Đề thi thử trắc nghiệm hoá phân tích – đề 5
Câu 1 Nhận biết
I⁻ bị oxy hóa thành khí I₂ được nhận biết bằng:

  • A.
    Giấy tẩm Phenolphtalein chuyển màu hồng
  • B.
    Giấy tẩm Ortho Toludin chuyển màu xanh đen
  • C.
    Giấy tẩm Fluorescen chuyển màu tím
  • D.
    Tan trong lớp Benzen hoặc ChCl₃ cho màu tím
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Dùng thuốc thử nào sau đây để xác định sự hiện diện của Anion nhóm II:

  • A.
    AgNO₃
  • B.
    BaCl₂
  • C.
    NaOH 3M dư
  • D.
    NH₄OH 3M dư
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
SO₄²⁻ + BaCl₂ → (1) + (2)

  • A.
    (1) BaSO₄ ; (2) H⁺
  • B.
    (1) BaSO₄ ; (2) Cl⁻
  • C.
    (1) BaSO₄ ; (2) 2Cl⁻
  • D.
    (1) BaSO₄ ; (2) 2H⁺
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
SO₄²⁻ + BaCl₂ → ?

  • A.
    BaSO₄ ↙ trắng
  • B.
    BaSO₄ ↙ keo
  • C.
    BaSO₄ ↙ vàng
  • D.
    BaSO₄ ↙ xanh lá
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Amoni Molypdat (NH₄)₂MoO₄ là thuốc thử định tính Anion:

  • A.
    SO₄²⁻
  • B.
    PO₄³⁻
  • C.
    BO₂⁻
  • D.
    Cl⁻
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Khi phân tích Cation trong dung dịch, nếu dung dịch có màu ta xác định:

  • A.
    Anion trước, Cation sau
  • B.
    Cation trước, Anion sau
  • C.
    Cation mang màu tương ứng trước, Anion sau
  • D.
    Lập sơ đồ phân tích hệ thống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Trường hợp dung dịch không màu, ta xác định:

  • A.
    Anion trước, Cation sau
  • B.
    Cation trước, Anion sau
  • C.
    Cation mang màu tương ứng trước, Anion sau
  • D.
    Lập sơ đồ phân tích hệ thống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Biết dung dịch có Cl⁻, Br⁻, I⁻ thì ta có thể loại trừ:

  • A.
    Cation nhóm I
  • B.
    Cation nhóm II
  • C.
    Cation nhóm III
  • D.
    Cation nhóm IV
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Biết dung dịch có SO₄²⁻ ta có thể loại trừ:

  • A.
    Cation nhóm I
  • B.
    Cation nhóm II
  • C.
    Cation nhóm III
  • D.
    Cation nhóm IV
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Tính thể tích dung dịch HCl 24,56% (khối lượng/khối lượng) (d = 1,19) cần để pha 50ml dd HCl 5% (khối lượng/thể tích):

  • A.
    2,55ml
  • B.
    8,55ml
  • C.
    4,81ml
  • D.
    2,45ml
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Cần lấy bao nhiêu gam CuSO₄·5H₂O để pha 500mL dung dịch muối có nồng độ 5% (w/v)?

  • A.
    25g
  • B.
    35,5g
  • C.
    39,06g
  • D.
    42,2g
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Cần lấy bao nhiêu gam CuSO₄·5H₂O để pha 500mL dung dịch muối có nồng độ 2% (w/v)?

  • A.
    25,125g
  • B.
    35,535g
  • C.
    22,273g
  • D.
    15,625g
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Cần lấy bao nhiêu gam CuSO₄·5H₂O để pha 200mL dung dịch muối có nồng độ 10% (w/v)?

  • A.
    25g
  • B.
    35,5g
  • C.
    31,25g
  • D.
    42,2g
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Một lọ dung dịch HCl ngoài nhãn có ghi nồng độ P% = 37% và d = 1,19 g/ml. Tính nồng độ đương lượng của dung dịch:

  • A.
    10N
  • B.
    12N
  • C.
    14N
  • D.
    16N
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Một lọ dung dịch H₂SO₄ ngoài nhãn có ghi nồng độ P% = 98% và d = 1,84 g/ml. Tính nồng độ mol của dung dịch:

  • A.
    18M
  • B.
    18,4M
  • C.
    19M
  • D.
    19,4M
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Độ chuẩn TA/X có nghĩa là:

  • A.
    Số gam chất A trong 1 mL dung dịch
  • B.
    Số gam chất A trong 1 L dung dịch
  • C.
    Số gam chất X tương đương 1 mL dung dịch chuẩn A
  • D.
    Số gam chất X tương đương 1 L dung dịch chuẩn A
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Độ chuẩn TA có nghĩa là:

  • A.
    Số gam chất A trong 1 mL dung dịch
  • B.
    Số gam chất A trong 1 L dung dịch
  • C.
    Số gam chất X tương đương 1 mL dung dịch chuẩn A
  • D.
    Số gam chất X tương đương 1 L dung dịch chuẩn A
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Khi pha dung dịch glucose ưu trương, nếu sử dụng 200g glucose pha thành 1000ml. Nồng độ dung dịch glucose tính theo nồng độ phần trăm:

  • A.
    20%
  • B.
    10%
  • C.
    15%
  • D.
    30%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Để pha 1 lít dung dịch tiêm truyền NaCl 0,9% người ta cần một lượng NaCl là:

  • A.
    9g
  • B.
    10g
  • C.
    11g
  • D.
    12g
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Lấy 960ml ethanol tuyệt đối pha thành 1000ml dung dịch. Vậy nồng độ của dung dịch cồn là:

  • A.
    96%
  • B.
    9,6%
  • C.
    0,96%
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Tính thể tích dung dịch acid hydrochloric 37,23% (khối lượng/khối lượng) (d = 1,19) cần để pha 100ml dd HCl 10% (khối lượng/thể tích).

  • A.
    22,5 ml
  • B.
    11,25 ml
  • C.
    5,75 ml
  • D.
    10 ml
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Tính thể tích dung dịch acid hydrochloric 37,23% (khối lượng/khối lượng) (d = 1,19) cần để pha 100ml dd HCl 20% (khối lượng/thể tích).

  • A.
    45 ml
  • B.
    11,25 ml
  • C.
    5,75 ml
  • D.
    10 ml
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Tính nồng độ mol của dung dịch H₂SO₄, biết rằng để pha một dung dịch có thể tích là 500ml, lượng H₂SO₄ đậm đặc cần dùng 49g. Khối lượng mol của H₂SO₄ là:

  • A.
    1M
  • B.
    2M
  • C.
    0,1M
  • D.
    0,01M
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Nước biển tiêu chuẩn chứa 2,7g muối NaCl trong mỗi 100ml dung dịch. Xác định nồng độ mol của NaCl trong nước biển.

  • A.
    0,23M
  • B.
    0,46M
  • C.
    0,72M
  • D.
    0,1M
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Độ chuẩn được biểu thị là:

  • A.
    Số gam chất tan trong 1ml dung dịch
  • B.
    Số mg chất tan trong 100ml dung dịch
  • C.
    Số mg chất tan trong 10ml dung dịch
  • D.
    Số mg chất tan trong 1000ml dung dịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Dung dịch acid nitric đậm đặc là dung dịch có độ chuẩn THNO₃ = 1,40 (g/ml) có nghĩa là:

  • A.
    Trong 1ml dd acid nitric đậm đặc có chứa 1,4 gam HNO₃ nguyên chất
  • B.
    Trong 1ml dd acid nitric đậm đặc có chứa 1,4 mg HNO₃ nguyên chất
  • C.
    Trong 100ml dd acid nitric đậm đặc có chứa 1,4 gam HNO₃ nguyên chất
  • D.
    Trong 100ml dd acid nitric đậm đặc có chứa 1,4 gam HNO₃ nguyên chất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Nồng độ phần triệu biểu thị:

  • A.
    Số gam chất tan có trong 10³ gam dung dịch hay hỗn hợp
  • B.
    Số gam chất tan có trong 10⁶ gam dung dịch hay hỗn hợp
  • C.
    Số gam chất tan có trong 10⁹ gam dung dịch hay hỗn hợp
  • D.
    Số gam chất tan có trong 10¹² gam dung dịch hay hỗn hợp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Nồng độ phần tỷ biểu thị:

  • A.
    Số gam chất tan có trong 10³ gam dung dịch hay hỗn hợp
  • B.
    Số gam chất tan có trong 10⁶ gam dung dịch hay hỗn hợp
  • C.
    Số gam chất tan có trong 10⁹ gam dung dịch hay hỗn hợp
  • D.
    Số gam chất tan có trong 10¹² gam dung dịch hay hỗn hợp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Tính độ chuẩn của dung dịch HCl đối với NaOH, biết rằng khi định lượng dung dịch NaOH dùng dung dịch chuẩn độ là HCl 0.1N?

  • A.
    0,004 g/ml
  • B.
    0,004 g/l
  • C.
    0,04 g/ml
  • D.
    0,004 mg/l
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Nồng độ g/l của dung dịch NaNO₃ 0,05N (M = 85) là … g/l?

  • A.
    4,15
  • B.
    4,25
  • C.
    4,35
  • D.
    4,45
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Chọn câu sai: Pha chế dung dịch chuẩn từ hóa chất không phải là chất gốc cần lưu ý:

  • A.
    Lấy lượng hóa chất dư 5-10% so với lượng tính toán
  • B.
    Sau khi pha xong cần phải chuẩn độ dung dịch vừa pha chế bằng dung dịch chuẩn khác thích hợp
  • C.
    Pha loãng dung dịch vừa pha chế để được dung dịch có nồng độ đúng như đã yêu cầu
  • D.
    Chất phải tinh khiết phân tích (PA; AR) hoặc tinh khiết hóa học (CP), lượng tạp chất phải nhỏ hơn 1%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Yêu cầu về hoá chất sử dụng trong hoá học phân tích đạt tiêu chuẩn tinh khiết hoá học:

  • A.
    99,9 % ≤ X ≤ 99,99 %
  • B.
    99,99 % ≤ X ≤ 99,999 %
  • C.
    99,999 % ≤ X ≤ 99,9999 %
  • D.
    ≤ 99 %
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Yêu cầu về hoá chất sử dụng trong hoá học phân tích đạt tiêu chuẩn tinh khiết quang học:

  • A.
    99,9 % ≤ X ≤ 99,99 %
  • B.
    99,99 % ≤ X ≤ 99,999 %
  • C.
    99,999 % ≤ X ≤ 99,9999 %
  • D.
    ≤ 99 %
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Yêu cầu về hoá chất sử dụng trong hoá học phân tích đạt tiêu chuẩn tinh khiết phân tích:

  • A.
    99,9 % ≤ X ≤ 99,99 %
  • B.
    99,99 % ≤ X ≤ 99,999 %
  • C.
    99,999 % ≤ X ≤ 99,9999 %
  • D.
    ≤ 99 %
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Hòa tan 6,3g HNO₃ trong nước. Bổ sung thể tích vừa đủ 250ml. Nồng độ đương lượng của dung dịch thu được là:

  • A.
    0,1N
  • B.
    0,2N
  • C.
    0,3N
  • D.
    0,4N
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Tính nồng độ C% (khối lượng/khối lượng) của dung dịch natri carbonat nếu dùng 25g Na₂CO₃ pha trong 250ml nước:

  • A.
    9,09%
  • B.
    0,24%
  • C.
    10%
  • D.
    9,00%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Xác định lượng NaOH 20% cần thêm vào 1000g nước để thu được dung dịch NaOH 5%:

  • A.
    3,333g
  • B.
    33,33g
  • C.
    333,3g
  • D.
    3333,3g
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Xác định thể tích dung dịch NaOH 25% (d = 1,17) cần thêm vào 250g dung dịch NaOH 5% để thu được dung dịch NaOH 10%:

  • A.
    71,2ml
  • B.
    22,5ml
  • C.
    7,12ml
  • D.
    1,24ml
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Tính nồng độ CM của dung dịch NaOH 10%, (dNaOH 10% = 1,10) (M = 40).

  • A.
    2,75M
  • B.
    5,5M
  • C.
    8,25M
  • D.
    13,75M
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Dung dịch amoniac đậm đặc chứa 16% (kl/kl) NH₃ (M = 17,03), khối lượng riêng 0,899g/ml. Nồng độ mol của dung dịch này là:

  • A.
    14,78M
  • B.
    16,89M
  • C.
    8,44M
  • D.
    22,67M
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi thử trắc nghiệm hoá phân tích – đề 5
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: kiến thức cơ bản về phân tích định tính và định lượng, cũng như phương pháp xử lý số liệu
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)