Đề thi trắc nghiệm kinh tế vi mô Hutech
Câu 1 Nhận biết
Khái niệm kinh tế nào sau đây không thể lý giải được bằng đường giới hạn năng lực sản xuất:

  • A.
    Khái niệm chi phí cơ hội
  • B.
    Khái niệm cung cầu
  • C.
    Quy luật chi phí cơ hội tăng dần
  • D.
    Ý tưởng về sự khan hiếm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Tại mức sản lượng thứ 8 một xí nghiệp sản xuất có chi phí trung bình(AC) là 100 trong đó chi phí biến đổi trung bình (AVC) là 80. Vậy tại mức sản lượng thứ 10 chi phí cố định trung bình (AFC) sẽ là:

  • A.
    AFC = 20
  • B.
    AFC=16
  • C.
    AFC=160
  • D.
    AFC=2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Một nền kinh tế tổ chức sản xuất hiệu quả với nguồn tài nguyên khan hiếm khi:

  • A.
    Gia tăng sản lượng của mặt hàng này buộc phải giảm sản lượng của mặt hàng kia
  • B.
    Không thể gia tăng sản lượng của mặt hàng này mà không cắt giảm sản lượng của mặt hàng khác
  • C.
    Nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất
  • D.
    Cả 3 đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Một sự tăng lên trong nhu cầu về đất đai, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi chắc chắn sẽ dẫn đến:

  • A.
    Cung về đất đai tăng
  • B.
    Làm giá cả đất đai giảm do cung về đất đai tăng nhanh hơn cầu về đất đai
  • C.
    Làm giá đất đai tăng và lượng cân bằng giảm
  • D.
    Làm giá đất đai tăng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Trong những loại thị trường sau, loại nào thuộc về thị trường yếu tố sản xuất

  • A.
    Thị trường đất đai
  • B.
    Thị trường sức lao động
  • C.
    Thị trường vốn
  • D.
    Cả 3 đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Trong ngắn hạn, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sẽ đóng cửa nếu:

  • A.
    P<ACmin
  • B.
    AVCmin<P<ACmin
  • C.
    P<AVCmin
  • D.
    P<MCmin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Khả năng hưởng thụ của các hộ gia đình từ các hàng hóa trong nền kinh tế được quyết định bởi:

  • A.
    Thị trường hàng hóa
  • B.
    Thị trường đất đai
  • C.
    Thị trường yếu tố sản xuất
  • D.
    Không có câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Mức giá cân bằng của thị trường trước và sau khi chính phủ đánh thuế đơn vị (t=6) lần lượt là 30 và 31. Có thể nói rằng tại điểm cân bằng ban đầu:

  • A.
    Cung co giãn ít hơn cầu
  • B.
    Cung co giãn nhiều hơn cầu
  • C.
    Cung và cầu co giãn như nhau
  • D.
    Cung co giãn gấp đôi cầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Giá sản phẩm X tăng lên dẫn đến phần chi tiêu cho sản phẩm X tăng lên, thì hệ số co giãn của cầu theo giá sản phẩm là:

  • A.
    Ed > 1
  • B.
    Ed < 1
  • C.
    Ed = 0
  • D.
    Ed = 1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Nếu mục tiêu của doanh nghiệp là tăng doanh thu và cầu đối với sản phẩm của doanh nghiệp đang co giãn ít tại mức giá hiện tại, thì doanh nghiệp nên:

  • A.
    Tăng giá bán
  • B.
    Giảm giá bán
  • C.
    Giữ giá như cũ
  • D.
    Cả 3 đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Khi thu nhập tăng lên 10%, khối lượng tiêu thụ sản phẩm X tăng lên 5%, với các điều kiện khác không đổi, thì ta có thể kết luận sản phẩm X là:

  • A.
    Sản phẩm cấp thấp
  • B.
    Sản phẩm xa xỉ
  • C.
    Sản phẩm thiết yếu
  • D.
    Sản phẩm độc lập
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Độ co giãn của cầu theo thu nhập (Ei) của hàng X là Ei= -0,5, hàng X được gọi là:

  • A.
    Hàng thay thế
  • B.
    Hàng xa xỉ
  • C.
    Hàng thiết yếu
  • D.
    Hàng cấp thấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Nếu 2 sản phẩm X và Y là 2 sản phẩm thay thế thì:

  • A.
    Exy > 0
  • B.
    Exy < 0
  • C.
    Exy = 0
  • D.
    Exy = 1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Nếu 2 hàng hóa X và Y là hai hàng hóa bổ sung cho nhau thì độ co giãn chéo Exy:

  • A.
    Exy < 0
  • B.
    Exy > 0
  • C.
    Exy = 0
  • D.
    Exy không thể xác định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Đường cung của sản phẩm X dịch chuyển do:

  • A.
    Giá sản phẩm X thay đổi
  • B.
    Thu nhập tiêu dùng thay đổi
  • C.
    Thuế thay đổi
  • D.
    Giá sản phẩm thay thế giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Dùng dữ liệu dưới đây để trả lời các câu hỏi sau:

  • A.
    Hàm cầu và hàm cung của một hàng hóa như sau: Qd=-5P+50; Qs=3P+10
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Giá cả và sản lượng cân bằng là:

  • A.
    P=4; Q=16
  • B.
    P=5; Q=25
  • C.
    P=5, Q=10
  • D.
    P=4, Q=12
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Độ co giãn của cầu theo giá và cung theo giá tại điểm cân bằng là:

  • A.
    Ed=-1, Es=0,6
  • B.
    Ed=-1, Es=0,5
  • C.
    Ed=1, Es=0,6
  • D.
    Ed=-1, Es=0,4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Giả sử vì một lý do nào đó mà đường cung dịch chuyển sang trái một chút. Doanh thu hàng hóa sẽ:

  • A.
    Tăng
  • B.
    Giảm
  • C.
    Không thể xác định
  • D.
    Không thay đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Giả sử chính phủ quy định giá trần Pmax=3 sẽ gây ra hiện tượng:

  • A.
    Thiếu hụt 16 đơn vị hàng hóa
  • B.
    Thiếu hụt 25 đơn vị hàng hóa
  • C.
    Dư thừa 18 đơn vị hàng hóa
  • D.
    Thiếu hụt 20 đơn vị hàng hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Tính tổn thất xã hội do chính sách giá trần của chính phủ:

  • A.
    9
  • B.
    10,6
  • C.
    9,6
  • D.
    100
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Đường cầu của sản phẩm X dịch chuyển khi:

  • A.
    Giá sản phẩm X thay đổi
  • B.
    Chi phí sản xuất sản phẩm X thay đổi
  • C.
    Thu nhập của người tiêu thụ thay đổi
  • D.
    Cả 3 đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Hàm cầu và hàm cung như câu 16. Nếu chính phủ trợ cấp đơn vị t=4/sản phẩm, thì số tiền mà người mua và người bán lần lượt nhận được thông qua trợ cấp là:

  • A.
    82 và 48
  • B.
    81,25 và 48,75
  • C.
    82,12 và 47,85
  • D.
    100 và 30
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Nếu giá cân bằng sản phẩm là P=15đ/SP, chính phủ đánh thuế 3đ/SP làm giá cân bằng tăng lên P=17đ/SP, có thể kết luận:

  • A.
    Cầu co giãn nhiều hơn so với cung
  • B.
    Cầu co giãn ít hơn so với cung
  • C.
    Cầu co giãn tương đương so với cung
  • D.
    Cả 3 đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Giá cả của hàng X và Y lần lượt là Px=3, Py=5. Thu nhập của 1 người tiêu dùng là I=60. Phương trình đường ngân sách trong trường hợp này là:

  • A.
    60=3X+5Y
  • B.
    Y=-0,6X+12
  • C.
    60=4X+5Y
  • D.
    a và b đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Khi giá hàng Y (Py=4) thì lượng cầu hàng X là Qx=10 và khi Py=6 thì Qx=12, với các yếu tố khác không đổi kết luận X và Y là 2 sản phẩm:

  • A.
    Bổ sung nhau
  • B.
    Thay thế nhau
  • C.
    Vừa thay thế vừa bổ sung
  • D.
    Không liên quan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Di chuyển từ trái qua phải trên một đường bàng quan, độ thỏa dụng biên (MU) của hàng hóa X(X là hàng hóa biểu diễn ở trục hoành) và Y:

  • A.
    MUx tăng và MUy giảm
  • B.
    MUx giảm và MUy tăng
  • C.
    MUx giảm và MUy không đổi
  • D.
    MUx tăng và MUy tăng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Nếu mục tiêu của công ty là tối đa hóa doanh thu, và nhu cầu về sản phẩm của công ty tại mức giá hiện có là giãn nhiều, công ty sẽ:

  • A.
    Tăng giá
  • B.
    Giảm giá
  • C.
    Tăng lượng bán
  • D.
    Giữ giá như cũ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
So với giá cả và sản lượng cạnh tranh, nhà độc quyền sẽ định mức giá……và bán ra số lượng……

  • A.
    Cao hơn, ít hơn
  • B.
    Thấp hơn, nhỏ hơn
  • C.
    Cao hơn, lớn hơn
  • D.
    Thấp hơn, lớn hơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Khi thu nhập giảm, các yếu tố khác không đổi, giá cả và sản lượng cân bằng mới của hàng hóa thông thường sẽ:

  • A.
    Giá thấp hơn và lượng cân bằng lớn hơn
  • B.
    Giá cao hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn
  • C.
    Giá thấp hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn
  • D.
    Không thay đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Yếu tố nào sau đây được xem là rào cản của việc gia nhập thị trường:

  • A.
    Tính kinh tế theo quy mô
  • B.
    Luật bản quyền
  • C.
    Các hành động chiến lược của các hãng đương nhiệm
  • D.
    Cả 3 câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Yếu tố nào sau đây không được coi là yếu tố quyết định cầu hàng hóa:

  • A.
    Giá hàng hóa liên quan
  • B.
    Thị hiếu, sở thích
  • C.
    Các yếu tố đầu vào để sản xuất hàng hóa
  • D.
    Thu nhập
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Trong những chi phí dưới đây, chi phí nào là chi phí biến đổi trong dài hạn:

  • A.
    Lương trả cho lao động
  • B.
    Tiền thuê đất
  • C.
    Tiền mua máy móc thiết bị
  • D.
    Tất cả các chi phí trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Nếu A là hàng hóa thứ cấp. Nếu giá của A giảm đột ngột còn ½. Tác động thay thế sẽ làm cầu hàng A:

  • A.
    Tăng lên gấp đôi
  • B.
    Tăng ít hơn gấp đôi
  • C.
    Giảm còn ½
  • D.
    Cả 3 đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Khi nhà nước áp dụng thuế khoán (hay thuế cố định), doanh nghiệp độc quyền bán hoàn toàn sẽ:

  • A.
    Phản ứng bằng cách thay đổi sản lượng và giá cả
  • B.
    Không thay đổi giá bán và sản lượng bán và vì vậy lợi nhuận không đổi
  • C.
    Bị giảm lợi nhuận đúng bằng khoản thuế T
  • D.
    Cả 3 đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Thông thường, gánh nặng của 1 khoản thuế người sản xuất và người tiêu dùng đều phải chịu nhiều hay ít phụ thuộc vào độ co giãn tương đối giữa cung và cầu. Trong điều kiện nào thì người tiêu dùng phải chịu phần lớn số thuế:

  • A.
    Cung co giãn ít hơn so với cầu
  • B.
    Cầu co giãn ít hơn so với cung
  • C.
    Cầu hoàn toàn co giãn
  • D.
    Cung hoàn toàn co giãn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Độc quyền nhóm được miêu tả đầy đủ nhất trong điều kiện thị trường khi:

  • A.
    Có một số lớn các hãng cạnh tranh cùng làm ra sản phẩm tương tự
  • B.
    Có một số lớn các hãng cạnh tranh mà sản phẩm của họ khác nhau chút ít
  • C.
    Có một số lượng nhỏ các hãng cạnh tranh
  • D.
    Thị trường chỉ có duy nhất một hãng duy nhất tự trị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Giá trần (giá tối đa) luôn dẫn tới:

  • A.
    Sự gia nhập ngành
  • B.
    Sự cân bằng thị trường
  • C.
    Sự dư cung
  • D.
    Sự thiếu hụt hàng hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Nhà độc quyền tối đa hóa lợi nhuận có thể giảm giá xuống nếu như:

  • A.
    Chi phí trung bình giảm
  • B.
    Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên
  • C.
    Chi phí quảng cáo tăng
  • D.
    Doanh thu biên bằng chi phí biến đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Giá vé du lịch giảm có thể dẫn đến phần chi tiêu cho du lịch tăng lên là do cầu về du lịch:

  • A.
    Co giãn theo giá nhiều
  • B.
    Co giãn đơn vị
  • C.
    Co giãn theo giá ít
  • D.
    Hoàn toàn không co giãn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Trong các nhân tố dưới đây, nhân tố nào làm cho các công ty độc quyền nhóm khó khăn trong việc câu kết với nhau nhằm nâng giá bán:

  • A.
    Số lượng doanh nghiệp trong ngành lớn
  • B.
    Chi phí gia nhập ngành cao
  • C.
    Sản phẩm của các hãng giống nhau
  • D.
    Câu kết làm giảm lợi nhuận trong dài hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Đường cầu theo giá của bột giặt OMO chuyển dịch sang phải là do:

  • A.
    Giá bột giặt OMO giảm
  • B.
    Giá hóa chất nguyên liệu giảm
  • C.
    Giá của các loại bột giặt khác giảm
  • D.
    Giá của các loại bột giặt khác tăng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Giả sử cầu đối với CDs rất co giãn và cung rất ít co giãn. Thuế đánh vào CDs sẽ dẫn đến (giả sử thị trường CDs là thị trường cạnh tranh hoàn hảo):

  • A.
    Người mua gánh chịu phần lớn khoản thuế
  • B.
    Người mua và người bán gánh chịu khoản thuế như nhau
  • C.
    Người bán chịu phần lớn khoản thuế
  • D.
    Không thể xác định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Trong trường hợp nào giá bia sẽ tăng:

  • A.
    Đường cầu của bia dời sang phải
  • B.
    Đường cung của bia dời sang trái
  • C.
    Không có trường hợp nào
  • D.
    a và b đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Lượng cầu và lượng cung thị trường về sản phẩm X được xác định bởi hàm số: Qd=-P+50; Qs=P-10. Nếu chính phủ ấn định giá tối thiểu P=35 trên thị trường sẽ dẫn đến tình trạng:

  • A.
    Thiếu hụt
  • B.
    Dư thừa
  • C.
    Cân bằng
  • D.
    Cả 3 đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Ý nghĩa kinh tế của đường cung thẳng đứng là:

  • A.
    Nó cho thấy nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng nhiều hơn tại mức giá thấp hơn
  • B.
    Nó cho thấy dù giá cả là bao nhiêu người ta cũng chỉ cung ứng 1 lượng nhất định cho thị trường
  • C.
    Nó cho thấy nhà cung ứng sẵn sàng cung ứng nhiều hơn khi giá cả cao hơn
  • D.
    Nó cho thấy chỉ có 1 mức giá làm cho nhà sản xuất cung ứng hàng hóa cho thị trường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Cầu lắp đặt điện thoại thay đổi trong trường hợp sau đây là do:

  • A.
    Công nghệ phát triển làm giá cả lắp đặt điện thoại giảm
  • B.
    Thu nhập công chúng tăng lên
  • C.
    Do sự đầu tư của các công ty viễn thông nước ngoài
  • D.
    Chi phí lắp đặt tăng lên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Trong trường hợp nào đường cung của Pepsi dời sang phải:

  • A.
    Thu nhập của người có thể mua nước ngọt giảm
  • B.
    Giá nguyên liệu tăng
  • C.
    Giá của Coke tăng
  • D.
    Không có trường hợp nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Một người có lượng cầu về khoai tây thay đổi theo thu nhập như sau: I1=500.000đ; Q1=2kg và I2=350.000đ; Q2=3kg. Vậy đối với người này khoai tây thuộc nhóm hàng:

  • A.
    Hàng xa xí phẩm
  • B.
    Hàng thiết yếu
  • C.
    Hàng cấp thấp
  • D.
    Không thể xác định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố quyết định của cung:

  • A.
    Những thay đổi về công nghệ
  • B.
    Mức thu nhập
  • C.
    Thuế và trợ cấp
  • D.
    Chi phí nguồn lực để sản xuất hàng hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
Nếu chi phí biến đổi trung bình của cửa hàng bán bánh xèo là 1.800đ/chiếc khi cửa hàng sản xuất 10 chiếc bánh xèo và 2000đ/chiếc khi cửa hàng sản xuất 11 chiếc. Như vậy, chi phí biên của chiếc bánh xèo thứ 11 là:

  • A.
    1800
  • B.
    2000
  • C.
    4000
  • D.
    Nhỏ hơn 1800
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/51
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi trắc nghiệm kinh tế vi mô Hutech
Số câu: 51 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: nguyên lý cơ bản của kinh tế vi mô như cung cầu, hành vi người tiêu dùng, và cơ chế thị trường
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)