Trắc nghiệm hóa phân tích trung cấp dược – Phần 1
Câu 1 Nhận biết
So với phương pháp hóa học, phương pháp vật lý:

  • A.
    Phức tạp
  • B.
    Chính xác
  • C.
    a,b đúng
  • D.
    a,b sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
So với phương pháp vật lý, phương pháp hóa học:

  • A.
    Đơn giản
  • B.
    Chính xác
  • C.
    A,b đúng
  • D.
    a,b sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Định lượng gồm phương pháp:

  • A.
    Chuẩn độ
  • B.
    Quang phổ
  • C.
    Sắc ký
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Để pha chế, cần có hàm lượng:

  • A.
    Nguyên trạng
  • B.
    Khan
  • C.
    Nước
  • D.
    Tất cả sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Chọn và cân mẫu là thao tác cơ bản thứ ... Trong phương pháp phân tích khối lượng:

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Chén cân sấy trong .. Phút:

  • A.
    30
  • B.
    60
  • C.
    90
  • D.
    120
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
So với phương pháp phân tích khối lượng, phương pháp phân tích thể tích:

  • A.
    Đơn giản
  • B.
    Chậm
  • C.
    a,b đúng
  • D.
    a,b sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
So với phương pháp phân tích khối lượng, phương pháp phân tích thể tích:

  • A.
    Đơn giản
  • B.
    Nhanh
  • C.
    A,B đúng
  • D.
    A,B sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
So với phương pháp phân tích khối lượng, phương pháp phân tích thể tích:

  • A.
    Nhanh
  • B.
    Chính xác
  • C.
    A,B đúng
  • D.
    A,B sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
So với phương pháp phân tích khối lượng, phương pháp phân tích thể tích:

  • A.
    Nhanh
  • B.
    Ít dùng
  • C.
    A,B đúng
  • D.
    A,B sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
So với phương pháp phân tích khối lượng, phương pháp phân tích thể tích:

  • A.
    Dùng nhiều
  • B.
    Chậm
  • C.
    A, B đúng
  • D.
    A, B sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Điểm tương đương là thời điểm mà lượng thuốc thử tương đương số ....... Gam của chất cần xác định:

  • A.
    Mol
  • B.
    Thể tích
  • C.
    Đương lượng
  • D.
    Nồng độ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Những chất có khả năng biến đổi màu hoặc tạo kết tủa hoặc phát huỳnh quang hoặc gây ra một dấu hiệu nào đó ở lân cận điểm tương đương gọi là:

  • A.
    Chỉ thị
  • B.
    Dd chuẩn độ
  • C.
    Chất cần xác định
  • D.
    Nồng độ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Phải xảy ra hoàn toàn là yêu cầu thứ ... Trong phương pháp phân tích thể tích:

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Phải xảy ra đủ nhanh là yêu cầu thứ ... Trong phương pháp phân tích thể tích:

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Phản ứng phải có tính chọn lọc là yêu cầu thứ ... Trong phương pháp phân tích thể tích:

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Phải xác định chính xác được điểm tương đương là yêu cầu thứ ... Trong phương pháp phân tích thể tích:

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Chuẩn độ bằng cách nhỏ trực tiếp dd chuẩn độ vào một thể tích chính xác dung dịch cần định lượng:

  • A.
    Thừa trừ
  • B.
    Thế
  • C.
    Acid - base
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Cho một thể tích chính xác và quá dư dd chuẩn độ tác dụng với một thể tích chính xác dd cần định lượng. Sau đó chuẩn độ thuốc thử dư bằng một dd chuẩn độ khác, là chuẩn độ:

  • A.
    Trực tiếp
  • B.
    Thừa trừ
  • C.
    Thế
  • D.
    Oxy hóa – khử
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Cho một thể tích chính xác dd cần định lượng tác dụng với một lượng dư thuốc thử nào đó, phản ứng sinh ra một lượng chất mới tương đương hóa học với lượng chất cần xác định. Dùng dd chuẩn độ để định lượng chất mới sinh ra, là chuẩn độ:

  • A.
    Trực tiếp
  • B.
    Thừa trừ
  • C.
    Thế
  • D.
    Acid – base
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Dung dịch acid hydroclorid 10% là:

  • A.
    Trong 100 gam dd này có chứa 10 gam HCl nguyên chất
  • B.
    Trong 100 ml dd này có chứa 10 gam HCl nguyên chất
  • C.
    Trong 100 ml dd này có chứa 10 ml HCl nguyên chất
  • D.
    Trong 100 gam dd này có chứa 10 ml HCl nguyên chất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Dung dịch acid hydroclorid 10% là:

  • A.
    Trong 1000 gam dd này có chứa 10 gam HCl nguyên chất
  • B.
    Trong 100 gam dd này có chứa 10 gam HCl nguyên chất
  • C.
    Trong 1000 ml dd này có chứa 10 gam HCl nguyên chất
  • D.
    Trong 100 ml dd này có chứa 10 ml HCl nguyên chất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Dung dịch phần trăm là Dung dịch có nồng độ biểu thị bằng:

  • A.
    Số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch
  • B.
    Số gam chất tan có trong 1000 gam dung dịch
  • C.
    Số gam chất tan có trong 100 ml dung dịch
  • D.
    Số gam chất tan có trong 1000 ml dung dịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Dung dịch đương lượng là Dung dịch có nồng độ biểu thị bằng:

  • A.
    Số đương lượng gam chất tan có trong 100 gam dung dịch
  • B.
    Số đương lượng gam chất tan có trong 1000 gam dung dịch
  • C.
    Số đương lượng gam chất tan có trong 100 ml dung dịch
  • D.
    Số đương lượng gam chất tan có trong 1000 ml dung dịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Đương lượng gam của 1 chất là khối lượng tính ra gam của chất đó phản ứng vừa đủ với:

  • A.
    Một đương lượng gam hydro
  • B.
    Một đương lượng gam của một chất bất kỳ nào khác
  • C.
    A, B đúng
  • D.
    A, B sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Đương lượng gam của 1 chất là khối lượng tính ra gam của chất đó phản ứng vừa đủ với:

  • A.
    Một đương lượng gam hydro
  • B.
    Một đương lượng gam oxy
  • C.
    Một đương lượng gam nitơ
  • D.
    Một đương lượng gam lưu huỳnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Đương lượng gam của 1 chất là khối lượng tính ra gam của chất đó phản ứng vừa đủ với:

  • A.
    Một đương lượng gam của một chất bất kỳ nào khác
  • B.
    Một đương lượng gam oxy
  • C.
    Một đương lượng gam nitơ
  • D.
    Một đương lượng gam lưu huỳnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Đương lượng gam của 1 chất là khối lượng tính ra gam của chất đó phản ứng vừa đủ với:

  • A.
    Một đương lượng gam của một chất bất kỳ nào khác
  • B.
    Một đương lượng gam oxy
  • C.
    Một đương lượng gam nitơ
  • D.
    Một đương lượng gam lưu huỳnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
N trong công thức đương lượng:

  • A.
    Là 1 số, tùy theo loại hợp chất mà có giá trị khác nhau
  • B.
    Là số mol
  • C.
    Là số dương lượng
  • D.
    Là 1 số, tuy theo loại dơn chất ma co gia trị khác nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
N đối với muối là:

  • A.
    Hóa trị của các anion tham gia phản ứng của 1 phân tử muối
  • B.
    Hóa trị của các nguyên tử kim loại tham gia phản ứng của 1 phân tử muối
  • C.
    Tổng hóa trị của các anion tham gia phản ứng của 1 phân tử muối
  • D.
    Tổng hóa trị của các nguyên tử kim loại tham gia phản ứng của 1 phân tử muối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Khối lượng chất tan ký hiệu là:

  • A.
    mct
  • B.
    mdd
  • C.
    nct
  • D.
    ndd
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Khối lượng dung dịch ký hiệu là:

  • A.
    mct
  • B.
    mdd
  • C.
    nct
  • D.
    ndd
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Trong hóa phân tích định lương và ngành dược, lượng chất tan chứa trong các dung dịch quá nhỏ so với lượng dung môi, nên khi tính toán thường coi khối lượng riêng của dd bằng khối lượng riêng của nước bằng: 1

  • A.
    So với điểm tương đương, điểm kết thúc:
  • B.
    Sau
  • C.
    Trước
  • D.
    Bằng
  • D.
    Không so
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Thể tích cho vào bình nón ký hiệu:

  • A.
    VA
  • B.
    V
  • C.
    VB
  • D.
    Vđm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Thể tích bình định mức ký hiệu:

  • A.
    VA
  • B.
    VC
  • C.
    VB
  • D.
    Vđm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Thể tích cho vào bình định mức ký hiệu:

  • A.
    VA
  • B.
    V
  • C.
    VB
  • D.
    VC
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Phương pháp phân tích thể tích dựa vào dụng cụ chính xác:

  • A.
    Bình nón
  • B.
    Ống đong
  • C.
    Pipet chia vạch
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Dung dịch chuẩn độ, chỉ thị sử dụng khi chất cần định lượng là acid:

  • A.
    Acid, base
  • B.
    Base, acid
  • C.
    Acid, acid
  • D.
    Base, base
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Dung dịch chuẩn độ, chỉ thị sử dụng khi chất cần định lượng là base:

  • A.
    Acid, base
  • B.
    Base, acid
  • C.
    Acid, acid
  • D.
    Base, base
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Nếu định lượng acid yếu hoặc dung dịch muối có tính acid, chọn chỉ thị:

  • A.
    Phenolphtalein
  • B.
    Methyl đỏ
  • C.
    Methyl da cam
  • D.
    Kali cromat
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Nếu định lượng base yếu hoặc dung dịch muối có tính base, chọn chỉ thị:

  • A.
    Phenolphtalein
  • B.
    Natri hydroxyd
  • C.
    Methyl da cam
  • D.
    Kali cromat
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
4,2 ≤ pH ≤ 6,2 là chỉ thị:

  • A.
    Methyl da cam
  • B.
    Methyl đỏ
  • C.
    Phenolphtalein
  • D.
    Kali cromat
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
8 ≤ pH ≤ 10 là chỉ thị:

  • A.
    Methyl đỏ
  • B.
    Methyl da cam
  • C.
    Phenolphtalein
  • D.
    Kali cromat
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
3,1 ≤ pH ≤ 4,4 là chỉ thị:

  • A.
    Methyl đỏ
  • B.
    Methyl da cam
  • C.
    Phenolphtalein
  • D.
    Kali cromat
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Methyl da cam có khoảng pH:

  • A.
    3,1 ≤ pH ≤ 4,4
  • B.
    4,2 ≤ pH ≤ 6,2
  • C.
    8 ≤ pH ≤ 10
  • D.
    3,1 ≤ pH ≤ 6,2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Methyl đỏ có khoảng pH:

  • A.
    3,1 ≤ pH ≤ 4,4
  • B.
    4,2 ≤ pH ≤ 6,2
  • C.
    8 ≤ pH ≤ 10
  • D.
    3,1 ≤ pH ≤ 6,2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Phenolphtalein có khoảng pH:

  • A.
    3,1 ≤ pH ≤ 4,4
  • B.
    4,2 ≤ pH ≤ 6,2
  • C.
    8 ≤ pH ≤ 10
  • D.
    3,1 ≤ pH ≤ 6,2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Chỉ thị trong khoảng 8 ≤ pH ≤ 10 có màu:

  • A.
    Hồng
  • B.
    Vàng
  • C.
    Đỏ
  • D.
    Xanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Chỉ thị ngoài khoảng 8 ≤ pH ≤ 10 có màu:

  • A.
    Không màu
  • B.
    Vàng
  • C.
    Đỏ
  • D.
    Xanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Chỉ thị trong khoảng 3,1 ≤ pH ≤ 4,4 có màu:

  • A.
    Hồng
  • B.
    Vàng
  • C.
    Đỏ
  • D.
    Xanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
Chỉ thị ngoài khoảng 3,1 ≤ pH ≤ 4,4 có màu:

  • A.
    Không màu
  • B.
    Vàng
  • C.
    Đỏ
  • D.
    Xanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
Chỉ thị khoảng 3,1 ≤ pH ≤ 4,4 ở điểm tương đương có màu:

  • A.
    Hồng
  • B.
    Vàng
  • C.
    Đỏ
  • D.
    Cam
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
Chỉ thị trong khoảng 4,2 ≤ pH ≤ 6,2 có màu:

  • A.
    Hồng
  • B.
    Vàng
  • C.
    Đỏ
  • D.
    Xanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
Chỉ thị ngoài khoảng 4,2 ≤ pH ≤ 6,2 có màu:

  • A.
    Không màu
  • B.
    Vàng
  • C.
    Đỏ
  • D.
    Xanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
Chỉ thị khoảng 4,2 ≤ pH ≤ 6,2 ở điểm tương đương có màu:

  • A.
    Hồng
  • B.
    Vàng
  • C.
    Đỏ
  • D.
    Cam
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
Acid với chỉ thị methyl da cam có màu:

  • A.
    Hồng
  • B.
    Vàng
  • C.
    Đỏ
  • D.
    Cam
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
Base với chỉ thị methyl da cam có màu:

  • A.
    Hồng
  • B.
    Vàng
  • C.
    Đỏ
  • D.
    Cam
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
Acid với chỉ thị methyl đỏ có màu:

  • A.
    Hồng
  • B.
    Vàng
  • C.
    Đỏ
  • D.
    Cam
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
Base với chỉ thị methyl đỏ có màu:

  • A.
    Hồng
  • B.
    Vàng
  • C.
    Đỏ
  • D.
    Cam
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
Acid với chỉ thị phenolphtalein có màu:

  • A.
    Không màu
  • B.
    Vàng
  • C.
    Đỏ
  • D.
    Cam
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61 Nhận biết
Base với chỉ thị phenolphtalein có màu:

  • A.
    Không màu
  • B.
    Vàng
  • C.
    Đỏ
  • D.
    Cam
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 62 Nhận biết
Natri hydrocarbonat với chỉ thị methyl da cam có màu:

  • A.
    Hồng
  • B.
    Vàng
  • C.
    Đỏ
  • D.
    Cam
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 63 Nhận biết
Acid acetic với chỉ thị phenolphtalein có màu:

  • A.
    Không màu
  • B.
    Vàng
  • C.
    Đỏ
  • D.
    Cam
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 64 Nhận biết
Trước điểm tương đương, dung dịch với chỉ thị phenolphtalein có màu:

  • A.
    Không màu
  • B.
    Vàng
  • C.
    Đỏ
  • D.
    Cam
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 65 Nhận biết
Base mạnh là:

  • A.
    CH3NH2
  • B.
    Na2CO3
  • C.
    NaOH
  • D.
    NH4Cl
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 66 Nhận biết
Base mạnh là:

  • A.
    CH3NH2
  • B.
    Na2CO3
  • C.
    KOH
  • D.
    NH4Cl
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 67 Nhận biết
Base yếu là:

  • A.
    CH3NH2
  • B.
    Na2CO3
  • C.
    NaOH
  • D.
    NH4Cl
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 68 Nhận biết
Base yếu là:

  • A.
    NH4OH
  • B.
    Na2CO3
  • C.
    NaOH
  • D.
    NH4Cl
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 69 Nhận biết
Base yếu là:

  • A.
    NH4OH
  • B.
    Na2CO3
  • C.
    NaOH
  • D.
    NH4Cl
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 70 Nhận biết
Muối được tạo từ base mạnh và acid yếu là:

  • A.
    CH3NH2
  • B.
    Na2CO3
  • C.
    NaOH
  • D.
    NH4Cl
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 71 Nhận biết
Muối được tạo từ base mạnh và acid yếu là:

  • A.
    CH3NH2
  • B.
    Na2B4O7
  • C.
    NaOH
  • D.
    NH4Cl
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 72 Nhận biết
Muối được tạo từ acid mạnh và base yếu là:

  • A.
    CH3NH2
  • B.
    Na2B4O7
  • C.
    NaOH
  • D.
    NH4Cl
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 73 Nhận biết
Muối được tạo từ acid mạnh và base yếu là:

  • A.
    CH3NH2
  • B.
    Na2B4O7
  • C.
    NaOH
  • D.
    Atropin sulfat
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 74 Nhận biết
Acid mạnh là:

  • A.
    CH3NH2
  • B.
    H3PO4
  • C.
    HCl
  • D.
    H2CO3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 75 Nhận biết
Acid mạnh là:

  • A.
    CH3NH2
  • B.
    H3PO4
  • C.
    H2SO4
  • D.
    H2CO3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 76 Nhận biết
Acid yếu là:

  • A.
    CH3NH2
  • B.
    H3PO4
  • C.
    HCl
  • D.
    H2SO4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 77 Nhận biết
Pha dung dịch chuẩn độ Natri hydroxyd, chất cần định lượng chứa trong:

  • A.
    Bình nón
  • B.
    Bình tia
  • C.
    Buret
  • D.
    A, B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 78 Nhận biết
Hóa chất cần lấy để pha dung dịch chuẩn độ, ký hiệu là:

  • A.
    CN
  • B.
    E
  • C.
    mct
  • D.
    Vdd
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 79 Nhận biết
Khi pha dung dịch chuẩn độ, dùng dụng cụ đục ống, chuyển hết lượng hóa chất trong ống vào bình định mức có dung tích:

  • A.
    1 lít
  • B.
    1 ml
  • C.
    1 µl
  • D.
    100 ml
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 80 Nhận biết
Pha DD chuẩn độ có ..... cách:

  • A.
    Một
  • B.
    Hai
  • C.
    Ba
  • D.
    Bốn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 81 Nhận biết
Lượng hóa chất cần lấy để pha dung dịch chuẩn độ do hóa chất không tinh khiết nên khi pha phải cân lượng hóa chất ............... lượng tính toán:

  • A.
    Lớn hơn
  • B.
    Nhỏ hơn
  • C.
    Bằng
  • D.
    Không so
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 82 Nhận biết
Phương pháp kết tủa thường được dùng để xác định nồng độ các anion:

  • A.
    Clorid
  • B.
    Cyanid
  • C.
    Sulfocyanid
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 83 Nhận biết
Phương pháp kết tủa không được dùng để xác định nồng độ các anion:

  • A.
    Clorid
  • B.
    Cyanid
  • C.
    Sulfocyanid
  • D.
    Americi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 84 Nhận biết
Phương pháp kết tủa không được dùng để xác định nồng độ các anion:

  • A.
    Clorid
  • B.
    Cyanid
  • C.
    Sulfocyanid
  • D.
    Californi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 85 Nhận biết
Phương pháp kết tủa không được dùng để xác định nồng độ các anion:

  • A.
    Ag+
  • B.
    Hg2++
  • C.
    Hg++
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 86 Nhận biết
Phép định lượng bằng bạc nitrat được dùng để xác định nồng độ các anion:

  • A.
    Clorid
  • B.
    Cyanid
  • C.
    Sulfocyanid
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 87 Nhận biết
Phép định lượng bằng thủy ngân (I) được dùng để xác định nồng độ các anion:

  • A.
    Clorid
  • B.
    Cyanid
  • C.
    Sulfocyanid
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 88 Nhận biết
Phép định lượng bằng thủy ngân (I) được dùng để xác định nồng độ các anion:

  • A.
    Bromid
  • B.
    Cyanid
  • C.
    Sulfocyanid
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 89 Nhận biết
Phép định lượng bằng thủy ngân (I) được dùng để xác định nồng độ các anion:

  • A.
    Iodid
  • B.
    Cyanid
  • C.
    Sulfocyanid
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 90 Nhận biết
Các muối halogenid kí hiệu chung:

  • A.
    X-
  • B.
    C-
  • C.
    I-
  • D.
    B-
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 91 Nhận biết
Nguyên tắc định lượng bằng phương pháp Mohr:

  • A.
    Dùng DDCĐ bạc nitrat để ĐL các muối halogenid
  • B.
    Dùng DDCĐ muối halogenid để ĐL bạc nitrat
  • C.
    Dùng DDCĐ amoni sulfocyanid để ĐL bạc nitrat
  • D.
    Dùng DDCĐ bạc nitrat để ĐL amoni sulfocyanid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 92 Nhận biết
Phương pháp Mohr là:

  • A.
    Phương pháp định lượng thừa trừ
  • B.
    Phương pháp định lượng trực tiếp
  • C.
    Phương pháp định lượng thế
  • D.
    Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 93 Nhận biết
Chỉ thị của phương pháp Mohr là:

  • A.
    Methyl da cam
  • B.
    Methyl đỏ
  • C.
    Phèn sắt amoni
  • D.
    Kali cromat
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 94 Nhận biết
Sự chuyển màu kết thúc phản ứng của phương pháp Mohr:

  • A.
    Không màu chuyển sang đỏ
  • B.
    Tủa trắng chuyển sang hồng nhạt
  • C.
    Đỏ chuyển sang vàng
  • D.
    Vàng chuyển sang đỏ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 95 Nhận biết
Sự chuyển màu kết thúc phản ứng của phương pháp Mohr:

  • A.
    Dung dịch trắng chuyển sang đỏ
  • B.
    Tủa trắng chuyển sang hồng nhạt
  • C.
    Đỏ chuyển sang vàng
  • D.
    Xanh chuyển sang đỏ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 96 Nhận biết
Môi trường định lượng của phương pháp Mohr:

  • A.
    Kiềm
  • B.
    Acid
  • C.
    Trung tính hay kiềm yếu
  • D.
    Nước và acid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 97 Nhận biết
Môi trường định lượng của phương pháp Mohr:

  • A.
    1 ≤ pH ≤ 4
  • B.
    4 ≤ pH ≤ 7
  • C.
    7 ≤ pH ≤ 10
  • D.
    10 ≤ pH ≤ 13
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 98 Nhận biết
Không tiến hành định lượng của phương pháp Mohr trong môi trường acid (pH <7), vì:

  • A.
    Clorid sẽ phân hủy
  • B.
    Bạc nitrat sẽ phân hủy
  • C.
    Chỉ thị mất tác dụng
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 99 Nhận biết
Không tiến hành định lượng của phương pháp Mohr trong môi trường base mạnh (pH > 10), vì:

  • A.
    Clorid sẽ phân hủy
  • B.
    Bạc nitrat sẽ phân hủy
  • C.
    Chỉ thị mất tác dụng
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 100 Nhận biết
Phương pháp Mohr dùng để định lượng:

  • A.
    Br-
  • B.
    I-
  • C.
    SCN-
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 101 Nhận biết
Phương pháp Mohr dùng để định lượng:

  • A.
    Cl-
  • B.
    I-
  • C.
    SCN-
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 102 Nhận biết
Nguyên tắc định lượng bằng phương pháp Fonhard: Là dùng chính xác và dư DDCĐ …….. tác dụng với chính xác lượng………., lượng ……. dư được chuẩn độ bằng …….

  • A.
    Halogenid, AgNO3, halogenid amoni sulfocyanid
  • B.
    AgNO3, halogenid, AgNO3, amoni sulfocyanid
  • C.
    AgNO3, H2SO4, AgNO3, halogenid
  • D.
    Amoni sulfocyanid, AgNO3, amoni sulfocyanid, halogenid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 103 Nhận biết
Dung dịch chuẩn độ trong phương pháp Fonhard là:

  • A.
    Natri sulfocyanid
  • B.
    Kali sulfocyanid
  • C.
    Clorid
  • D.
    Acid sulfuric
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 104 Nhận biết
Dung dịch chuẩn độ trong phương pháp Fonhard là:

  • A.
    Natri sulfocyanid
  • B.
    Amoni sulfocyanid
  • C.
    Clorid
  • D.
    Acid sulfuric
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 105 Nhận biết
Phương pháp Fonhard là:

  • A.
    Phương pháp định lượng thừa trừ
  • B.
    Phương pháp định lượng trực tiếp
  • C.
    Phương pháp định lượng thế
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 106 Nhận biết
Chỉ thị của phương pháp Fonhard là:

  • A.
    Methyl da cam
  • B.
    Methyl đỏ
  • C.
    Phèn sắt amoni
  • D.
    Kali cromat
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 107 Nhận biết
Màu để nhận biết kết thúc phản ứng của phương pháp Fonhard là do:

  • A.
    AgSCN
  • B.
    AgCl
  • C.
    NH4SCN
  • D.
    Fe(SCN)3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 108 Nhận biết
Chuyển màu ở điểm tương đương của phương pháp Fonhard:

  • A.
    Tủa hồng chuyển sang tím
  • B.
    Dung dịch trắng chuyển sang hồng nhạt
  • C.
    Tủa xanh mất màu
  • D.
    Tủa trắng chuyển sang hồng nhạt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 109 Nhận biết
Môi trường định lượng của phương pháp Fonhard:

  • A.
    Kiềm
  • B.
    Acid
  • C.
    Trung tính hay kiềm yếu
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 110 Nhận biết
Tiến hành định lượng của phương pháp Fonhard trong môi trường acid, vì:

  • A.
    Acid nitric ngăn sự thủy phân của Fe+++
  • B.
    Sự hấp thụ của tủa AgX đối với X-
  • C.
    Sự phân hủy của bạc nitrat thành bạc oxyd
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 111 Nhận biết
Điểm tương đương là thời điểm:

  • A.
    Ngay trước chỉ thị chuyển màu
  • B.
    Ngay lúc chỉ thị chuyển màu
  • C.
    Ngay sau chỉ thị chuyển màu
  • D.
    Sau khi chỉ thị chuyển màu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 112 Nhận biết
Điểm tương đương còn được gọi là điểm:

  • A.
    Kết thúc phản ứng
  • B.
    Kết thúc chuẩn độ
  • C.
    Chỉ thị đổi màu
  • D.
    Kết thúc của sự chuẩn độ lý thuyết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 113 Nhận biết
Đương lượng của natri clorid bằng:

  • A.
    57,5
  • B.
    58,5
  • C.
    59,5
  • D.
    56,5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 114 Nhận biết
Khối lượng phân tử của Natri clorid bằng:

  • A.
    57,5
  • B.
    58,5
  • C.
    59,5
  • D.
    56,5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 115 Nhận biết
Công thức hóa học của Natri clorid:

  • A.
    NaCl
  • B.
    NaHCO3
  • C.
    NaCO3
  • D.
    NaHO3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 116 Nhận biết
Điều kiện để phép định bằng phương pháp kết tủa xảy ra:

  • A.
    Kết tủa phải rất ít tan, phải bền.
  • B.
    Sự kết tủa phải xảy ra nhanh.
  • C.
    Có khả năng xác định được điểm tương đương
  • D.
    D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 117 Nhận biết
Phương pháp nào dùng phổ biến trong phép định bằng phương pháp kết tủa:

  • A.
    Định lượng bằng bạc nitrat
  • B.
    Định lượng bằng thủy ngân (I)
  • C.
    Định lượng bằng thủy ngân (II)
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 118 Nhận biết
Phương pháp nào ít được sử dụng trong phép định bằng phương pháp kết tủa:

  • A.
    Định lượng bằng bạc nitrat
  • B.
    Định lượng bằng thủy ngân (I)
  • C.
    Định lượng bằng thủy ngân (II)
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 119 Nhận biết
Dược ĐiểnVN quy định định lượng dung dịch các muối halogenid bằng cách:

  • A.
    Nhỏ trực tiếp bạc nitrat 0,1N xuống một thể tích chính xác dung dịch muối halogenid cần định lượng
  • B.
    Nhỏ trực tiếp thủy ngân I 0,1N xuống một thể tích chính xác dung dịch muối halogenid cần định lượng
  • C.
    Nhỏ trực tiếp thủy ngân II 0,1N xuống một thể tích chính xác dung dịch muối halogenid cần định lượng
  • D.
    Nhỏ trực tiếp Amoni thiocyanat 0,1N xuống thể tích chính xác dung dịch muối halogenid cần định lượng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 120 Nhận biết
Phép định lượng bằng bạc nitrat theo phương pháp Mohr chỉ chính xác khi:

  • A.
    Nồng độ chất cần xác định xấp xỉ bằng nồng độ dung dịch bạc nitrat
  • B.
    Nồng độ chất cần xác định xấp xỉ bằng nồng độ dung dịch amoni thiocyanat
  • C.
    Cả hai dung dịch trên
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 121 Nhận biết
Để tránh sai số trong phép định lượng phương pháp Fonhard, khi đến điểm tương đương cần phải:

  • A.
    Đọc ngay thể tích dung dịch amoni sulfocyanid đã dùng
  • B.
    Phải thực hiện thao tác chậm rải khi định lượng.
  • C.
    Phải thật tập trung khi định lượng.
  • D.
    Nồng độ dung dịch amoni thiocyanat phải đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 122 Nhận biết
Định lượng bằng phương pháp oxy hóa - khử là phương pháp định lượng……. dựa vào phản ứng oxy hóa – khử:

  • A.
    Thể tích
  • B.
    Kết tủa
  • C.
    Acid – base
  • D.
    Khối lượng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 123 Nhận biết
Phương pháp oxy hóa - khử được sử dụng để định lượng các chất:

  • A.
    a, b đúng
  • B.
    Có tính oxy hóa
  • C.
    Có tính khử
  • D.
    a, b sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 124 Nhận biết
Các chất khử như:

  • A.
    Fe++
  • B.
    Cu++
  • C.
    MnO4- -
  • D.
    CrO4- -
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 125 Nhận biết
Các chất khử như:

  • A.
    Mn++
  • B.
    Cu++
  • C.
    Cr2O72-
  • D.
    ClO3-
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 126 Nhận biết
Các chất khử như:

  • A.
    C2O4- -
  • B.
    Cu++
  • C.
    MnO4- -
  • D.
    Cr2O72-
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 127 Nhận biết
Các chất khử như:

  • A.
    Tất cả đúng
  • B.
    Mn++
  • C.
    Fe++
  • D.
    C2O42-
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 128 Nhận biết
Các chất khử như:

  • A.
    C2O4- -
  • B.
    Cu++
  • C.
    MnO4- -
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 129 Nhận biết
Các chất oxy hóa như:

  • A.
    Fe++
  • B.
    C2O4- -
  • C.
    MnO4- -
  • D.
    Mn++
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 130 Nhận biết
Các chất oxy hóa như:

  • A.
    Fe++
  • B.
    C2O4- -
  • C.
    CrO4- -
  • D.
    Mn++
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 131 Nhận biết
Các chất oxy hóa như:

  • A.
    SO3- -
  • B.
    C2O4- -
  • C.
    ClO3-
  • D.
    I-
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 132 Nhận biết
Các chất oxy hóa như:

  • A.
    Fe+++
  • B.
    Cu++;
  • C.
    C. ClO3-
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 133 Nhận biết
Các chất oxy hóa như:

  • A.
    SO3- -
  • B.
    C2O4- -
  • C.
    ClO3-
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 134 Nhận biết
Những phản ứng dùng trong phép định lượng bằng phương pháp oxy hóa - khử phải thỏa mãn các điều kiện sau:

  • A.
    Tất cả đều đúng
  • B.
    Phản ứng phải xảy ra hoàn toàn.
  • C.
    Phản ứng phải xảy ra tương đối nhanh
  • D.
    Dễ xác định điểm tương đương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 135 Nhận biết
Các phương pháp định lượng được dùng trong phương pháp định lượng oxy hóa – khử phổ biến là:

  • A.
    Tất cả các phương pháp trên
  • B.
    Định lượng bằng Kali permanganat
  • C.
    Định lượng bằng Iod
  • D.
    Định lượng bằng bromat và bromid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 136 Nhận biết
Các phương pháp định lượng được dùng trong phương pháp định lượng oxy hóa – khử phổ biến là:

  • A.
    Định lượng bằng Kali permanganat
  • B.
    Định lượng bằng đồng sulfat
  • C.
    Định lượng bằng bromat và bromid
  • D.
    Tất cả các phương pháp trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 137 Nhận biết
Các phương pháp định lượng không dùng trong phương pháp định lượng oxy hóa – khử là:

  • A.
    Định lượng bằng Kali permanganat
  • B.
    Định lượng bằng đồng sulfat
  • C.
    Định lượng bằng bromat và bromid
  • D.
    Định lượng bằng natri clorid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 138 Nhận biết
Các phương pháp định lượng không dùng trong phương pháp định lượng oxy hóa – khử là:

  • A.
    Định lượng bằng Kali permanganat
  • B.
    Định lượng bằng đồng sulfat
  • C.
    Định lượng bằng bromat và bromid
  • D.
    Định lượng bằng natri hydroxyd
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 139 Nhận biết
Phương pháp định lượng bằng KMnO4 dựa vào:

  • A.
    Khả năng oxy hóa mạnh của KMnO4
  • B.
    Khả năng khử mạnh của KMnO4
  • C.
    Khả năng tạo tủa của KMnO4
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 140 Nhận biết
Phương pháp định lượng bằng KMnO4 tiến hành trong điều kiện môi trường:

  • A.
    muối
  • B.
    base
  • C.
    acid
  • D.
    tất cả sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 141 Nhận biết
KMnO4 không tiến hành định lượng trong môi trường trung tính vì tạo:

  • A.
    MnO2
  • B.
    MnO4- -
  • C.
    MnO3- -
  • D.
    tất cả sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 142 Nhận biết
KMnO4 không tiến hành định lượng trong môi trường base vì tạo:

  • A.
    MnO2
  • B.
    MnO4- -
  • C.
    MnO3- -
  • D.
    tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 143 Nhận biết
KMnO4 không tiến hành định lượng trong môi trường HCl và HNO3 vì:

  • A.
    HNO3 sẽ khử chất oxy hóa
  • B.
    Cl- sẽ khử KMnO4
  • C.
    Cl- sẽ oxy hóa KMnO4
  • D.
    Tất cả sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 144 Nhận biết
KMnO4 không tiến hành định lượng trong môi trường HCl và HNO3 vì:

  • A.
    A, B đúng
  • B.
    HNO3 sẽ oxy hóa chất khử
  • C.
    Cl- sẽ khử KMnO4
  • D.
    Cl- sẽ oxy hóa KMnO4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 145 Nhận biết
KMnO4 không tiến hành định lượng trong môi trường HCl và HNO3 vì:

  • A.
    HNO3 sẽ oxy hóa chất khử
  • B.
    HNO3 sẽ khử chất oxy hóa
  • C.
    Cl- sẽ oxy hóa KMnO4
  • D.
    tất cả sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 146 Nhận biết
Tại điểm tương đương trong định lượng bằng KMnO4, DD KMnO4 thừa sẽ cho DD có màu:

  • A.
    Tím nhạt
  • B.
    Hồng nhạt
  • C.
    Đỏ nhạt
  • D.
    Vàng nhạt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 147 Nhận biết
Phương pháp định lượng bằng iod dựa vào:

  • A.
    A, b đúng
  • B.
    Khả năng khử của iod
  • C.
    Khả năng oxy hóa của iodid
  • D.
    A, b sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 148 Nhận biết
Chỉ thị dùng trong phương pháp định lượng bằng iod là:

  • A.
    Kali cromat
  • B.
    Phèn sắt amoni
  • C.
    Đỏ metyl
  • D.
    Hồ tinh bột
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 149 Nhận biết
Để định lượng chất khử S2O32-: Người ta lấy một lượng chính xác S2O32- và chuẩn độ bằng dung dịch chuẩn độ iod, đây là phương pháp định lượng:

  • A.
    Thừa trừ
  • B.
    Trực tiếp
  • C.
    Thế
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 150 Nhận biết
Để định lượng chất oxy hóa KMnO4 : Người ta lấy một lượng chính xác KMnO4 tác dụng với dd iodid dư, lượng iod sinh ra sẽ được chuẩn độ bằng Na2S2O3. Đây là phương pháp định lượng:

  • A.
    Thừa trừ
  • B.
    Trực tiếp
  • C.
    Thế
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 151 Nhận biết
Để định lượng chất khử Glucose: Người ta lấy một lượng chính xác Glucose tác dụng với một lượng chính xác và dư dung dịch chuẩn độ iod, sau đó dùng Na2S2O3 định lượng iod dư. Đây là phương pháp định lượng:

  • A.
    Thừa trừ
  • B.
    Trực tiếp
  • C.
    Thế
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 152 Nhận biết
Phương pháp định lượng bằng iod được tiến hành trong điều kiện

  • A.
    5 < pH < 8
  • B.
    9 < pH < 10
  • C.
    3 < pH < 5
  • D.
    1 < pH < 3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 153 Nhận biết
Chỉ thị hồ tinh bột cho vào lúc:

  • A.
    Trước chuẩn độ
  • B.
    Gần tương đương
  • C.
    Tương đương
  • D.
    Tất cả sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 154 Nhận biết
Natri thiosulfat là:

  • A.
    Na2S03
  • B.
    Na2S4O6
  • C.
    NaS4O6
  • D.
    Na2S2O3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 155 Nhận biết
Công thức hóa học của Kali permanganat:

  • A.
    KMnO4
  • B.
    KMnO3
  • C.
    K2MnO4
  • D.
    K3MnO4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 156 Nhận biết
Complexon III thường ở dạng muối

  • A.
    Natri
  • B.
    Canxi
  • C.
    Magne
  • D.
    Đồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 157 Nhận biết
Dùng DD chuẩn độ Trilon B để định lượng

  • A.
    Acid
  • B.
    Base
  • C.
    Muối kim loại
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 158 Nhận biết
Chỉ thị Eriocrom đen T trong môi trường kiềm sẽ có màu:

  • A.
    Màu xanh
  • B.
    Màu đỏ
  • C.
    Màu tím
  • D.
    Màu hồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 159 Nhận biết
Chỉ thị Eriocrom đen T trong môi trường kiềm sẽ có màu ....., khi tác dụng với ion Ca++, Mg++ tạo phức màu...:

  • A.
    Hồng, xanh
  • B.
    Đỏ, xanh
  • C.
    Xanh, đỏ
  • D.
    Tím, xanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 160 Nhận biết
Chỉ thị Eriocrom đen T dùng trong phép định lượng complexon III áp dụng để định lượng:

  • A.
    Ion Ca++ và Mg++ trong một dung dịch
  • B.
    Ion Mg++
  • C.
    Tất cả đúng
  • D.
    Tất cả sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 161 Nhận biết
Cần cho thêm chất đệm trong định lượng bằng complexon III là:

  • A.
    NaOH
  • B.
    HCl
  • C.
    MgOH
  • D.
    H2SO4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 162 Nhận biết
Dung dịch chuẩn độ thường dùng trong phương pháp định lượng complexon III là:

  • A.
    Trilon B có nồng độ 0,05M
  • B.
    Natri hydroxyd có nồng độ 0,05M
  • C.
    Acid sulfuric có nồng độ 0,05M
  • D.
    Acid hydroclorid có nồng độ 0,05M
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 163 Nhận biết
Phân tích định tính gồm các phương pháp:

  • A.
    Tất cả đều đúng
  • B.
    Hóa học
  • C.
    Vật lý
  • D.
    Hóa lý
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 164 Nhận biết
Phân tích định tính không gồm phương pháp:

  • A.
    Hóa học
  • B.
    Vật lý
  • C.
    Hóa lý
  • D.
    Vi sinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 165 Nhận biết
Tác dụng với NaH2PO4 trong môi trường NH4OH tạo tinh thể hình sao, hình cành lá rất đặc trưng là phản ứng của ion:

  • A.
    Na+
  • B.
    K+
  • C.
    Ca++
  • D.
    Mg++
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 166 Nhận biết
Anion gồm bao nhiêu nhóm

  • A.
    3
  • B.
    1
  • C.
    2
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 167 Nhận biết
Lượng tối thiểu tìm thấy là lượng nhỏ nhất của chất mà có thể phát hiện được trong những điều kiện xác định khi tiến hành phản ứng. Lượng tối thiểu tìm thấy thường rất nhỏ, khoảng:

  • A.
    µg
  • B.
    mg
  • C.
    g
  • D.
    kg
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 168 Nhận biết
Thuốc thử K4[Fe(CN)6] là thuốc thử đặc trưng với là thuốc thử đặc trưng với:

  • A.
    Fe+++
  • B.
    Zn++
  • C.
    Ba++
  • D.
    Cu++
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 169 Nhận biết
Thuốc thử K4[Fe(CN)6] là thuốc thử đặc trưng với là thuốc thử đặc trưng với:

  • A.
    Fe+++
  • B.
    Zn++
  • C.
    Ba++
  • D.
    Cu++
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 170 Nhận biết
Phản ứng của kiềm (NaOH 6M hoặc KOH 6M) với .... đun nóng tạo thành khí được nhận biết bằng mùi, hoặc sự đổi màu xanh của giấy quì đỏ là phản ứng đặc trưng của .....:

  • A.
    NH4+
  • B.
    Zn++
  • C.
    Ba++
  • D.
    Cu++
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 171 Nhận biết
Các yếu tố ảnh hưởng đến phản ứng định tính:

  • A.
    Tất cả đúng
  • B.
    pH môi trường
  • C.
    Nhiêt độ dung dịch
  • D.
    Nồng độ ion
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 172 Nhận biết
Nếu định lượng dựa vào chất kết tủa là thông qua:

  • A.
    B, C đúng
  • B.
    B
  • C.
    C
  • D.
    D
  • D.
    B, C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 173 Nhận biết
So với phương pháp hóa học, phương pháp vật lý:

  • A.
    Phức tạp
  • B.
    Chính xác
  • C.
    a,b đúng
  • D.
    A,b sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 174 Nhận biết
So với phương pháp vật lý, phương pháp hóa học:

  • A.
    A,b đúng
  • B.
    Đơn giản
  • C.
    Chính xác
  • D.
    A,b đúng
  • D.
    a,b sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 175 Nhận biết
Định lượng gồm phương pháp:

  • A.
    Tất cả đúng
  • B.
    Chuẩn độ
  • C.
    Quang phổ
  • D.
    Sắc ký
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 176 Nhận biết
Dược điển việt nam kết luận hàm lượng:

  • A.
    Nguyên trạng
  • B.
    Khan
  • C.
    Nước
  • D.
    Tất cả sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 177 Nhận biết
Để pha chế, cần có hàm lượng:

  • A.
    Nguyên trạng
  • B.
    Khan
  • C.
    Nước
  • D.
    Tất cả sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 178 Nhận biết
Chọn và cân mẫu là thao tác cơ bản thứ ... Trong phương pháp phân tích khối lượng :

  • A.
    2
  • B.
    1
  • C.
    3
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 179 Nhận biết
Chén cân sấy trong .. Phút:

  • A.
    30
  • B.
    60
  • C.
    90
  • D.
    120
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 180 Nhận biết
So với phương pháp phân tích khối lượng, phương pháp phân tích thể tích:

  • A.
    a,b đúng
  • B.
    Đơn giản
  • C.
    Chậm
  • D.
    a,b đúng
  • D.
    a,b sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 181 Nhận biết
So với phương pháp phân tích khối lượng, phương pháp phân tích thể tích:

  • A.
    A,B đúng
  • B.
    Đơn giản
  • C.
    Nhanh
  • D.
    A,B đúng
  • D.
    A,B sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 182 Nhận biết
So với phương pháp phân tích khối lượng, phương pháp phân tích thể tích:

  • A.
    Nhanh
  • B.
    Chính xác
  • C.
    A,b đúng
  • D.
    A,B sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 183 Nhận biết
So với phương pháp phân tích khối lượng, phương pháp phân tích thể tích:

  • A.
    A,B đúng
  • B.
    Nhanh
  • C.
    Ít dùng
  • D.
    A,B đúng
  • D.
    A,B sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 184 Nhận biết
So với phương pháp phân tích khối lượng, phương pháp phân tích thể tích:

  • A.
    A, B đúng
  • B.
    Dùng nhiều
  • C.
    Chậm
  • D.
    A, B đúng
  • D.
    A, B sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 185 Nhận biết
Điểm tương đương là thời điểm mà lượng thuốc thử tương đương số ....... Gam của chất cần xác định:

  • A.
    Đương lượng
  • B.
    Mol
  • C.
    Thể tích
  • D.
    Đương lượng
  • D.
    Nồng độ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 186 Nhận biết
Những chất có khả năng biến đổi màu hoặc tạo kết tủa hoặc phát huỳnh quang hoặc gây ra một dấu hiệu nào đó ở lân cận điểm tương đương gọi là :

  • A.
    Chỉ thị
  • B.
    Dd chuẩn độ
  • C.
    Chất cần xác định
  • D.
    Nồng độ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 187 Nhận biết
Chỉ thị màu là những chất có khả năng:

  • A.
    Tất cả đúng
  • B.
    Biến đổi màu
  • C.
    Tạo kết tủa
  • D.
    Phát huỳnh quang
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 188 Nhận biết
Chỉ thị màu là những chất có khả năng:

  • A.
    Tất cả đúng
  • B.
    Biến đổi màu
  • C.
    Tạo kết tủa
  • D.
    Dấu hiệu nào đó
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 189 Nhận biết
Chỉ thị màu là những chất có khả năng:

  • A.
    Tất cả đúng
  • B.
    Biến đổi màu
  • C.
    Phát huỳnh quang
  • D.
    Dấu hiệu nào đó
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 190 Nhận biết
Chỉ thị màu là những chất có khả năng:

  • A.
    Tất cả đúng
  • B.
    Biến đổi màu
  • C.
    Phát huỳnh quang
  • D.
    Dấu hiệu nào đó
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 191 Nhận biết
Phải xảy ra hoàn toàn là yêu cầu thứ ... Trong phương pháp phân tích thể tích:

  • A.
    3
  • B.
    1
  • C.
    2
  • D.
    3
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 192 Nhận biết
Phải xảy ra đủ nhanh là yêu cầu thứ ... Trong phương pháp phân tích thể tích:

  • A.
    2
  • B.
    1
  • C.
    2
  • D.
    3
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 193 Nhận biết
Phản ứng phải có tính chọn lọc là yêu cầu thứ ... Trong phương pháp phân tích thể tích:

  • A.
    3
  • B.
    1
  • C.
    2
  • D.
    3
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 194 Nhận biết
Phải xác định chính xác được điểm tương đương là yêu cầu thứ ... Trong phương pháp phân tích thể tích:

  • A.
    4
  • B.
    1
  • C.
    2
  • D.
    3
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 195 Nhận biết
Chuẩn độ bằng cách nhỏ trực tiếp dd chuẩn độ vào một thể tích chính xác dung dịch cần định lượng:

  • A.
    Trực tiếp
  • B.
    Thừa trừ
  • C.
    Thế
  • D.
    Acid – base
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 196 Nhận biết
Cho một thể tích chính xác và quá dư dd chuẩn độ tác dụng với một thể tích chính xác dd cần định lượng. Sau đó chuẩn độ thuốc thử dư bằng một dd chuẩn độ khác, là chuẩn độ:

  • A.
    Thừa trừ
  • B.
    Trực tiếp
  • C.
    Thừa trừ
  • D.
    Thế
  • D.
    Oxy hóa – khử
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 197 Nhận biết
Cho một thể tích chính xác dd cần định lượng tác dụng với một lượng dư thuốc thử nào đó, phản ứng sinh ra một lượng chất mới tương đương hóa học với lượng chất cần xác định. Dùng dd chuẩn độ để định lượng chất mới sinh ra, là chuẩn độ:

  • A.
    Thế
  • B.
    Trực tiếp
  • C.
    Thừa trừ
  • D.
    Thế
  • D.
    Acid – base
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 198 Nhận biết
Dung dịch acid hydroclorid 10% là:

  • A.
    Trong 100 gam dd này có chứa 10 gam hcl nguyên chất
  • B.
    Trong 100 gam dd này có chứa 10 ml hcl nguyên chất
  • C.
    Trong 100 ml dd này có chứa 10 gam hcl nguyên chất
  • D.
    Trong 100 ml dd này có chứa 10 ml hcl nguyên chất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 199 Nhận biết
Dung dịch acid hydroclorid 10% là:

  • A.
    Trong 100 gam dd này có chứa 10 gam hcl nguyên chất
  • B.
    Trong 1000 gam dd này có chứa 10 gam hcl nguyên chất
  • C.
    Trong 100 gam dd này có chứa 10 gam hcl nguyên chất
  • D.
    Trong 1000 ml dd này có chứa 10 gam hcl nguyên chất
  • D.
    Trong 100 ml dd này có chứa 10 ml hcl nguyên chất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 200 Nhận biết
Dung dịch phần trăm là Dung dịch có nồng độ biểu thị bằng:

  • A.
    Số gam chất tan có trong 100 gam dd
  • B.
    Số gam chất tan có trong 1000 gam dd
  • C.
    Số gam chất tan có trong 100 ml dd
  • D.
    Số gam chất tan có trong 1000 ml dd
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/200
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 67
  • 68
  • 69
  • 70
  • 71
  • 72
  • 73
  • 74
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 79
  • 80
  • 81
  • 82
  • 83
  • 84
  • 85
  • 86
  • 87
  • 88
  • 89
  • 90
  • 91
  • 92
  • 93
  • 94
  • 95
  • 96
  • 97
  • 98
  • 99
  • 100
  • 101
  • 102
  • 103
  • 104
  • 105
  • 106
  • 107
  • 108
  • 109
  • 110
  • 111
  • 112
  • 113
  • 114
  • 115
  • 116
  • 117
  • 118
  • 119
  • 120
  • 121
  • 122
  • 123
  • 124
  • 125
  • 126
  • 127
  • 128
  • 129
  • 130
  • 131
  • 132
  • 133
  • 134
  • 135
  • 136
  • 137
  • 138
  • 139
  • 140
  • 141
  • 142
  • 143
  • 144
  • 145
  • 146
  • 147
  • 148
  • 149
  • 150
  • 151
  • 152
  • 153
  • 154
  • 155
  • 156
  • 157
  • 158
  • 159
  • 160
  • 161
  • 162
  • 163
  • 164
  • 165
  • 166
  • 167
  • 168
  • 169
  • 170
  • 171
  • 172
  • 173
  • 174
  • 175
  • 176
  • 177
  • 178
  • 179
  • 180
  • 181
  • 182
  • 183
  • 184
  • 185
  • 186
  • 187
  • 188
  • 189
  • 190
  • 191
  • 192
  • 193
  • 194
  • 195
  • 196
  • 197
  • 198
  • 199
  • 200
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm hóa phân tích trung cấp dược – Phần 1
Số câu: 200 câu
Thời gian làm bài: 150 phút
Phạm vi kiểm tra: phân tích mẫu dược phẩm, sử dụng các dụng cụ phân tích trong phòng thí nghiệm, và hiểu biết về các phản ứng hóa học liên quan đến quá trình kiểm nghiệm dược phẩm
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)