêm nước vừa đủ tới vạch thu được dung dịch H₂SO₄ X(M). Tính X.

  • A.
    0,4M
  • B.
    0,2M
  • C.
    2M
  • D.
    4M
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Phải lấy bao nhiêu ml dung dịch HCl đđ (P% = 36,5; d = 1,2 g/ml) để pha được 200ml dung dịch HCl 0,3N.

  • A.
    5ml
  • B.
    10ml
  • C.
    50ml
  • D.
    100ml
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Phải lấy bao nhiêu ml dung dịch HCl đđ (P% = 36,5; d = 1,2 g/ml) để pha được 200ml dung dịch HCl 0,6N.

  • A.
    5ml
  • B.
    10ml
  • C.
    50ml
  • D.
    100ml
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Phải lấy bao nhiêu ml dung dịch HCl đđ (P% = 36,5; d = 1,2 g/ml) để pha được 600ml dung dịch HCl 2N.

  • A.
    50ml
  • B.
    100ml
  • C.
    500ml
  • D.
    1000ml
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Phải lấy bao nhiêu ml dung dịch HCl đđ (P% = 36,5; d = 1,2 g/ml) để pha được 50ml dung dịch HCl 0,24N.

  • A.
    0,5ml
  • B.
    1ml
  • C.
    5ml
  • D.
    10ml
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Tính nồng độ dung dịch sau khi trộn 500ml dung dịch HCl 0,1N với 1000ml dung dịch HCl 0,4N.

  • A.
    0,1N
  • B.
    0,2N
  • C.
    0,3N
  • D.
    0,4N
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Tính nồng độ dung dịch sau khi trộn 1 lít dung dịch HCl 0,1N với 500ml dung dịch HCl 4N.

  • A.
    0,2N
  • B.
    0,4N
  • C.
    1,4N
  • D.
    4N
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Tính nồng độ dung dịch sau khi trộn 400ml dung dịch NH₄OH 2N với 1200ml dung dịch NH₄OH 5N.

  • A.
    2,5N
  • B.
    3,25N
  • C.
    4,25N
  • D.
    3,5N
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Đối với acid mạnh HA (Ca), khi áp dụng công thức pH = -lgCa thì Ca phải thỏa mãn điều kiện:

  • A.
    Ca ≥ 10⁻⁷ M
  • B.
    Ca < 10⁻⁷ M
  • C.
    Ca ≥ 10⁻⁵ M
  • D.
    Ca < 10⁻⁵ M
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Trong các dung dịch NaOH sau, dung dịch nào không thể áp dụng công thức tính pH = 14 + lgCb.

  • A.
    NaOH 0,001M
  • B.
    NaOH 0,01M
  • C.
    NaOH 10⁻⁵ M
  • D.
    NaOH 10⁻⁶ M
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Tính pH của dung dịch HCl 0,5N:

  • A.
    0,3
  • B.
    1
  • C.
    0,5
  • D.
    0,8
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Tính pH của dung dịch NaOH 0,02N:

  • A.
    13,3
  • B.
    12,3
  • C.
    11,3
  • D.
    10,3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Tính pH của dung dịch H₂SO₄ 0,01M:

  • A.
    0,2
  • B.
    1
  • C.
    1,5
  • D.
    2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Tính pH của dung dịch NaOH 0,005N:

  • A.
    11,7
  • B.
    12,3
  • C.
    12,7
  • D.
    13,3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Tính pH của dung dịch acid yếu HA 0,01M có pKa = 6,5.

  • A.
    4,25
  • B.
    3,5
  • C.
    3,75
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Tính pH của dung dịch acid yếu HA 0,1M có pKa = 5,5.

  • A.
    3,75
  • B.
    3,5
  • C.
    3,25
  • D.
    4,25
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Tính pH của dung dịch acid yếu HA 1M có Ka = 10⁻⁵.

  • A.
    3,75
  • B.
    3,5
  • C.
    2,75
  • D.
    2,5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Tính pH của dung dịch acid yếu HA 0,1M có Ka = 10⁻⁵,⁸.

  • A.
    3,75
  • B.
    3,4
  • C.
    3,25
  • D.
    4,5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Tính pH của dung dịch acid yếu HA 0,02M có Ka = 10⁻⁶,².

  • A.
    3,95
  • B.
    3,7
  • C.
    4,15
  • D.
    4,5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Tính pH của dung dịch base yếu BOH 0,01M có pKb = 6,5.

  • A.
    4,25
  • B.
    9,75
  • C.
    10,75
  • D.
    10,25
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Tính pH của dung dịch base yếu BOH 0,1M có Kb = 10⁻⁵.

  • A.
    10,75
  • B.
    10,25
  • C.
    11
  • D.
    11,75
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Tính pH của dung dịch base yếu BOH 0,01M có Kb = 10⁻⁶.

  • A.
    10
  • B.
    10,5
  • C.
    11
  • D.
    11,5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Tính pH của dung dịch base yếu BOH 0,1M có pKb = 5,5.

  • A.
    10,5
  • B.
    10,75
  • C.
    11
  • D.
    11,25
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Tính pH của dung dịch base yếu BOH 0,01M có pKb = 6.

  • A.
    10
  • B.
    10,5
  • C.
    11
  • D.
    11,5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Tính pH của dung dịch base yếu BOH 0,1M có pKa của acid liên hợp = 8,5.

  • A.
    10,25
  • B.
    10,75
  • C.
    11,25
  • D.
    10,5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Tính pH của dung dịch base yếu BOH 0,1M có Ka của acid liên hợp = 10⁻⁹.

  • A.
    10
  • B.
    10,5
  • C.
    11
  • D.
    11,5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Tính pH của dung dịch acid yếu HA 0,1M có Kb của base liên hợp = 10⁻⁸,⁵.

  • A.
    3
  • B.
    3,25
  • C.
    3,5
  • D.
    3,75
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Tính pH của dung dịch acid yếu HA 0,01M có pKb của base liên hợp = 7,5.

  • A.
    3,75
  • B.
    4,25
  • C.
    4,5
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Tính nồng độ dung dịch sau khi trộn 250ml dung dịch HCl 0,1N với 750ml dung dịch HCl 0,3N.

  • A.
    0,15N
  • B.
    0,2N
  • C.
    0,3N
  • D.
    0,25N
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Tính nồng độ dung dịch sau khi trộn 250ml dung dịch HCl 0,5N với 750ml dung dịch HCl 0,8N.

  • A.
    0,7N
  • B.
    0,625N
  • C.
    0,725N
  • D.
    0,525N
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Cần lấy bao nhiêu gam NaCl để pha vừa đủ 1L dung dịch muối sinh lý 0,9% (w/v).

  • A.
    0,9g
  • B.
    9g
  • C.
    90g
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Cần lấy bao nhiêu gam NH₄Cl để pha được 2L dung dịch muối có nồng độ 2,5% (w/v).

  • A.
    0,5g
  • B.
    5g
  • C.
    50g
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Cần lấy bao nhiêu gam NH₄Cl để pha 2L dung dịch muối có nồng độ 2,5% (w/v).

  • A.
    0,5g
  • B.
    5g
  • C.
    50g
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Cần lấy bao nhiêu gam NH₄Cl để pha 500mL dung dịch muối có nồng độ 2,5% (w/v).

  • A.
    2,5g
  • B.
    5g
  • C.
    12,5g
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Xác định nồng độ đương lượng của dung dịch AgNO₃ khi hoà tan 1,35g AgNO₃ trong nước để tạo thành 250ml dung dịch:

  • A.
    0,05N
  • B.
    0,06N
  • C.
    0,03N
  • D.
    0,01N
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Tính nồng độ CM của dung dịch NaOH 10%, (dNaOH 10% = 1,10).

  • A.
    2,75M
  • B.
    2M
  • C.
    3M
  • D.
    3,75M
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Tính nồng độ C% của dung dịch NH₄OH 14,8M (d = 0,899g/ml, M = 17,03g/l).

  • A.
    28,03%
  • B.
    28%
  • C.
    29%
  • D.
    29,03%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Tính nồng độ CN của dung dịch acid sulfuric 14,35% (d = 1,1g/ml).

  • A.
    3,22N
  • B.
    3N
  • C.
    2,22N
  • D.
    1N
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi thử trắc nghiệm hoá phân tích – đề 7
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: phương pháp phân tích định lượng, cách sử dụng các công cụ phân tích hiện đại, và khả năng xử lý dữ liệu thực nghiệm
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)