Đề thi trắc nghiệm hóa phân tích thể tích
Câu 1
Nhận biết
Điểm tương đương
- A. Là thời điểm mà lượng thuốc thử đã phản ứng tương đương hóa học với lượng chất cần xác định
- B. Là thời điểm mà số đương lượng gam thuốc thử đã phản ứng bằng số đương lượng gam của chất cần xác định.
- C. A,B đúng
- D. A,B sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Cách xác định điểm tương đương
- A. Dùng chất chỉ thị
- B. Dùng các công cụ hóa lý
- C. A,B đúng
- D. A,B sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Kỹ thuật chuẩn độ gồm
- A. Chuẩn độ trực tiếp
- B. Chuẩn độ ngược
- C. Chuẩn độ thế
- D. A,B,C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Kỹ thuật chuẩn độ gồm
- A. Chuẩn độ thẳng
- B. Chuẩn độ thừa trừ
- C. Chuẩn độ thế
- D. A,B,C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Chuẩn độ thẳng còn gọi là
- A. Chuẩn độ trực tiếp
- B. Chuẩn độ thừa trừ
- C. Chuẩn độ thế
- D. Chuẩn độ ngược
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Chuẩn độ ngược còn gọi là
- A. Chuẩn độ trực tiếp
- B. Chuẩn độ thừa trừ
- C. Chuẩn độ thế
- D. Chuẩn độ thẳng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Chuẩn độ trực tiếp còn gọi là
- A. Chuẩn độ thẳng
- B. Chuẩn độ ngược
- C. Chuẩn độ thế
- D. Chuẩn độ thừa trừ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Chuẩn độ thừa trừ còn gọi là
- A. Chuẩn độ thẳng
- B. Chuẩn độ ngược
- C. Chuẩn độ thế
- D. Chuẩn độ trực tiếp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Yêu cầu đối với phản ứng dùng trong phân tích thể tích, chọn câu SAI
- A. Phản ứng phải xảy ra đủ chậm
- B. Phải chọn được chất chỉ thị xác định được chính xác điểm tương đương.
- C. Phản ứng phải có tính chọn lọc cao
- D. Phản ứng xảy ra phải đủ nhanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Yêu cầu đối với phản ứng dùng trong phân tích thể tích, chọn câu SAI
- A. Phản ứng phải có tính chọn lọc cao
- B. Phản ứng xảy ra phải đủ nhanh
- C. Phản ứng phải xảy ra hoàn toàn
- D. Phải chọn được nhiều chất chỉ thị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Yêu cầu đối với phản ứng dùng trong phân tích thể tích, chọn câu SAI
- A. Phản ứng phải xảy ra hoàn toàn
- B. Phản ứng phải có kết tủa hoặc bay hơi
- C. Phản ứng xảy ra phải đủ nhanh
- D. Phải chọn được chất chỉ thị phù hợp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Yêu cầu đối với phản ứng dùng trong phân tích thể tích, chọn câu SAI
- A. Phản ứng phải có tính chọn lọc cao
- B. Phản ứng phải xảy ra hoàn toàn
- C. Chất chỉ thị có độ tinh khiết cao
- D. Phải chọn được chất chỉ thị chính xác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
So với phương pháp phân tích khối lượng thì phương pháp phân tích thể tích có độ chính xác
- A. Cao hơn
- B. Thấp hơn
- C. Ngang bằng
- D. Hơi cao hơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Điểm kết thúc chuẩn độ
- A. Là thời điểm mà phép chuẩn độ kết thúc tương ứng theo sự thay đổi các đặc trưng của chất chỉ thị
- B. Thường sai lệch với điểm tương đương
- C. Có thể xác định thông qua các thông số hóa lý hoặc chất chỉ thị
- D. A,B,C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Điểm kết thúc chuẩn độ
- A. Là thời điểm mà phép chuẩn độ kết thúc tương ứng theo sự thay đổi các đặc trưng của chất chỉ thị
- B. Không thể xác định thông qua các thông số hóa lý hoặc chất chỉ thị
- C. Thường trùng với điểm tương đương
- D. Không thể phát hiện bằng mắt thường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Điểm kết thúc chuẩn độ
- A. Là thời điểm mà phép chuẩn độ kết thúc tương ứng theo sự thay đổi các đặc trưng của thuốc thử
- B. Thường sai lệch với điểm tương đương
- C. Không thể phát hiện bằng mắt thường
- D. Không thể xác định thông qua các thông số hóa lý hoặc chất chỉ thị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Phương pháp kết tủa thường dùng để định lượng các muối
- A. Clorid
- B. Bromid
- C. Iodid
- D. Nitrat
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Phương pháp trung hòa dùng để xác định nồng độ của:
- A. Acid, base
- B. Muối thủy phân
- C. Na2CO3
- D. Cả A,B,C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Phương pháp trung hòa dùng để xác định nồng độ của:
- A. NaCl
- B. KMnO4
- C. Acid, base
- D. Muối không thủy phân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Phương pháp trung hòa dùng để xác định nồng độ của:
- A. NaCl
- B. Muối clorid
- C. Muối thủy phân
- D. KCl
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Phương pháp trung hòa dùng để xác định nồng độ của:
- A. Muối clorid như KCl, NaCl
- B. Muối không thủy phân
- C. Các chất oxi hóa mạnh như: KMnO4
- D. Dung dịch NH3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Phương pháp tạo phức thường dùng để
- A. Định lượng CaCl2
- B. Xác định hàm lượng ion kali trong nước
- C. Xác định hàm lượng ion natri trong nước
- D. Xác định hàm lượng ion lithium trong nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Phương pháp tạo phức thường dùng để
- A. Định lượng NaOH
- B. Xác định Cl- của nước
- C. Xác định hàm lượng Bi trong dược phẩm
- D. Định lượng KMnO4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Phương pháp tạo phức thường dùng để
- A. Định lượng CaCl2
- B. Định lượng KCl
- C. Định lượng NaCl
- D. Xác định OH- của nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Phương pháp tạo phức thường dùng để
- A. Định lượng NaCl dược dụng
- B. Xác định độ cứng của nước
- C. Xác định hàm lượng Na trong dược phẩm
- D. Xác định hàm lượng clo trong nước máy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Ví dụ nào sau đây là phương pháp chuẩn độ trực tiếp
- A. Để định lượng một dung dịch NaCl người ta nhỏ dung dịch chuẩn độ AgNO3 vào dung dịch NaCl đến khi chất chỉ thị chuyển màu.
- B. Để định lượng clorid, trước hết ta cho AgNO3 dư để tủa hòa toàn AgCl. Sau đó chuẩn độ AgNO3 còn thừa bằng dung dịch chuẩn KSCN
- C. Cho K2Cr2O7 tác dụng với KI dư trong môi trường acid. Định lượng I2 giải phóng ra bằng Na2S2O3
- D. B và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Ví dụ nào sau đây là phương pháp chuẩn độ thừa trừ
- A. Để định lượng clorid, trước hết ta cho AgNO3 dư để tủa hòa toàn AgCl. Sau đó chuẩn độ AgNO3 còn thừa bằng dung dịch chuẩn KSCN
- B. Định lượng K2Cr2O7 bằng cách cho K2Cr2O7 tác dụng với KI dư trong môi trường acid để giải phóng 1 lượng tương đương iod. Định lượng I2 giải phóng bằng Na2S2O3
- C. Để định lượng một dung dịch NaCl người ta nhỏ dung dịch chuẩn độ AgNO3 vào dung dịch NaCl đến khi chất chỉ thị chuyển màu.
- D. A và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Ví dụ nào sau đây là phương pháp chuẩn độ thế
- A. Nhỏ dung dịch chuẩn độ AgNO3 vào dung dịch NaCl đến khi chất chỉ thị chuyển màu.
- B. Để định lượng clorid, trước hết ta cho AgNO3 dư để tủa hòa toàn AgCl. Sau đó chuẩn độ AgNO3 còn thừa bằng dung dịch chuẩn KSCN
- C. Định lượng K2Cr2O7 bằng cách cho K2Cr2O7 tác dụng với KI dư trong môi trường acid để giải phóng 1 lượng tương đương iod. Định lượng I2 giải phóng bằng Na2S2O3
- D. A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Phương pháp chuẩn độ thẳng:
- A. Để định lượng một dung dịch NaCl người ta nhỏ dung dịch chuẩn độ AgNO3 vào dung dịch NaCl đến khi chất chỉ thị chuyển màu.
- B. Cho K2Cr2O7 tác dụng với KI dư trong môi trường acid. Định lượng I2 giải phóng ra bằng Na2S2O3
- C. Cho AgNO3 dư tác dụng với clorid để tủa hòa toàn AgCl. Sau đó chuẩn độ AgNO3 còn thừa bằng dung dịch chuẩn KSCN
- D. A,B,C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Phương pháp chuẩn độ ngược:
- A. Cho K2Cr2O7 tác dụng với KI dư trong môi trường acid. Định lượng I2 giải phóng ra bằng Na2S2O3
- B. Nhỏ dung dịch chuẩn độ AgNO3 vào dung dịch NaCl đến khi chất chỉ thị chuyển màu.
- C. Để định lượng clorid, trước hết ta cho AgNO3 dư để tủa hòa toàn AgCl. Sau đó chuẩn độ AgNO3 còn thừa bằng dung dịch chuẩn KSCN
- D. A và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
Dung dịch chuẩn độ là dung dịch:
- A. Đã biết nồng độ chính xác
- B. Dùng để xác định nồng độ các dung dịch khác
- C. A,B đúng
- D. A,B sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32
Nhận biết
Dung dịch chuẩn độ:
- A. Chưa biết nồng độ chính xác
- B. Dùng để phát hiện điểm tương đương
- C. A,B đúng
- D. A,B sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33
Nhận biết
Dung dịch chuẩn độ là dung dịch:
- A. Đã biết nồng độ chính xác
- B. Dùng để phát hiện điểm tương đương
- C. Được pha từ hóa chất không tinh khiết
- D. Không được hiệu chỉnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34
Nhận biết
Dung dịch chuẩn độ:
- A. Tuyệt đối không được hiệu chỉnh
- B. Được pha từ hóa chất không tinh khiết
- C. Chưa biết nồng độ chính xác
- D. Dùng để xác định nồng độ các dung dịch khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35
Nhận biết
Cách pha dung dịch chuẩn độ:
- A. Dùng ống chuẩn
- B. Dùng hóa chất tinh khiết
- C. Pha gần đúng rồi hiệu chỉnh lại
- D. A,B,C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36
Nhận biết
Yêu cầu đối với hóa chất tinh khiết trong chuẩn độ:
- A. Thành phần hóa học đúng với công thức ghi trên nhãn
- B. Không bị phân hủy ở điều kiện thường
- C. Đạt độ tinh khiết theo yêu cầu
- D. A,B,C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37
Nhận biết
Câu 37 : Yêu cầu tạp chất trong hóa chất tinh khiết chuẩn độ phải <... %
- A. 1
- B. 0,1
- C. 0,01
- D. 0,5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải

Điểm số
10.00


Đề thi trắc nghiệm hóa phân tích thể tích
Số câu: 37 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: kỹ thuật đo lường thể tích và hiểu rõ quy trình tính toán liên quan đến nồng độ dung dịch và định lượng chất phân tích
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?

×