Đề thi thử trắc nghiệm hoá phân tích – đề 9
Câu 1 Nhận biết
Chọn câu sai. Dung dịch đệm:

  • A.
    Là hỗn hợp acid yếu và base liên hợp của nó
  • B.
    Là hỗn hợp base yếu và acid liên hợp của nó
  • C.
    pH dung dịch thay đổi nhiều khi cho một acid mạnh vào dung dịch đệm
  • D.
    Tạo môi trường pH ổn định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Dung dịch nào sau đây không phải là dung dịch đệm:

  • A.
    Hỗn hợp HCOOH và HCOONa
  • B.
    Hỗn hợp H₂CO₃ và NaHCO₃
  • C.
    Hỗn hợp NaHCO₃ và Na₂CO₃
  • D.
    Hỗn hợp HCl và NaCl
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Theo thuyết Bronsted thì acid là những chất:

  • A.
    Có khả năng cho electron
  • B.
    Có khả năng nhận electron
  • C.
    Có khả năng cho proton
  • D.
    Có khả năng nhận proton
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Theo thuyết Bronsted thì base là những chất:

  • A.
    Có khả năng cho electron
  • B.
    Có khả năng nhận electron
  • C.
    Có khả năng cho proton
  • D.
    Có khả năng nhận proton
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Dung dịch NaHCO₃ là:

  • A.
    Dung dịch acid yếu
  • B.
    Dung dịch base yếu
  • C.
    Vừa là dung dịch acid yếu, vừa là dung dịch base yếu
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Dung dịch CH₃COONa là:

  • A.
    Dung dịch acid yếu
  • B.
    Dung dịch base yếu
  • C.
    Vừa là dung dịch acid yếu, vừa là dung dịch base yếu
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Dung dịch NH₃ là:

  • A.
    Dung dịch acid yếu
  • B.
    Dung dịch base yếu
  • C.
    Vừa là dung dịch acid yếu, vừa là dung dịch base yếu
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Dung dịch NH₄Cl là:

  • A.
    Dung dịch acid yếu
  • B.
    Dung dịch base yếu
  • C.
    Vừa là dung dịch acid yếu, vừa là dung dịch base yếu
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Dung dịch KCl là:

  • A.
    Dung dịch acid yếu
  • B.
    Dung dịch base yếu
  • C.
    Vừa là dung dịch acid yếu, vừa là dung dịch base yếu
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Dung dịch Na₂CO₃ 0,1M là một:

  • A.
    Đa acid mạnh
  • B.
    Đa base mạnh
  • C.
    Đa acid yếu
  • D.
    Đa base yếu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Dung dịch H₂SO₄ 0,1M là một:

  • A.
    Đa acid mạnh
  • B.
    Đa base mạnh
  • C.
    Đa acid yếu
  • D.
    Đa base yếu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Phương pháp khối lượng có thể dựa trên:

  • A.
    Khối lượng sản phẩm tạo thành
  • B.
    Khối lượng sản phẩm tạo thành hoặc còn lại sau khi bay hơi
  • C.
    Khối lượng còn lại sau khi bay hơi
  • D.
    Khối lượng chất kết tủa ở dạng cân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Chọn câu sai. Nguyên tắc của phương pháp phân tích khối lượng:

  • A.
    Tiến hành kết tủa hoàn toàn chất cần phân tích bằng thuốc thử thích hợp
  • B.
    Lọc tách lấy tủa ra khỏi dung dịch, rửa, sấy hoặc nung đến khối lượng không đổi rồi cân
  • C.
    Dùng chỉ thị màu để nhận biết điểm kết thúc của phản ứng
  • D.
    Từ khối lượng tủa thu được tính ra hàm lượng chất cần xác định có trong mẫu thử
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Dạng tủa trong phương pháp phân tích khối lượng là:

  • A.
    Dạng kết tủa tạo thành sau phản ứng kết tủa
  • B.
    Dạng kết tủa cuối cùng sau khi sấy hoặc nung đến khối lượng không đổi
  • C.
    Dạng vô định hình
  • D.
    Dạng tinh thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Dạng cân trong phương pháp phân tích khối lượng là:

  • A.
    Dạng vô định hình lơ lửng trong dung dịch
  • B.
    Dạng tinh thể trong suốt
  • C.
    Dạng kết tủa tạo thành sau phản ứng kết tủa
  • D.
    Dạng kết tủa cuối cùng sau khi sấy hoặc nung đến khối lượng không đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Dạng tủa và dạng cân:

  • A.
    Khác nhau
  • B.
    Có thể giống hoặc khác
  • C.
    Giống nhau
  • D.
    Đều là muối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Thừa số chuyển là:

  • A.
    Tỷ số giữa khối lượng phân tử gam hay ion gam của chất ở dạng cân và khối lượng phân tử gam của chất cần xác định
  • B.
    Tỷ số giữa khối lượng của một hay nhiều phân tử hoặc nguyên tử của dạng cần biểu diễn hàm lượng và khối lượng phân tử của dạng cân
  • C.
    Tỷ số giữa khối lượng của chất cần xác định và khối lượng của chất ở dạng cân
  • D.
    Tỷ số giữa khối lượng của chất ở dạng cân và khối lượng của chất cần xác định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Chọn câu sai. Yêu cầu của thuốc thử để kết tủa:

  • A.
    Chọn được dạng cân có phân tử lượng nhỏ
  • B.
    Tính chọn lọc cao
  • C.
    Kết tủa hoàn toàn
  • D.
    Dễ lọc dễ rửa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Chọn phương án sai. Yêu cầu của thuốc thử để kết tủa:

  • A.
    Dễ lọc dễ rửa
  • B.
    Độ chọn lọc thấp
  • C.
    Chuyển sang dạng cân dễ dàng
  • D.
    Chọn được dạng cân có phân tử lượng lớn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Chọn đáp án sai. Yêu cầu của thuốc thử để kết tủa:

  • A.
    Chọn được dạng cân có phân tử lượng lớn
  • B.
    Chuyển sang dạng cân dễ dàng
  • C.
    Kết tủa không hoàn toàn
  • D.
    Tính chọn lọc cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Chọn câu sai: Với tủa tinh thể, cần duy trì điều kiện để làm:

  • A.
    Chậm quá trình tạo mầm
  • B.
    Tăng cường quá trình lớn lên của mầm
  • C.
    Tăng cường quá trình tan của tủa lớn
  • D.
    Tủa bé tan ra
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Với tủa tinh thể, cần duy trì điều kiện để làm:

  • A.
    Nhanh quá trình tạo mầm
  • B.
    Tăng cường quá trình lớn lên của mầm
  • C.
    Tủa lớn tan nhanh
  • D.
    Tủa bé không bị tan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Với tủa tinh thể, cần duy trì điều kiện để làm:

  • A.
    Chậm quá trình tạo mầm
  • B.
    Giảm quá trình lớn lên của mầm
  • C.
    Tủa lớn tan hoặc phân hủy
  • D.
    Tủa bé không tan và nổi lên trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Với tủa tinh thể, cần duy trì điều kiện để làm:

  • A.
    Tăng quá trình tạo mầm
  • B.
    Giảm quá trình lớn lên của mầm
  • C.
    Tủa lớn không tan
  • D.
    Tủa bé không tan và lớn lên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Chọn câu sai: Với tủa vô định hình, cần:

  • A.
    Tạo ra quá trình đông tụ các hạt keo
  • B.
    Ngăn cản quá trình cộng kết
  • C.
    Làm muồi tủa
  • D.
    Lọc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Với tủa vô định hình, cần:

  • A.
    Làm muồi tủa
  • B.
    Không lọc bằng giấy lọc
  • C.
    Ngăn cản quá trình đông tụ các hạt keo
  • D.
    Ngăn cản quá trình cộng kết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Với tủa vô định hình, ta cần:

  • A.
    Tạo ra quá trình đông tụ các hạt keo
  • B.
    Tạo ra quá trình cộng kết
  • C.
    Làm lạnh trong nước đá
  • D.
    Không lọc ở áp suất giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Với tủa vô định hình, cần:

  • A.
    Ngăn cản quá trình đông tụ các hạt keo
  • B.
    Tạo ra quá trình cộng kết
  • C.
    Không làm muồi tủa
  • D.
    Lọc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Chọn câu sai: Tủa tinh thể thường tiến hành trong điều kiện:

  • A.
    Dung dịch loãng, nóng
  • B.
    Cho thuốc thử chậm, khuấy đều
  • C.
    Làm muồi tủa
  • D.
    Dung dịch đậm đặc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Tủa tinh thể được tiến hành trong điều kiện:

  • A.
    Dung dịch loãng, nóng
  • B.
    Không làm muồi tủa
  • C.
    Không để tủa tiếp xúc lâu với dung dịch
  • D.
    Cho thuốc thử nhanh, không khuấy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Tủa tinh thể thường tiến hành trong điều kiện là:

  • A.
    Dung dịch đậm đặc
  • B.
    Cho thuốc thử chậm, khuấy đều
  • C.
    Không làm muồi tủa
  • D.
    Không để tủa tiếp xúc lâu với dung dịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Tủa tinh thể thường tiến hành trong điều kiện có:

  • A.
    Cho thuốc thử thật nhanh
  • B.
    Dung dịch đậm đặc
  • C.
    Làm muồi tủa
  • D.
    Không để tủa tiếp xúc lâu với dung dịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Chọn câu sai: Tủa vô định hình thường tiến hành trong điều kiện:

  • A.
    Có mặt của chất điện ly mạnh
  • B.
    Làm muồi
  • C.
    Đun nóng, khuấy mạnh
  • D.
    Trước khi lọc cho thêm nước nóng vào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Chọn câu sai. Tủa vô định hình thường tiến hành trong điều kiện là:

  • A.
    Không có mặt của chất điện ly mạnh
  • B.
    Trước khi lọc cho thêm nước nóng vào
  • C.
    Không làm muồi tủa
  • D.
    Đun nóng, khuấy mạnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Chọn câu sai. Tủa vô định hình thường tiến hành trong điều kiện nào?

  • A.
    Không làm muồi
  • B.
    Có mặt của chất điện ly mạnh
  • C.
    Đun nóng, khuấy mạnh
  • D.
    Trước khi lọc cho thêm nước lạnh vào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Chọn đáp án sai. Tủa vô định hình thường tiến hành trong điều kiện:

  • A.
    Trước khi lọc cho thêm nước nóng vào
  • B.
    Có mặt của chất điện ly mạnh
  • C.
    Không làm muồi tủa
  • D.
    Không dùng nhiệt độ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Dạng cân có phân tử lượng càng lớn thì hệ số chuyển sẽ:

  • A.
    Càng nhỏ
  • B.
    Càng lớn
  • C.
    Bằng 0
  • D.
    Không đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Dạng cân có phân tử lượng càng nhỏ thì hệ số chuyển sẽ:

  • A.
    Càng nhỏ
  • B.
    Càng lớn
  • C.
    Bằng 0
  • D.
    Không đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Giấy lọc không tro nghĩa là sau khi nung khối lượng tro còn lại:

  • A.
    <5mg
  • B.
    <0,5mg
  • C.
    <0,2mg
  • D.
    <0,05mg
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Nung đến khối lượng không đổi nghĩa là giá trị hai lần cân kế tiếp nhau sai khác:

  • A.
    <50mg
  • B.
    <5mg
  • C.
    <0,5mg
  • D.
    <0,05mg
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi thử trắc nghiệm hoá phân tích – đề 9
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: phân tích định lượng, cách sử dụng các công cụ phân tích hiện đại, và khả năng xử lý dữ liệu thực nghiệm
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)