200 câu trắc nghiệm hoá phân tích 2 ngành dược – Phần 2
Câu 1 Nhận biết
Nguồn hóa hơi dùng trong AAS là

  • A.
    Dùng ngọn lửa
  • B.
    Dùng lò graphit (Hỗn hợp khí đốt + oxy)
  • C.
    Đèn cathode lõm
  • D.
    Đèn không điện cực
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Năng lượng photon của phần phổ có bước sóng ngắn so với phần phổ có bước sóng dài hơn sẽ:

  • A.
    Lớn hơn
  • B.
    Nhỏ hơn
  • C.
    Bằng nhau
  • D.
    Không xác định được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Một dung dịch màu có độ truyền quang (T) bằng 32,58% thì mật độ quang của dung dịch sẽ có giá trị là:

  • A.
    0,487
  • B.
    0,478
  • C.
    0,784
  • D.
    0,847
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Độ truyền quang của 4,25 mg một chất trong 200 ml H2O được đo ở 500nm trong cuvet có bề dày 1,50 cm là 42,8%. Hệ số hấp thụ phân tử của chất này nhận giá trị:

  • A.
    11,56 (l.g-1.cm-1)
  • B.
    17,08 (l.g-1.cm-1)
  • C.
    18,07 (l.g-1.cm-1)
  • D.
    10,78 (l.g-1.cm-1)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Hệ số hấp thụ gam của một phức chất bằng 8,6.10³ (l.g-1.cm-1) được đo ở bước sóng 480 nm với nồng độ phức chất là 1,25.10-5M trong cuvet có bề dày 1,50cm. Giá trị mật độ quang thu được là:

  • A.
    0,161
  • B.
    0,116
  • C.
    0,611
  • D.
    0,616
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Khi tiến hành phân tích Iod trên máy so màu Dubop người ta thấy rằng: Màu sắc của dung dịch I2 cần xác định nồng độ có bề dày 7,50cm tương đương với dung dịch I2 có nồng độ 3,75.10-4M trong cuvet có bề dày 8,25cm. Nồng độ của dung dịch I2 cần xác định có giá trị là:

  • A.
    4,125.10-4M
  • B.
    4,225.10-4M
  • C.
    4,325.10-4M
  • D.
    4,525.10-4M
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Trong phương pháp đo quang, khi đo độ truyền quang một dung dịch trong cuvet có l=1cm thì A = 0,245. Hỏi %T là bao nhiêu?

  • A.
    68,30%
  • B.
    61,08%
  • C.
    56,88%
  • D.
    57,60%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Tính chất sóng của ánh sáng được sử dụng để giải thích hiện tượng nào sau đây:

  • A.
    Nhiễu xạ
  • B.
    Giao thoa
  • C.
    Tán xạ
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Khi ánh sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác, có thể có các hiện tượng:

  • A.
    Khúc xạ
  • B.
    Nhiễu xạ
  • C.
    Phân tán
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Đèn Tungsten-Halogen dùng để đo vùng….

  • A.
    Vis
  • B.
    UV
  • C.
    IR
  • D.
    hồng ngoại xa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Đèn Hydrogen hay Deuterium dùng để đo vùng…

  • A.
    UV
  • B.
    Vis
  • C.
    IR
  • D.
    hồng ngoại xa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Phân vùng UV-VIS:

  • A.
    50-200nm: UV xa, 200-400nm: UV gần, 400-800nm: VIS
  • B.
    400-800nm: UV xa, 200-400nm: UV gần, 50-200nm: VIS
  • C.
    0-200nm: UV xa, 200-400nm: UV gần, 400-900nm: VIS
  • D.
    400-900nm: UV xa, 200-400nm: UV gần, 0-200nm: VIS
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Cấu tạo của máy quang phổ tử ngoại gồm mấy bộ phận chính

  • A.
    6
  • B.
    5
  • C.
    7
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Ở giữa bộ phận tạo ánh sáng đơn sắc và bộ phận phát hiện là

  • A.
    Cốc chứa mẫu
  • B.
    Bộ phận khuếch đại
  • C.
    Bộ phận ghi nhận
  • D.
    Bộ đếm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Điền vào chỗ trống để hoàn thành câu: Khi một phân tử có hai nhóm mang màu được ngăn cách bởi một nguyên tử C thì độ hấp thu toàn phần bằng….

  • A.
    Tổng độ hấp thu của mỗi nhóm mang màu.
  • B.
    Hiệu độ hấp thu của mỗi nhóm mang màu.
  • C.
    Độ hấp thu của nhóm mang màu lớn hơn.
  • D.
    Độ hấp thu của nhóm mang màu bé hơn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Điền vào chỗ trống để hoàn thành câu: Khi khảo sát mà pH ảnh hưởng đến phổ của mẫu đo thì ta nên dùng….để kiểm soát thông số pH này

  • A.
    Hệ đệm
  • B.
    Nước
  • C.
    Acid
  • D.
    Base
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Cấu trúc nào phát huỳnh quang mạnh nhất trong các cấu trúc sau

  • A.
    Đa vòng thơm ngưng tụ
  • B.
    Hydrocacbon no
  • C.
    Hydrocacbon thơm
  • D.
    Hydrocacbon thơm có chức hút điện tử
  • D.
    E. Dị vòng đơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Hiệu suất lượng tử huỳnh quang

  • A.
    Là tỉ số giữa phân tử phát huỳnh quang và tổng số phân tử bị kích thích
  • B.
    Là tỉ số giữa phân tử phát huỳnh quang và tổng số phân tử ở trạng thái
  • C.
    Là tỉ số giữa phân tử phát huỳnh quang và tổng số phân tử bức xạ
  • D.
    Là tỉ số giữa phân tử phát huỳnh quang và tổng số phân tử ban đầu
  • D.
    E. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
HPLC là viết tắt của từ gì (tên tiếng Anh và tiếng Việt). Sắc ký lỏng hiệu năng cao/ high performance liquid chromatography

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Phân loại các phương pháp sắc ký dựa vào nguyên tắc nào dưới đây?

  • A.
    Dựa vào cả 3 nguyên tắc
  • B.
    Dựa trên cơ sở của phép tách
  • C.
    Dựa trên trạng thái kết hợp của các cấu tử trong hệ cần tách
  • D.
    Dựa vào cách thức tiến hành
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Pha tĩnh là … trong hệ thống sắc ký

  • A.
    Pha không di chuyển
  • B.
    Pha di chuyển
  • C.
    Pha quan trọng nhất
  • D.
    Giá mang pha động
  • D.
    E. Pha khí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Trong sắc ký, pha động

  • A.
    Thường là khí, lỏng và lỏng siêu tới hạn
  • B.
    Bao gồm 2 dạng khí và lỏng
  • C.
    Luôn luôn là dạng lỏng
  • D.
    Luôn luôn là dạng khí
  • D.
    E. Có khi là dạng rắn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Thông số sắc ký nào quan trọng nhất khi định lượng đồng thời một hỗn hợp hai thành phần bằng phương pháp sắc ký

  • A.
    Độ phân giải
  • B.
    Số đĩa lý thuyết
  • C.
    Hệ số bất đối
  • D.
    Thời gian lưu
  • D.
    E. Diện tích đỉnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Cơ sở lý thuyết của sắc ký phân bố là

  • A.
    Quá trình phân bố của 2 pha của một chất
  • B.
    Sự phân chia ngược dòng liên tục
  • C.
    Sự chiết liên tục
  • D.
    Thẩm tích và thẩm thấu
  • D.
    E. Sự phân chia ngược dòng với hàng loạt lần chiết gián đoạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Chiết là một phương pháp tách dựa vào

  • A.
    Sự phân bố chất tan giữa hai pha A và B không thể hòa lẫn vào nhau
  • B.
    Sự phân bố chất tan giữa hai pha A và B có thể hòa tan vào nhau
  • C.
    Sự di chuyển chất tan giữa hai pha A và B có thể hòa tan vào nhau
  • D.
    Sự hòa tan chất tan giữa hai pha A và B không thể hòa lẫn vào nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Phương pháp thẩm thấu là phương pháp tách dựa vào

  • A.
    Sự di chuyển chất tan giữa hai pha A và B có thể hòa tan vào nhau
  • B.
    Sự phân bố chất tan giữa hai pha A và B có thể hòa tan vào nhau
  • C.
    Sự di chuyển chất tan giữa hai pha A và B không thể hòa tan vào nhau
  • D.
    Sự phân bố chất tan giữa hai pha A và B không thể hòa tan vào nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Chọn Đúng/Sai: Phương pháp sắc ký không cho phép xác định cấu trúc phân tử của các hợp chất

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Chọn Đúng/Sai: Phương pháp thẩm phân thường được dùng để tách protein kích thước lớn ra khỏi dịch sinh học chứa các chất muối khoáng hòa tan kích thước nhỏ.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Trong sắc ký giấy lực nào dưới đây đúng vai trò quan trọng đến kết quả của quá trình phân tích

  • A.
    Lực mao dẫn
  • B.
    Lực Van des vant
  • C.
    Lực liên kết giữa chất tan và dung môi
  • D.
    Tất cả đều sai!
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Số đĩa lý thuyết của một cột sắc ký là

  • A.
    Tất cả đúng
  • B.
    Số lần chiết ngược dòng liên tục
  • C.
    Đại lượng cần thay đổi khi cần tách nhiều lần
  • D.
    Đại lượng đánh giá khả năng tách của cột đó với một chất xác định
  • D.
    E. Đại lượng đánh giá quá trình động học và nhiệt động học xảy ra cột
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Hệ số phân bố trong chiết lỏng lỏng là tỉ số

  • A.
    Nồng độ chất tan trong pha A và pha B ở trạng thái cân bằng
  • B.
    Nồng độ chất tan trong pha A và pha B ở trạng thái bão hòa
  • C.
    Tổng nồng độ các dạng khác nhau chất tan trong pha A và pha B
  • D.
    Tổng nồng độ các dạng khác nhau chất tan trong pha nước và pha acid
  • D.
    E. Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Hệ số phân bố phụ thuộc

  • A.
    Tất cả đúng
  • B.
    Áp suất
  • C.
    Nhiệt độ
  • D.
    Tính chất của chất tan
  • D.
    E. Dung môi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Cơ chế rây phân tử trong phương pháp sắc ký là

  • A.
    Sự tách các chất tan dựa trên kích thước phân tử của chúng
  • B.
    Sự tách các chất tan dựa trên kích thước hạt mang pha tĩnh
  • C.
    Sự giữ lại các chất có kích thước phân tử lớn trên rây phân tử
  • D.
    Sự tách các chất tan dựa trên khả năng thẩm thấu của các phân tử
  • D.
    E. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Cơ chế hấp phụ trong phương pháp sắc ký bao gồm

  • A.
    Sự hấp phụ và giải hấp phụ diễn ra liên tục trên bề mặt pha tĩnh của chất tan
  • B.
    Sự hấp phụ diễn ra liên tục trên bề mặt pha tĩnh của chất tan
  • C.
    Sự giải hấp phụ diễn ra liên tục trên bề mặt pha tĩnh của pha động
  • D.
    Sự hấp phụ và giải hấp phụ diễn ra liên tục trên bề mặt pha động của chất tan
  • D.
    E. Sự hấp phụ và giải hấp phụ diễn ra liên tục trên bề mặt pha tĩnh của pha động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Cơ chế trao đổi ion trong phương pháp sắc ký là sự tách các chất tan dựa trên

  • A.
    Sự trao đổi ion trái dấu giữa chất tan và pha tĩnh
  • B.
    Kích thước ion phân tử của chúng
  • C.
    Sự trao đổi ion giữa chất tan và pha tĩnh
  • D.
    Tính chất phân ly ion của chúng
  • D.
    E. Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Cơ chế tách các chất trong sắc ký ái lực là sự tách các chất tan dựa trên

  • A.
    Tương tác đặc hiệu giữa một loại phân tử chất tan với pha tĩnh
  • B.
    Kích thước hạt mang pha tĩnh
  • C.
    Nó giữ lại các chất có kích thước phân tử lớn trên pha tĩnh
  • D.
    Khả năng thẩm thấu của phân tử
  • D.
    E. Tất cả sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Yếu tố ảnh hưởng đến phương pháp chiết đo quang

  • A.
    pH môi trường
  • B.
    Tác nhân tạo cặp ion
  • C.
    Dung môi chiết
  • D.
    Thời gian chiết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Chọn đáp án thích hợp nhất: Tính hấp phụ của silicagel do … quyết định.

  • A.
    các nhóm OH trên bề mặt
  • B.
    bản chất silicagen
  • C.
    độ ẩm của silicagen
  • D.
    các nhóm trong phân tử
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Chọn Đúng/Sai: Số đĩa lý thuyết của một cột sắc ký là đại lượng đánh giá khả năng tách của cột đó với một chất xác định

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Chọn Đúng/Sai: Hệ số bất đối T của một pic nằm trong khoảng (0,8<=T<=1,2 )

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Chọn Đúng/Sai: Cơ chế phân bố trong phương pháp sắc ký là sự phân bố khác nhau của một chất tan trong hai chất lỏng không hỗn hòa.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Cơ sở lý thuyết của sắc ký là

  • A.
    Sự phân chia ngược dòng và liên tục
  • B.
    Sự phân chia ngược dòng với hàng loạt lần chiết gián đoạn
  • C.
    Quá trình phân bố giữa hai pha của một chất
  • D.
    Sự chiết lỏng - lỏng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Độ rộng của dải và năng suất dải phụ thuộc

  • A.
    Số bước chiết tách, Hệ số phân chia của chất tan trong hệ
  • B.
    Số bước chiết tách
  • C.
    Hệ số phân chia của chất tan trong hệ
  • D.
    Bản chất chất tan và dung môi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Tại sao một pic thường “có đuôi”:

  • A.
    Do pic thường bị bất đối về phía sau
  • B.
    Do ảnh hưởng của nền
  • C.
    Do ảnh hưởng của dung môi
  • D.
    Do hiện tượng lôi kéo của các tạp chất trong mẫu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Chọn Đúng/Sai: Viết phương trình Van Deemeter, giải thích ý nghĩa các đại lượng: ; H: chiều cao của đĩa lý thuyết, A, B, C: các hằng số; u: vận tốc của pha động

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Cho 2 chất A và B tiến hành sắc ký. Ta có các thông số sau: thời gian lưu của A và B lần lượt là 15,82 phút và 17,10 phút, chiều rộng pic của A và B lần lượt là 0,98 và 1,19, chiều dài cột là 30 cm, thời gian chiết là 87 giây. Độ phân giải của cột là:

  • A.
    1,18
  • B.
    30,34
  • C.
    0,59
  • D.
    1,21
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Cho 2 chất A và B tiến hành sắc ký. Ta có các thông số sau: thời gian lưu của A và B lần lượt là 15,82 phút và 17,10 phút, chiều rộng pic của A và B lần lượt là 0,98 và 1,19, chiều dài cột là 30 cm, thời gian chiết là 87 giây. Số đĩa lý thuyết trung bình của cột:

  • A.
    3737
  • B.
    3754
  • C.
    7473
  • D.
    7508
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Cho 2 chất A và B tiến hành sắc ký. Ta có các thông số sau: thời gian lưu của A và B lần lượt là 15,82 phút và 17,10 phút, chiều rộng pic của A và B lần lượt là 0,98 và 1,19, chiều dài cột là 30 cm, thời gian chiết là 87 giây. Chiều cao đĩa lý thuyết:

  • A.
    8,03.10^-3 cm
  • B.
    7,99.10^-3 cm
  • C.
    1,60.10^-2 cm
  • D.
    1,61.10^-2 cm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Phân loại pha rắn trong chiết pha rắn

  • A.
    Pha liên kết, pha không liên kết, nhựa trao đổi ion
  • B.
    Pha thuận, pha đảo, nhựa trao đổi ion
  • C.
    Pha liên kết, pha thuận, pha đảo
  • D.
    Pha không kiên kết, pha thuận, pha đảo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Trong sắc ký giấy

  • A.
    Pha tĩnh là chất lỏng, pha động là chất rắn
  • B.
    Pha tĩnh là chất rắn, pha động là chất lỏng
  • C.
    Pha tĩnh thường là Cellulose tinh khiết
  • D.
    Pha động sử dụng trong SKG thường là dầu Silicon, dầu paralin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
Sắc ký lớp mỏng thuộc

  • A.
    SK lỏng – rắn
  • B.
    SK lỏng – lỏng
  • C.
    SK lỏng – pha liên kết
  • D.
    SK khí – lỏng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
Trong sắc ký lớp mỏng, pha động là …(a)…, pha tĩnh là …(b)…

  • A.
    (a) dung môi , (b) silicagen
  • B.
    (a) chất rắn , (b) chất lỏng
  • C.
    (a) dung môi , (b) mẫu
  • D.
    (a) chất lỏng , (b) chất rắn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
Chọn Đúng/Sai: Bề mặt bên trong thành mao quản chứa nhóm silanol (Si-OH)

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
Chọn Đúng/Sai: Nguyên tắc hoạt động của điện di mao quản là do sự khác nhau về linh độ điện di nên tốc độ di chuyển của các phân tử sẽ khác nhau.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
Chọn Đúng/Sai: Phân tử tích điện dương sẽ chuyển động trong mao quản với vận tốc lớn hơn vận tốc dòng EOF.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
Chọn Đúng/Sai: Phân tử tích điện dương sẽ chuyển động trong mao quản với vận tốc nhỏ hơn vận tốc dòng EOF.

  • A.
    Sai
  • B.
    Đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
Chọn Đúng/Sai: Điểm khác biệt giữa điện di mao quản và điện di cổ điển là điện di mao quản có sự xuất hiện của dòng điện thẩm

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
Chọn Đúng/Sai: Thứ tự ra của các phân tử trong điện di mao quản là cation, phân tử trung hòa về điện và cuối cùng là anion.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
Chọn Đúng/Sai: Thứ tự ra của các phân tử trong điện di mao quản là anion, phân tử trung hòa về điện và cuối cùng là cation.

  • A.
    Sai
  • B.
    Đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
Trong các kiểu tách sắc ký sau, kiểu nào có hiệu ứng tách cao nhất chỉ dùng định tính

  • A.
    Sắc ký đi lên
  • B.
    Sắc ký đi xuống
  • C.
    Sắc ký di ngang
  • D.
    Sắc ký hình tròn
  • D.
    E. Không có kiểu nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61 Nhận biết
HPLC là kỹ thuật sắc ký

  • A.
    Tách hỗn hợp trên cột được nhồi đẩy bằng các hạt có kích thước <=10 micromet
  • B.
    Tách hỗn hợp trên cột được nhồi đẩy bằng các hạt có kích thước <=5 micromet
  • C.
    Tách hỗn hợp trên cột được nhồi bằng các hạt nhựa anionid
  • D.
    Tách hỗn hợp trên cột được nhồi bằng các hạt nhựa cationid
  • D.
    E. Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 62 Nhận biết
Trong HPLC để định lượng các chất người ta thường dựa vào:

  • A.
    Chiều cao và diện tích pic
  • B.
    Thời gian lưu
  • C.
    Số đĩa lý thuyết
  • D.
    Hệ số phân bố
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 63 Nhận biết
Chọn Đúng/Sai: Nhược điểm chung của phương pháp HPLC là: Hệ thống làm việc dưới áp suất cao, pha động dễ bay hơi và độc cho người sử dụng

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 64 Nhận biết
Máy sắc kí khí đầu tiên ra đời vào năm:

  • A.
    1955
  • B.
    1957
  • C.
    1943
  • D.
    1959
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 65 Nhận biết
Ưu điểm của HPLC so với quang phổ UV-VIS, chuẩn độ thể tích, chuẩn độ điện thế, ngoại trừ

  • A.
    Thiết bị rẻ tiền, dễ vận hành
  • B.
    Độ nhạy cao
  • C.
    Độ chính xác, độ đúng cao, đáp ứng yêu cầu định lượng
  • D.
    Áp dụng được hầu hết các chất
  • D.
    E. Ưu tiên hàng đầu trong định lượng hỗn hợp nhiều thành phần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 66 Nhận biết
Các thông số sắc ký đặc trưng cho HPLC

  • A.
    tR, VR, Rs, S, As, N, K
  • B.
    tR, Rs, S, As, N, K
  • C.
    tR, Rs, S, As, N, K, A
  • D.
    VR, Rs, S, As, N, K
  • D.
    E. L, Rs, S, As, N, K
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 67 Nhận biết
Trong các cơ chế của sắc ký lớp mỏng (SKLM), cơ chế nào chiếm ưu thế:

  • A.
    Hấp phụ
  • B.
    Phân bố
  • C.
    Trao đổi ion
  • D.
    Rây phân tử
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 68 Nhận biết
Bộ phận sắc kí của máy sắc kí khí gồm có:

  • A.
    Nguồn nhiệt, buồng tiêm, cột
  • B.
    Nguồn nhiệt, buồng tiêm, cột, đầu dò, khuếch đại phổ
  • C.
    Nguồn khí, buồng tiêm, lò nung
  • D.
    Nguồn khí, buồng tiêm, lò nung, cột, đầu dò, khuếch đại phổ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 69 Nhận biết
Sắc kí khí – lỏng và sắc kí khí – rắn khác nhau bởi:

  • A.
    Pha tĩnh
  • B.
    Pha động
  • C.
    Đầu dò
  • D.
    Phương pháp định lượng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 70 Nhận biết
Trong sắc kí khí (GC), pha động và pha tĩnh tương tác với nhau theo cơ chế:

  • A.
    Phân bố
  • B.
    Hấp phụ
  • C.
    Trao đổi ion
  • D.
    Rây phân tử
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 71 Nhận biết
Cơ chế chủ yếu của sắc ký lớp mỏng là

  • A.
    Sắc ký hấp phụ
  • B.
    Sắc ký rây phân tử
  • C.
    Sắc ký trao đổi ion
  • D.
    Sắc ký phân bố
  • D.
    E. Sắc ký ái lực
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 72 Nhận biết
Cấu hình một máy HPLC theo thứ tự gồm:

  • A.
    Hệ thống cung cấp pha động, bộ phận khử khí, bơm sắc kí lỏng, bộ phận tiêm mẫu, lọc tiền cột, cột sắc kí, đầu dò, hệ thống thu nhận và xử lí tín hiệu
  • B.
    Hệ thống cung cấp pha động, bộ phận khử khí, bơm sắc kí lỏng, đầu dò, bộ phận tiêm mẫu, lọc tiền cột, cột sắc kí, hệ thống thu nhận và xử lí tín hiệu
  • C.
    Hệ thống cung cấp pha động, bộ phận khử khí, bơm sắc kí lỏng, bộ phận tiêm mẫu, đầu dò, lọc tiền cột, cột sắc kí, hệ thống thu nhận và xử lí tín hiệu
  • D.
    Hệ thống cung cấp pha động, bộ phận khử khí, bơm sắc kí lỏng, lọc tiền cột, cột sắc kí, bộ phận tiêm mẫu, đầu dò, hệ thống thu nhận và xử lí tín hiệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 73 Nhận biết
Sử dụng lọc tiền cột trong HPLC để:

  • A.
    Bảo vệ cột sắc kí, loại bỏ tạp chất gây nghẽn cột
  • B.
    Giảm thời gian chạy sắc kí
  • C.
    Tăng độ phân giải
  • D.
    Tăng khả năng tách của các cấu tử
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 74 Nhận biết
Sắc kí lỏng hiệu năng cao pha đảo là sắc kí:

  • A.
    Phân bố mà trong đó pha tĩnh ít phân cực, pha động là dung môi phân cực
  • B.
    Được dung trong sắc kí rây phân tử
  • C.
    Phân bố mà trong đó pha tĩnh phân cực, pha động là một dung môi không phân cực
  • D.
    Được dung trong sắc kí trao đổi ion
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 75 Nhận biết
Trong sắc kí lỏng hiệu năng cao để định tính các chất người ta thường dựa vào

  • A.
    Thời gian lưu, thu sản phẩm ra khỏi cột định danh bằng những kĩ thuật khác như khối phổ, hồng ngoại và cộng hưởng từ
  • B.
    Rf và Rs
  • C.
    Hệ số dung lượng K’
  • D.
    Diện tích pic
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 76 Nhận biết
Đầu dò HPLC cần đáp ứng các yêu cầu sau:

  • A.
    Tất cả đều đúng
  • B.
    Độ nhạy cao và vận hành ổn định
  • C.
    Tín hiệu thu được ít thay đổi theo nhiệt động và tốc độ dòng
  • D.
    Nhanh và lặp lại, khoảng tuyến tính rộng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 77 Nhận biết
Đầu dò thông dụng trong HPLC áp dụng trong ngành Dược:

  • A.
    Hấp thụ UV-Vis, huỳnh quang, tán xạ ánh sáng bay hơi, RI
  • B.
    PDA, huỳnh quang, phát hiện ánh sáng khuếch tán, đo cường độ xung
  • C.
    Hấp thu UV-Vis, đo cường độ xung, phát hiện điện hóa, đo độ dẫn
  • D.
    Hấp thụ UV-Vis, huỳnh quang, phát hiện ánh sáng khuếch tán, RI
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 78 Nhận biết
Điền khuyết: Trong HPLC để định tính các chất người ta thường dựa vào: ….. , thu sản phẩm ra khỏi cột định danh bằng những kĩ thuật khác như khối phổ, hồng ngoại, cộng hưởng từ.

  • A.
    Thời gian lưu
  • B.
    Số đĩa lý thuyết
  • C.
    Hệ số phân bố
  • D.
    Chiều cao và diện tích pic
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 79 Nhận biết
Sắc kí khí là kĩ thuật dùng để tách các cấu tử ra khỏi hỗn hợp, trong đó mẫu là:

  • A.
    Chất khí, chất lỏng có thể hóa hơi ở nhiệt độ thường hoặc sau khi được xử lí ở nhiệt độ cao hoặc chất lỏng có khả năng hóa hơi sau khi tạo dẫn chất
  • B.
    Chất khí, chất lỏng có thể hóa hơi ở nhiệt độ thường
  • C.
    Chất lỏng có thể hóa hơi sau khi tạo dẫn chất
  • D.
    Chất khí, chất lỏng ở nhiệt độ thường và dẫn chất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 80 Nhận biết
Chọn câu đúng:

  • A.
    ECD là đầu dò có độ nhạy rất cao, phát hiện chuyên biệt các hợp chất halogen
  • B.
    FID là đầu dò đặc biệt nhạy với H2O, CO2 và SO2
  • C.
    TID là đầu dò phát hiện chọn lọc với các hợp chất hữu cơ có chứa lưu huỳnh
  • D.
    TCD là đầu dò có độ nhạy cao, nhạy với nước và khí, đáp ứng phụ thuộc vào bản chất chất phân tích
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 81 Nhận biết
Đại lượng đặc trưng trong điện di mao quản là

  • A.
    Linh độ điện di
  • B.
    Dòng điện thẩm
  • C.
    Thời gian di chuyển
  • D.
    Hiệu lực cột
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 82 Nhận biết
Các yếu tố làm tăng EOF, NGOẠI TRỪ:

  • A.
    Giảm pH của dung dịch điện di
  • B.
    Tăng pH của dung dịch điện di
  • C.
    Tăng nhiệt độ điện di
  • D.
    Giảm nồng độ các chất trong dung dịch
  • D.
    E. Tăng thế áp vào 2 đầu mao quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 83 Nhận biết
Linh độ điện di có đặc điểm:

  • A.
    Tỷ lệ thuận với điện tích ion, tỷ lệ nghịch với kích thước ion
  • B.
    Tỷ lệ thuận với điện tích ion, tỷ lệ thuận với kích thước ion
  • C.
    Tỷ lệ nghịch với điện tích ion, tỷ lệ thuận với kích thước ion
  • D.
    Tỷ lệ nghịch với điện tích ion, tỷ lệ nghịch với kích thước ion
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 84 Nhận biết
Nhược điểm của điện di mao quản vùng là không tách được:

  • A.
    Các chất trung hòa về điện
  • B.
    Các base yếu
  • C.
    Các chất chưa biết pKa
  • D.
    Các acid yếu
  • D.
    E. Hỗn hợp gồm 1 cation, 1 anion và 1 chất trung hòa về điện
  • D.
    F. Có thể tách được hỗn hợp bao gồm cation, anion và chất trung hòa về điện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 85 Nhận biết
Yếu tố ảnh hưởng nhất đến quá trình điện di:

  • A.
    pH dung dịch đệm
  • B.
    Dung dịch đệm
  • C.
    Điện thế nguồn
  • D.
    Nhiệt độ mao quản
  • D.
    E. Dung môi hữu cơ thêm vào dung dịch đệm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 86 Nhận biết
Đầu dùng thường dùng trong điện di mao quản là:

  • A.
    Hấp thụ UV-Vis
  • B.
    Huỳnh quang
  • C.
    Đo độ dẫn
  • D.
    Khối phổ
  • D.
    E. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 87 Nhận biết
Hiệu lực mao quản được đánh giá bởi thông số:

  • A.
    Số đĩa lý thuyết
  • B.
    Hệ số dung lượng
  • C.
    Độ phân giải
  • D.
    Rf
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 88 Nhận biết
Mạch Galvanic có

  • A.
    Catod là cực âm mà ở đó xảy ra phản ứng khử
  • B.
    Catod là cực dương mà ở đó xảy ra phản ứng khử
  • C.
    Catod là cực dương mà ở đó xảy ra phản ứng oxy hóa
  • D.
    Catod là cực âm mà ở đó xảy ra phản ứng oxy hóa
  • D.
    E. Catod là cực âm mà ở đó xảy ra phản ứng oxy hóa khử
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 89 Nhận biết
Cấu tạo của điện cực chỉ thị kim loại 1: dây kim loại nhúng trong dung dịch muối hòa tan kim loại đó, bao gồm kim loại sau

  • A.
    Tất cả đều sai
  • B.
    Crom
  • C.
    Coban
  • D.
    Niken
  • D.
    E. Sắt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 90 Nhận biết
Điện cực chỉ thị dùng cho chuẩn độ oxy hóa khử là

  • A.
    Điện cực Pt
  • B.
    Điện cực chọn lọc màng
  • C.
    Điện cực thủy tinh
  • D.
    Bạc Clorid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 91 Nhận biết
Điện cực chỉ thị dùng cho chuẩn độ acid-base là

  • A.
    Điện cực thủy tinh
  • B.
    Bạc Clorid
  • C.
    Điện cực chọn lọc màng
  • D.
    Điện cực calomen
  • D.
    E. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 92 Nhận biết
Cầu muối là nơi vận chuyển các

  • A.
    Ion âm, ion dương
  • B.
    Ion âm
  • C.
    Ion dương
  • D.
    Điện tử
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 93 Nhận biết
Ưu điểm lớn nhất của điện cực hidro là:

  • A.
    Thuận nghịch
  • B.
    Thiết lập tương đối nhanh
  • C.
    Tất cả đều đúng
  • D.
    Không làm việc khi trong dung dịch có lẫn các chất oxi hoá mạnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 94 Nhận biết
Bộ phận nào dưới đây là phần quan trọng nhất của điện cực thuỷ tinh:

  • A.
    Bầu thuỷ tinh
  • B.
    Dung dịch điện li
  • C.
    Dung dịch đệm
  • D.
    Điện cực trong
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 95 Nhận biết
Chọn đúng, sai: Điện cực so sánh là điện cực có thế ổn định thường là đó biết giá trị điện thế và dùng nó để đo thế của điện cực chỉ thị

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 96 Nhận biết
Chọn đúng, sai: Điện cực chỉ thị là điện cực có thế ổn định thường là đó biết giá trị điện thế và dùng nó để đo thế của điện cực chỉ thị

  • A.
    Sai
  • B.
    Đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 97 Nhận biết
Chọn đúng, sai: Quá thế phụ thuộc vào vật liệu làm điện cực

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 98 Nhận biết
Chọn đúng, sai: Có thể dự đoán chính xác đại lượng quá thế trong từng trường hợp cụ thể

  • A.
    Sai
  • B.
    Đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 99 Nhận biết
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Hai loại điện cực so sánh thường dùng nhất là……………… và ……………….

  • A.
    Calomen, Ag│AgCl
  • B.
    Thủy tinh, Ag│AgCl
  • C.
    Calomen, thủy ngân
  • D.
    Bạc clorua, màng tinh thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 100 Nhận biết
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Xử lý bảo quản điện cực Ag sau khi dùng phải rửa sạch, lau khô để…………………

  • A.
    Giảm thiểu sự oxy hóa của bạc
  • B.
    Bảo vệ màng điện cực
  • C.
    Tránh bay hơi dung dịch
  • D.
    Tránh sự khử và sự oxi hoá
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 101 Nhận biết
Xử lý bảo quản điện cực thủy tinh sau khi dùng phải rửa sạch và …………………

  • A.
    nhúng bầu thủy tinh trong H2O sạch
  • B.
    lau khô
  • C.
    nhúng bầu thủy tinh trong dung dịch đệm
  • D.
    ngâm trong dung dịch H+
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 102 Nhận biết
…..: Có điện thế thay đổi phụ thuộc vào nồng độ chất oxi hóa- khử ( điện cực chỉ thị kim loại) hoặc nồng độ ion chất tan phân tích ( điện cực màng)

  • A.
    Điện cực chỉ thị
  • B.
    Điện cực so sánh
  • C.
    Điện cực thủy tinh
  • D.
    Điện cực calomen
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 103 Nhận biết
….: Có điện thế tương đối ổn định , trơ về mặt hóa học và bền vững với thời gian.

  • A.
    Điện cực so sánh
  • B.
    Điện cực chỉ thị
  • C.
    Điện cực thủy tinh
  • D.
    Điện cực calomen
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 104 Nhận biết
Các điện cực chỉ thị là:

  • A.
    điện cực kim loại Cu, điện cực màng chọn lọc ion Na
  • B.
    điện cực calomen (Pt, Hg, Hg2Cl2/ KCl), điện cực bạc clorid (Ag, AgCl/KCl)
  • C.
    điện cực thủy tinh
  • D.
    điện cực màng tinh thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 105 Nhận biết
Các điện cực so sánh là:

  • A.
    điện cực calomen (Pt, Hg, Hg2Cl2/ KCl), điện cực bạc clorid (Ag, AgCl/KCl)
  • B.
    điện cực thủy tinh
  • C.
    điện cực màng tinh thể
  • D.
    điện cực kim loại Cu, điện cực màng chọn lọc ion Na
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/105
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 67
  • 68
  • 69
  • 70
  • 71
  • 72
  • 73
  • 74
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 79
  • 80
  • 81
  • 82
  • 83
  • 84
  • 85
  • 86
  • 87
  • 88
  • 89
  • 90
  • 91
  • 92
  • 93
  • 94
  • 95
  • 96
  • 97
  • 98
  • 99
  • 100
  • 101
  • 102
  • 103
  • 104
  • 105
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
200 câu trắc nghiệm hoá phân tích 2 ngành dược – Phần 2
Số câu: 105 câu
Thời gian làm bài: 120 phút
Phạm vi kiểm tra: các phương pháp phân tích hóa học định lượng, phân tích phổ, điện hóa, và các kỹ thuật phân tích nâng cao
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)