Trắc nghiệm luật hôn nhân và gia đình chương 5
Câu 1 Nhận biết
Khi bên còn sống kết hôn với người khác, những người có quyền thừa kế yêu cầu cơ quan nào chia di sản?

  • A.
    Bên còn sống.
  • B.
    Sở Tư pháp.
  • C.
    UBND.
  • D.
    TAND.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Phần tài sản chung của người chết trong khối tài sản chung và những tài sản riêng được gọi là:

  • A.
    Tài sản riêng.
  • B.
    Di sản thừa kế.
  • C.
    Di sản.
  • D.
    Tài sản thừa kế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Toà án chia tài sản chung của vợ chồng thì việc chia đó có hiệu lực từ khi nào?

  • A.
    Kể từ ngày bản án, quyết định của Toà án có hiệu lực.
  • B.
    Kể từ ngày yêu cầu.
  • C.
    Kể từ khi có bản án, quyết định của Toà án.
  • D.
    Từ khi Toà án nhận được yêu cầu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Khi vợ hoặc chồng chết hoặc bị Toà tuyên là đã chết thì tài sản chung của vợ chồng được chia như nào khi có yêu cầu chia di sản?

  • A.
    Tài sản chung được chia theo hàng thừa kế.
  • B.
    Tất cả các đáp án đều sai.
  • C.
    Tài sản chung được chia đôi.
  • D.
    Di sản của người chết được chia đôi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Nhận định nào sau đây đúng?

  • A.
    Tài sản riêng của vợ, chồng có thể nhập vào khối tài sản chung.
  • B.
    Tài sản riêng không thể uỷ quyền cho người khác quản lý.
  • C.
    Không nhập tài sản riêng của vợ, chồng vào tài sản chung.
  • D.
    Không có đáp án nào.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Vợ chồng P có mảnh đất 400m² trị giá 2 tỷ đồng. Khi chia tài sản chung này thì chia theo hình thức nào đúng?

  • A.
    Chia đôi mảnh đất và số tiền.
  • B.
    Tất cả các phương án.
  • C.
    Chia đôi số tiền và định giá mảnh đất để chia đôi.
  • D.
    P thoả thuận với vợ nhận số tiền và P nhận mảnh đất, vợ P đồng ý.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Chị E hoãn chia di sản thừa kế (khi chồng chết) theo quy định là bao nhiêu năm?

  • A.
    Không quá 3 năm.
  • B.
    Không quá 2 năm.
  • C.
    Không quá 1 năm.
  • D.
    Không quá 5 năm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Cơ quan nào có thẩm quyền tuyên bố chế độ tài sản của vợ, chồng bị vô hiệu?

  • A.
    TAND.
  • B.
    Sở tư pháp.
  • C.
    UBND.
  • D.
    Hai bên vợ, chồng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
D kết hôn năm 2015, năm 2014 được bố mẹ cho mảnh đất 200m². Mảnh đất đó thuộc tài sản như nào trong hôn nhân?

  • A.
    Tài sản riêng.
  • B.
    Tài sản chung.
  • C.
    Tài sản thừa kế.
  • D.
    Tất cả các phương án.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Phương án nào là tài sản riêng của vợ chồng?

  • A.
    Là tài sản vợ chồng có trước khi kết hôn.
  • B.
    Tài sản theo quy định của pháp luật thuộc quyền sở hữu riêng của vợ, chồng.
  • C.
    Tài sản được thừa kế riêng, được tặng cho riêng trong thời kỳ hôn nhân.
  • D.
    Tất cả các phương án.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Nhận định nào sau đây đúng về tài sản chung của vợ chồng?

  • A.
    Lợi nhuận từ việc đầu tư kinh doanh của vợ chồng B và V.
  • B.
    Tất cả các nhận định.
  • C.
    Tiền trúng xổ số của B và V khi đi du lịch mua.
  • D.
    Xe máy do B và V mua trong thời kỳ hôn nhân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Tài sản giữa vợ và chồng bao gồm:

  • A.
    Tài sản được tặng cho.
  • B.
    Tài sản hai bên có trước khi kết hôn.
  • C.
    Tài sản riêng.
  • D.
    Tài sản chung và tài sản riêng của vợ, chồng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
G có mảnh đất 500m² trước khi kết hôn, mảnh đất này trở thành tài sản chung của vợ chồng khi trong trường hợp nào sau đây?

  • A.
    Chồng G yêu cầu nhập vào tài sản chung để kinh doanh.
  • B.
    Là tài sản riêng nên G cho rằng không nhập được vào khối tài sản chung.
  • C.
    G và chồng thoả thuận nhập mảnh đất 500m² vào khối tài sản chung.
  • D.
    Bố mẹ G yêu cầu G nhập vào tài sản chung.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
V và B có 4 tỷ đồng gửi tiết kiệm là tài sản chung. V chết đi và con của V yêu cầu đòi chia di sản. Việc chia tài sản chung áp dụng như nào?

  • A.
    2 tỷ của B còn 2 tỷ chỉ chia cho những người yêu cầu.
  • B.
    4 tỷ chia di sản thừa kế theo quy định.
  • C.
    4 tỷ của B.
  • D.
    4 tỷ chia đôi vì đây là tài sản chung.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Nhận định nào sau là tài sản chung của vợ chồng?

  • A.
    Thu nhập bất hợp pháp.
  • B.
    Không có nhận định nào.
  • C.
    Tài sản do vợ chồng tạo ra trong thời kỳ hôn nhân.
  • D.
    Tài sản khác.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Ông T chung sống như vợ chồng với chị H và tạo lập được 900 triệu đồng. Hỏi đây được coi là tài sản nào sau đây?

  • A.
    Không có phương án nào.
  • B.
    Tài sản chung của vợ chồng.
  • C.
    Tài sản trong thời kỳ hôn nhân.
  • D.
    Tài sản riêng của ông T.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Người vợ thế chấp quyền sử dụng đất khi chồng đi công tác để làm ăn kinh doanh trong trường hợp nào?

  • A.
    Người vợ không được thực hiện giao dịch.
  • B.
    Người chồng đồng ý cho vợ thực hiện mọi giao dịch.
  • C.
    Người chồng đã có văn bản uỷ quyền cho người vợ thực hiện các giao dịch liên quan đến tài sản này.
  • D.
    Tất cả phương án.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Nhận định nào sau đây là sai:

  • A.
    Mọi tài sản mà vợ và chồng tạo dựng trong thời kỳ hôn nhân đều là tài sản chung.
  • B.
    Tài sản mà vợ chồng được thừa kế chung là tài sản chung.
  • C.
    Tài sản mà vợ chồng được tặng cho chung là tài sản chung.
  • D.
    Khoản tiền trúng thưởng sổ số trong thời kỳ hôn nhân là tài sản chung.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Nhận định nào sau đây là sai:

  • A.
    Mọi tài sản mà vợ và chồng tạo dựng trong thời kỳ hôn nhân đều là tài sản chung.
  • B.
    Tài sản mà vợ chồng được thừa kế chung là tài sản chung.
  • C.
    Tài sản mà vợ chồng được tặng cho chung là tài sản chung.
  • D.
    Khoản tiền trúng thưởng sổ số trong thời kỳ hôn nhân là tài sản chung.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Tài sản riêng của vợ hoặc chồng do ai quản lý?

  • A.
    Người nắm giữ tài sản.
  • B.
    Cả hai vợ chồng.
  • C.
    Bố mẹ người có tài sản.
  • D.
    Người được hưởng quyền lợi từ khối tài sản riêng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Việc chia tài sản chung của vợ chồng chị D và anh Y được áp dụng trong trường hợp?

  • A.
    Tất cả các trường hợp.
  • B.
    Khi chị D chết.
  • C.
    Khi chị D và anh Y ly hôn.
  • D.
    Khi chị D và anh Y trong thời kỳ hôn nhân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Thoả thuận chế độ tài sản theo thoả thuận của vợ chồng vô hiệu một phần thì các nội dung còn lại xử lý như sau:

  • A.
    Thoả thuận lại.
  • B.
    Không bị vô hiệu.
  • C.
    Thay đổi nội dung không bị vô hiệu.
  • D.
    Vô hiệu toàn bộ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Trường hợp hai bên vợ chồng lựa chọn chế độ tài sản theo thoả thuận thì thoả thuận này được lập từ khi nào?

  • A.
    Trước khi kết hôn.
  • B.
    Không có đáp án nào.
  • C.
    Sau khi kết hôn.
  • D.
    Trong thời kỳ chung sống.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Việc hoãn chia di sản thừa kế theo quy định là bao nhiêu năm?

  • A.
    Không quá 1 năm.
  • B.
    Không quá 2 năm.
  • C.
    Không quá 3 năm.
  • D.
    Không quá 5 năm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Vợ chồng có quyền thừa kế tài sản của nhau theo:

  • A.
    Chỉ theo di chúc.
  • B.
    Chỉ theo pháp luật.
  • C.
    Khi có yêu cầu.
  • D.
    Di chúc hoặc theo pháp luật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
F và G có 5 tỷ tiền là tài sản chung trong thời kỳ hôn nhân. Vợ chồng FG có quyền định đoạt, sử dụng và chiếm hữu như nào?

  • A.
    F và G tự thoả thuận.
  • B.
    F có quyền cao hơn.
  • C.
    G có quyền cao hơn.
  • D.
    F và G có quyền ngang nhau.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Tài sản của vợ chồng theo Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014 có mấy chế độ?

  • A.
    Theo thoả thuận.
  • B.
    Theo quy định của pháp luật.
  • C.
    Theo thoả thuận và theo quy định của pháp luật.
  • D.
    Theo yêu cầu của các bên có quyền và nghĩa vụ liên quan.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Nhận định nào đúng về việc sửa đổi văn bản thoả thuận về tài sản của vợ, chồng?

  • A.
    Sửa đổi không lập thành văn bản.
  • B.
    Không được sửa đổi nội dung liên quan đến tài sản.
  • C.
    Sửa đổi và không cần công chứng, chứng thực.
  • D.
    Văn bản thoả thuận sửa đổi, bổ sung toàn bộ hoặc một phần nội dung.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Việc chia tài sản chung của vợ chồng được áp dụng trong trường hợp?

  • A.
    Chia tài sản trong thời kỳ hôn nhân.
  • B.
    Chia tài sản khi ly hôn.
  • C.
    Chia tài sản khi một bên vợ hoặc chồng chết.
  • D.
    Tất cả các trường hợp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Mảnh đất 500m² là tài sản riêng của H. Tiền nộp thuế đất H lấy từ nguồn nào?

  • A.
    Sử dụng từ lương trong thời kỳ hôn nhân.
  • B.
    Sử dụng tiền chung trong thời kỳ hôn nhân.
  • C.
    Tiền tạo ra từ tài sản riêng của H.
  • D.
    Không có đáp án.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Văn bản nào quy định nguyên tắc chung cho áp dụng chế độ tài sản của vợ chồng?

  • A.
    Luật Đất đai.
  • B.
    Hiến pháp.
  • C.
    Luật Nhà ở.
  • D.
    Luật hôn nhân và gia đình năm 2014.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Trường hợp nào sau đây chưa chia di sản thừa kế?

  • A.
    Việc chia di sản ảnh hưởng tới khối tài sản chung.
  • B.
    Do các bên yêu cầu mà bên vợ, chồng còn sống không thực hiện.
  • C.
    Việc chia di sản ảnh hưởng nghiêm trọng đến cuộc sống của người còn sống và gia đình.
  • D.
    Không có trường hợp nào.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Vợ chồng có quyền như nào trong việc chiếm hữu, sử dụng và định đoạt tài sản chung?

  • A.
    Vợ chồng tự thoả thuận.
  • B.
    Vợ có quyền cao hơn.
  • C.
    Vợ chồng có quyền ngang nhau.
  • D.
    Chồng có quyền cao hơn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
S kết hôn năm 2016, năm 2014 được bố mẹ cho mảnh đất 200m². Mảnh đất đó thuộc tài sản như nào trong hôn nhân?

  • A.
    Tài sản chung.
  • B.
    Tất cả các phương án.
  • C.
    Tài sản thừa kế.
  • D.
    Tài sản riêng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Thỏa thuận chế độ tài sản của vợ chồng bắt buộc phải có nội dung nào sau đây?

  • A.
    Tài sản.
  • B.
    Xác định tài sản chung, tài sản riêng của vợ chồng.
  • C.
    Không có đáp án nào.
  • D.
    Tài sản có khi kết hôn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Nhận định nào sau đây đúng về trường hợp chia tài sản chung của vợ chồng?

  • A.
    D và G thoả thuận chia tài sản trong thời kỳ hôn nhân.
  • B.
    D là vợ chết.
  • C.
    Tất cả các nhận định.
  • D.
    D và G ly hôn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Quy định về chia thừa kế của vợ chồng được quy định tại văn bản nào sau đây?

  • A.
    Luật Dân sự.
  • B.
    Luật hôn nhân và gia đình.
  • C.
    Luật Hiến pháp.
  • D.
    Luật Hình sự.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Chế độ tài sản của vợ chồng theo thoả thuận được xác lập kể từ ngày nào?

  • A.
    Không có đáp án.
  • B.
    Ngày công chứng.
  • C.
    Ngày thoả thuận.
  • D.
    Ngày đăng ký kết hôn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Vợ chồng lựa chọn về chế độ tài sản theo thoả thuận thì thoả thuận đó có yêu cầu gì?

  • A.
    Văn bản thoả thuận không nhất thiết phải công chứng.
  • B.
    Được lập trước khi kết hôn và bằng văn bản có công chứng hoặc chứng thực.
  • C.
    Được lập bằng văn bản và có công chứng.
  • D.
    Được sự đồng ý của những người có quyền và nghĩa vụ liên quan.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Q chung sống như vợ chồng với chị H và tạo lập được 900 triệu đồng. Hỏi đây được coi là tài sản nào sau đây?

  • A.
    Không có phương án nào.
  • B.
    Tài sản chung của vợ chồng.
  • C.
    Tài sản trong thời kỳ hôn nhân.
  • D.
    Tài sản riêng của ông Q.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
X có 2 tỷ đồng và 10.000 cổ phiếu. V chết vậy chia tài sản chung này như nào?

  • A.
    Vợ V được sử dụng 2 tỷ và toàn bộ cổ tức từ 5000 cổ phiếu.
  • B.
    Vợ V được chia 1 tỷ đồng và 5000 cổ phiếu.
  • C.
    Chia theo hàng thừa kế toàn bộ khối tài sản chung.
  • D.
    Không có đáp án đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Tài sản chung của vợ chồng được chia bằng hình thức nào?

  • A.
    Không có phương án đúng.
  • B.
    Bằng hiện vật hoặc chia theo giá trị.
  • C.
    Giá trị là hình thức chia duy nhất.
  • D.
    Chỉ chia bằng hiện vật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/42
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm luật hôn nhân và gia đình chương 5
Số câu: 42 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: xác lập chế độ tài sản trong hôn nhân, quy định về tài sản chung và tài sản riêng, quyền và nghĩa vụ của vợ chồng đối với tài sản, và các vấn đề phát sinh trong quá trình chia tài sản khi ly hôn
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)