Đề thi thử trắc nghiệm hoá phân tích – đề 2
Câu 1 Nhận biết
Nồng độ phần trăm C% (tt/kl) được biểu thị:

  • A.
    số mg chất tan / 100 g dung dịch
  • B.
    số ml chất tan / 100 ml dung dịch
  • C.
    số lít chất tan / 100 g dung dịch
  • D.
    số ml chất tan / 100 g dung dịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Nồng độ phần trăm C% (tt/tt) được biểu thị:

  • A.
    số ml chất tan / 100 ml dung dịch
  • B.
    số ml chất tan / 1000 ml dung dịch
  • C.
    số mg chất tan / 100 ml dung dịch
  • D.
    số ml chất tan / 100 g dung dịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Nồng độ gam/lít được biểu thị:

  • A.
    số gam chất tan / 1000 ml dung dịch
  • B.
    số mg chất tan / 1000 ml dung dịch
  • C.
    số ml chất tan / 100 ml dung dịch
  • D.
    số ml chất tan / 1000 ml dung dịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Số gam kali dicromat cần thiết để pha 250 ml dung dịch kali dicromat 2M là:

  • A.
    138 g
  • B.
    142 g
  • C.
    147 g
  • D.
    151 g
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Tính nồng độ mol của một dung dịch ethanol (C₂H₅OH = 46). Biết rằng trong 85,0 ml dung dịch có chứa 1,7 g ethanol.

  • A.
    0,45 M
  • B.
    0,55 M
  • C.
    0,67 M
  • D.
    0,85 M
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Cho biết nồng độ đương lượng của dung dịch H₂SO₄ 98% có d = 1,84 g/ml:

  • A.
    36,8 N
  • B.
    35,3 N
  • C.
    28,5 N
  • D.
    45 N
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Đối tượng của phương pháp phân tích khối lượng là:

  • A.
    chất rắn
  • B.
    chất lỏng
  • C.
    chất lỏng và chất khí
  • D.
    chất rắn và chất lỏng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Phương pháp phân tích khối lượng dựa vào sự đo chính xác:

  • A.
    khối lượng của chất rắn cần xác định
  • B.
    khối lượng đơn chất được tách ra từ một hỗn hợp rắn
  • C.
    khối lượng hợp chất có thành phần không đổi
  • D.
    khối lượng của chất rắn cần xác định hoặc thành phần của nó được tách ra ở dạng tinh khiết hay hợp chất có thành phần xác định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Phương pháp áp dụng khi mẫu được làm bay hơi ở nhiệt độ thích hợp, khí bay ra được hấp thụ bằng một chất đã biết trước khối lượng được gọi là phương pháp:

  • A.
    tách
  • B.
    cất
  • C.
    kết tủa
  • D.
    điện trọng lượng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Phương pháp kết tủa là phương pháp dựa trên nguyên tắc là mẫu:

  • A.
    tác dụng với thuốc thử tạo chất ít tan
  • B.
    bị biến đổi thành cặn khi tiếp xúc với nhiệt
  • C.
    được tách ra dưới dạng tự do hay hợp chất bền
  • D.
    được tách ra và bá điện cực
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Biểu thị kết quả trong phân tích khối lượng thường được tính theo:

  • A.
    P (g/l)
  • B.
    C% (kl/kl)
  • C.
    hàm lượng phần trăm dạng cân theo khối lượng mẫu
  • D.
    hàm lượng phần trăm của chất tách ra dưới dạng tự do theo khối lượng mẫu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Lượng thuốc thử cần dùng phải cho thừa ................................ so với tính toán theo lý thuyết là:

  • A.
    5 – 10 %
  • B.
    10 – 15%
  • C.
    15 – 20%
  • D.
    20 – 25 %
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Bẩn tủa thường gặp trong kết tủa vô định hình là do hiện tượng:

  • A.
    cộng kết
  • B.
    hấp thụ
  • C.
    hấp lưu
  • D.
    nội hấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Phương pháp phân tích thể tích là phương pháp dựa trên việc xác định:

  • A.
    khối lượng của chất chuẩn khi phản ứng với chất phân tích
  • B.
    thể tích chất chuẩn
  • C.
    lượng chất chuẩn bậc 1
  • D.
    lượng chất chuẩn bậc 2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Phương pháp phân tích thể tích được sử dụng rộng rãi vì:

  • A.
    ít tốn thời gian, ít tốn kém, kỹ thuật đơn giản
  • B.
    ít tốn thời gian, ít tốn kém, kỹ thuật đơn giản, chính xác
  • C.
    nhanh, tiện lợi, chính xác và có thể tự động hoá
  • D.
    tiện lợi, kỹ thuật đơn giản, ít tốn kém và có thể tự động hoá
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Việc chuẩn độ được thực hiện bằng cách thêm ............ vào dung dịch phân tích cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.

  • A.
    dung dịch chuẩn
  • B.
    chất chuẩn bậc 1
  • C.
    chất chuẩn bậc 2
  • D.
    thuốc thử
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Đặc điểm của một dung dịch chuẩn:

  • A.
    bền, có công thức xác định
  • B.
    không bị hút ẩm, khối lượng phân tử khá lớn
  • C.
    bền, phản ứng nhanh, hoàn toàn và phản ứng chọn lọc đối với mẫu
  • D.
    bền, phản ứng nhanh, hoàn toàn, phản ứng chọn lọc và có nồng độ xác định, ít tốn thời gian, ít tốn kém, kỹ thuật đơn giản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Quan niệm về acid base trong bài giảng này là theo thuyết của ...........

  • A.
    Langmuir
  • B.
    Lewis
  • C.
    Bronsted
  • D.
    Faraday
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Theo thuyết acid base đã nêu trong bài, acid là những chất có khả năng .......... proton.

  • A.
    phân ly
  • B.
    cho
  • C.
    nhận
  • D.
    tham gia bắt giữ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Một base liên hợp với acid mạnh có lực ...........

  • A.
    trung bình
  • B.
    khá yếu
  • C.
    rất yếu
  • D.
    coi như bỏ qua
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
.................là dung dịch kháng lại sự thay đổi pH khi thêm acid hay base mạnh vào dung dịch hoặc là dung dịch mà khi pha loãng thì pH của dung dịch thay đổi ít.

  • A.
    Dung dịch kém phân cực
  • B.
    Dung dịch phân cực
  • C.
    Dung dịch đệm
  • D.
    Dung dịch phân ly
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
pH của dung dịch natri hydroxyd (0,19×10⁻³ mol.dm⁻³) là: .......... Xem NaOH như phân ly hoàn toàn.

  • A.
    10,2
  • B.
    7,3
  • C.
    12,6
  • D.
    11,1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Muối nào sau đây khi hoà tan vào nước sẽ cho một dung dịch có pH gần bằng 7?

  • A.
    Kali carbonat
  • B.
    Ammonium bromid
  • C.
    Natri nitrat
  • D.
    Natri cyanid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Một mẫu chứa 15,0 cm³ HCl được chuẩn độ bằng dung dịch NaOH 0,0830 mol.dm⁻³. Điểm kết thúc đạt được sau khi thêm 19,2 cm³ NaOH. Nồng độ của HCl là bao nhiêu?

  • A.
    0,178 mol.dm⁻³
  • B.
    0,0648 mol.dm⁻³
  • C.
    0,212 mol.dm⁻³
  • D.
    0,106 mol.dm⁻³
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Trong dung môi là acid, các chất tan là .......... sẽ khó phân ly hơn (vì giảm sự cho proton).

  • A.
    chất trao đổi ion
  • B.
    base
  • C.
    chất lưỡng tính
  • D.
    acid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
H2O+H2O→H3O++OH−H_2O + H_2O \rightarrow H_3O^+ + OH^- , Knước=[H3O+][OH−][H2O]2K_nước = \frac{[H_3O^+][OH^-]}{[H_2O]^2} ; KnướcK_nước gọi là tích số ion của nước. Ở 25°C thì  =

  • A.
    14
  • B.
    ± 14
  • C.
    ± 7
  • D.
    7
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Dung dịch chuẩn độ hay được sử dụng để định lượng base yếu trong môi trường khan nước là dung dịch:

  • A.
    acid percloric 0,1N / acid hydrocloric
  • B.
    acid percloric 0,1N / acid acetic
  • C.
    KOH/MeOH
  • D.
    acid percloric 0,1N / acid acetic khan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Phản ứng oxy hoá - khử là phản ứng tương ứng với sự trao đổi electron giữa hai hợp chất: một chất cho electron - gọi là chất .....A.... và một chất nhận electron - gọi là chất ....B.....

  • A.
    (A) = khử và (B) = oxy hoá
  • B.
    (A) = acid và (B) = base
  • C.
    (A) = acid liên hợp và (B) = base liên hợp
  • D.
    (A) = oxy hoá và (B) = khử
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Chất khử và chất oxy hoá có thể là hai chất ....(A).... [phản ứng hoá học] hoặc là một chất ....(B)... và một ....(C).... mà thế được chọn thích hợp [phản ứng điện hoá].

  • A.
    (A) = trung tính; (B) = acid; (C) = base
  • B.
    (A) = hoá học; (B) = oxy hoá; (C) = khử
  • C.
    (A) = hoá học; (B) = hoá học; (C) = điện cực
  • D.
    (A) = lưỡng tính; (B) = hoá học; (C) = điện cực
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Phản ứng oxy hoá - khử là phản ứng trao đổi ....... từ chất tham gia này sang chất tham gia kia.

  • A.
    H⁺
  • B.
    OH⁻
  • C.
    cation
  • D.
    electron
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Phản ứng oxy hoá - khử tức là quá trình cho nhận ... (A)... thường xảy ra ...(B)... và đòi hỏi tăng nhiệt độ, thêm xúc tác.

  • A.
    (A) = electron và (B) = nhanh
  • B.
    (A) = proton và (B) = chậm
  • C.
    (A) = electron và (B) = chậm
  • D.
    (A) = proton và (B) = nhanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Nếu dung dịch được pha loãng đầy đủ thì .......... và nồng độ có thể được dùng lẫn lộn.

  • A.
    đương lượng
  • B.
    chất điện ly
  • C.
    dung dịch đệm
  • D.
    hoạt độ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Theo quy ước, thế EoE^o của hydro bằng ...... volt và thế của những hệ thống khác được xác định theo tỷ lệ của thế của điện cực này:

  • A.
    0,00
  • B.
    1,00
  • C.
    ± 1,00
  • D.
    ± 10,0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Một kim loại có thể cho những ion tương ứng với nhiều hoá trị. Ion có điện tích dương lớn nhất tương ứng với dạng ... (A)... Ion có điện tích dương nhỏ nhất tương ứng với dạng ... (B)....

  • A.
    (A) = khử và (B) = oxy hoá
  • B.
    (A) = oxy hoá và (B) = khử
  • C.
    (A) = acid và (B) = base
  • D.
    (A) = base và (B) = acid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Nếu những nồng độ ở dạng oxy hoá và dạng khử bằng nhau, thế được giữ trong điện cực = EoE^o và EoE^o. được gọi là ...(A)... của hệ thống.

  • A.
    thế biểu kiến
  • B.
    thế cân bằng
  • C.
    thế chuẩn
  • D.
    điểm tương đương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Thế biểu kiến ảnh hưởng bởi:

  • A.
    pH
  • B.
    sự tạo phức
  • C.
    sự tạo thành kết tủa
  • D.
    cả ba câu trả lời trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Thuốc thử KF chủ yếu gồm thành phần:

  • A.
    SO₂
  • B.
    C₆H₅N
  • C.
    MeOH
  • D.
    SO₂ + I₂ + C₆H₅N
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Muốn có kết tủa:

  • A.
    [A]m⋅[B]n<TAmBn[A]^m \cdot [B]^n < T_{AmBn}
  • B.
    [A]m⋅[B]n=TAmBn[A]^m \cdot [B]^n = T_{AmBn}
  • C.
    [A]m⋅[B]n>TAmBn[A]^m \cdot [B]^n > T_{AmBn}
  • D.
    [A]m<TAmBn[A]^m < T_{AmBn}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Muốn có kết tủa tan được:

  • A.
    [A]m⋅[B]n<TAmBn[A]^m \cdot [B]^n < T_{AmBn}
  • B.
    [A]m⋅[B]n=TAmBn[A]^m \cdot [B]^n = T_{AmBn}
  • C.
    [A]m⋅[B]n>TAmBn[A]^m \cdot [B]^n > T_{AmBn}
  • D.
    [A]m<TAmBn[A]^m < T_{AmBn}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Câu 40: Công thức tính độ tan trong nước nguyên chất của chất điện ly ít tan dạng AB (cùng hoá trị):

  • A.
    SAB=1fTABS_{AB} = \frac{1}{f} \sqrt{T_{AB}}
  • B.
    SAB=TABS_{AB} = \sqrt{T_{AB}}
  • C.
    SAB=2TABS_{AB} = \sqrt{2T_{AB}}
  • D.
    SAB=1f2TABS_{AB} = \frac{1}{f} \sqrt{2T_{AB}}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi thử trắc nghiệm hoá phân tích – đề 2
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: kiến thức cơ bản về phân tích định tính và định lượng, cũng như phương pháp xử lý số liệu
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)