Đề thi trắc nghiệm luật hôn nhân và gia đình – đề 5
Câu 1 Nhận biết
Hòa giải cơ sở:

  • A.
    Là bắt buộc khi giải quyết ly hôn
  • B.
    Chỉ bắt buộc đối với trường hợp ly hôn do một bên yêu cầu
  • C.
    Chỉ bắt buộc trong những trường hợp cụ thể
  • D.
    Là khuyến khích
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Hôn nhân chấm dứt chỉ khi:

  • A.
    Vợ chồng được tòa án giải quyết cho ly hôn
  • B.
    Một bên vợ chồng bị tuyên bố chết
  • C.
    Một bên vợ, chồng chết
  • D.
    Vợ chồng được tòa án cho ly hôn hoặc khi vợ, chồng chết, bị tuyên bố chết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Kết hôn hợp pháp là:

  • A.
    Nam và nữ chung sống như vợ chồng không vi phạm điều cấm theo luật định
  • B.
    Nam và nữ đăng ký kết hôn đúng thẩm quyền và tuân thủ đầy đủ điều kiện kết hôn
  • C.
    Nam và nữ chung sống như vợ chồng không vi phạm điều kiện kết hôn
  • D.
    Nam và nữ chung sống như vợ chồng từ trước khi Luật HN&GĐ năm 2000 có hiệu lực pháp luật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Kết hôn trái pháp luật là:

  • A.
    Nam nữ đăng ký kết hôn đúng thẩm quyền nhưng vi phạm điều kiện kết hôn
  • B.
    Nam và nam chung sống như vợ chồng không đăng ký kết hôn
  • C.
    Nam và nữ chung sống như vợ chồng không đăng ký kết hôn
  • D.
    Nữ và nữ chung sống như vợ chồng không đăng ký kết hôn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Khi cha mẹ ly hôn, giải quyết việc giao con chưa thành niên cho ai nuôi:

  • A.
    Phụ thuộc chính vào lợi ích về mọi mặt của con
  • B.
    Phụ thuộc vào độ tuổi của đứa con đó
  • C.
    Phụ thuộc vào khả năng tài chính của cha mẹ
  • D.
    Phụ thuộc vào sự thỏa thuận của cha mẹ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Khi hai bên nam nữ thỏa thuận kết hôn với nhau là:

  • A.
    Là kết hôn giả tạo
  • B.
    Là đảm bảo sự tự nguyện kết hôn
  • C.
    Là lừa dối kết hôn
  • D.
    Cả ba đáp án trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Khi kết hôn nhằm mục đích khác không phải mục đích xây dựng gia đình là:

  • A.
    Nhầm lẫn kết hôn
  • B.
    Kết hôn giả tạo
  • C.
    Cưỡng ép kết hôn
  • D.
    Lừa dối kết hôn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Khi thực hiện quyền kết hôn thì:

  • A.
    Hai bên kết hôn phải trực tiếp đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền ĐKKH
  • B.
    Chỉ có thể uỷ quyền cho cha mẹ đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền ĐKKH
  • C.
    Có thể do một trong hai bên kết hôn đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền ĐKKH
  • D.
    Có thể uỷ quyền cho người thứ ba đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền ĐKKH
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Khi vợ hoặc chồng vi phạm nguyên tắc hôn nhân một vợ một chồng thì quan hệ đó:

  • A.
    Là chung sống như vợ chồng trái pháp luật
  • B.
    Không bị coi là trái pháp luật
  • C.
    Là kết hôn trái pháp luật
  • D.
    Là phạm tội hình sự
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Khoản nợ riêng của một bên vợ, chồng thì:

  • A.
    Về nguyên tắc, vợ chồng phải thanh toán bằng tài sản riêng
  • B.
    Vợ chồng thanh toán bằng tài sản chung của vợ chồng
  • C.
    Vợ, chồng chuyển nghĩa vụ cho người còn lại thanh toán bằng tài sản riêng của người đó
  • D.
    Vợ, chồng được dùng tài sản riêng của người còn lại để thanh toán nếu không có tài sản riêng và không còn tài sản chung của vợ chồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Lừa dối kết hôn:

  • A.
    Là một dạng thức thiếu sự tự nguyện kết hôn
  • B.
    Là một dạng thức của cưỡng ép kết hôn
  • C.
    Là một dạng thức của kết hôn giả tạo
  • D.
    Là một dạng thức của nhầm lẫn kết hôn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014:

  • A.
    Chỉ quy định chế độ tài sản theo luật định
  • B.
    Chỉ quy định chế độ tài sản theo thỏa thuận
  • C.
    Quy định chế độ tài sản hỗn hợp vừa theo luật định vừa theo thỏa thuận của vợ chồng
  • D.
    Không chỉ quy định chế độ tài sản theo luật định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Nam nữ chung sống như vợ chồng không đăng ký kết hôn, khi muốn chấm dứt việc chung sống và có yêu cầu tòa án giải quyết thì:

  • A.
    Tòa án đương nhiên công nhận họ là vợ chồng
  • B.
    Về nguyên tắc, Tòa án tuyên bố không công nhận là vợ chồng
  • C.
    Tòa án hủy việc chung sống như vợ chồng
  • D.
    Tòa án xử cho ly hôn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Nam từ 20 tuổi trở xuống:

  • A.
    Là chưa đủ tuổi kết hôn
  • B.
    Là đủ tuổi kết hôn
  • C.
    Đương nhiên được kết hôn
  • D.
    Có thể được xem xét để kết hôn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Nghĩa vụ cấp dưỡng của vợ chồng đặt ra khi:

  • A.
    Vợ chồng ly thân trên thực tế và một bên không có khả năng lao động và không có tài sản để tự nuôi mình
  • B.
    Khi vợ chồng trốn tránh nghĩa vụ chăm sóc
  • C.
    Một bên có khó khăn túng thiếu
  • D.
    Khi vợ chồng ly hôn và một bên có khó khăn túng thiếu, có lý do chính đáng và có yêu cầu, bên kia có khả năng cấp dưỡng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Người đã thành niên là:

  • A.
    Chưa đủ tuổi kết hôn
  • B.
    Đủ tuổi kết hôn
  • C.
    Được kết hôn nếu là nữ giới
  • D.
    Được kết hôn nếu là nữ giới và đáp ứng các điều kiện kết hôn khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Người mang thai hộ:

  • A.
    Phải là người thân thích cùng hàng với cặp vợ chồng nhờ mang thai hộ hoặc là chị em dâu là vợ của các anh em trai của cặp vợ chồng nhờ mang thai hộ
  • B.
    Phải là người thân thích cùng hàng với cặp vợ chồng nhờ mang thai hộ
  • C.
    Phải là người thân thích cùng hàng với người chồng trong cặp vợ chồng nhờ mang thai hộ
  • D.
    Phải là người thân thích cùng hàng với người vợ trong cặp vợ chồng nhờ mang thai hộ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Người quản lý tài sản của con chưa thành niên là:

  • A.
    Anh chị đã thành niên
  • B.
    Cha mẹ
  • C.
    Ông bà nội, Ông bà ngoại
  • D.
    D. Cha mẹ nếu cha mẹ không bị hạn chế quyền của cha mẹ đối với con hoặc người tặng cho, để lại thừa kế cho con không chỉ định người khác quản lý tài sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Người tâm thần:

  • A.
    Có thể vẫn được kết hôn
  • B.
    Được kết hôn khi được hai bên cha mẹ đồng ý
  • C.
    Được kết hôn thông qua người giám hộ
  • D.
    Không được kết hôn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Người thứ ba yêu cầu ly hôn cho vợ chồng là:

  • A.
    Cha mẹ của một trong hai bên vợ chồng
  • B.
    Cha mẹ, người thân thích của cả bên vợ, chồng
  • C.
    Người thân thích của bên vợ, chồng bị tâm thần không có khả năng nhận thức và điều khiển hành vi
  • D.
    Người thân thích của bên vợ, chồng có hành vi bạo lực với người còn lại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Nguyên tắc của chế độ tài sản của vợ chồng:

  • A.
    Được áp dụng khi nội dung thỏa thuận về tài sản của vợ chồng không đầy đủ
  • B.
    Được áp dụng chung cho cả hai chế độ tài sản
  • C.
    Được áp dụng khi vợ chồng lựa chọn chế độ tài sản theo luật định
  • D.
    Được áp dụng khi vợ chồng lựa chọn chế độ tài sản theo thỏa thuận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Quyền yêu cầu ly hôn thuộc về:

  • A.
    Người vợ
  • B.
    Người chồng
  • C.
    Vợ chồng
  • D.
    Không chỉ vợ chồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Tài sản chung của vợ chồng được dùng để thanh toán trong trường hợp:

  • A.
    Giao dịch do một bên vợ chồng thực hiện có sự thỏa thuận bằng văn bản đưa tài sản chung vào kinh doanh
  • B.
    Giao dịch do một bên vợ chồng thực hiện có uỷ quyền của người còn lại
  • C.
    Giao dịch do một bên vợ chồng thực hiện vì nhu cầu thiết yếu của gia đình
  • D.
    Cả bốn phương án trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Tảo hôn là:

  • A.
    Nam và nữ kết hôn hoặc chung sống với nhau như vợ chồng dưới tuổi luật định
  • B.
    Nam và nam chung sống với nhau như vợ chồng dưới tuổi luật định
  • C.
    Nam và nữ chung sống với nhau như vợ chồng dưới tuổi luật định
  • D.
    Nữ và nữ chung sống với nhau như vợ chồng dưới tuổi luật định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Thành viên gia đình bao gồm:

  • A.
    Các chủ thể có quan hệ hôn nhân
  • B.
    Các chủ thể có quan hệ huyết thống
  • C.
    Các chủ thể có quan hệ nuôi dưỡng
  • D.
    Các chủ thể có quan hệ hôn nhân, huyết thống, nuôi dưỡng và những quan hệ do quan hệ hôn nhân nuôi dưỡng mang lại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Trong chế độ tài sản theo luật định, khi ly hôn, tài sản chung luôn được:

  • A.
    Chia theo thỏa thuận trước, nếu không thỏa thuận được mới tính đến nguyên tắc chia đôi và các yếu tố khác
  • B.
    Chia theo công sức đóng góp
  • C.
    Chia đôi
  • D.
    Chia theo thỏa thuận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Trong thời kỳ hôn nhân, quyền và nghĩa vụ nhân thân giữa vợ và chồng do:

  • A.
    Luật định
  • B.
    Vợ chồng thỏa thuận trong thời kỳ hôn nhân
  • C.
    Vợ chồng thỏa thuận từ trước khi kết hôn
  • D.
    Luật định nhưng vợ chồng được thỏa thuận thay đổi trong thời hôn nhân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Trong trường hợp vợ chồng tự nguyện ly hôn:

  • A.
    Tòa án vẫn phải hòa giải và chỉ giải quyết cho ly hôn khi có đủ căn cứ ly hôn
  • B.
    Thì tòa án không cần hòa giải mà giải quyết cho ly hôn
  • C.
    Tòa án chỉ hòa giải khi các bên yêu cầu và nếu hòa giải không thành thì sẽ cho ly hôn
  • D.
    Tòa án vẫn phải hòa giải và chỉ cho ly hôn khi hòa giải không thành
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Vợ chồng chỉ được chia tài sản chung trong thời kỳ hôn nhân khi:

  • A.
    Một bên vợ chồng có hành vi tẩu tán tài sản chung
  • B.
    Vợ chồng ly thân trên thực tế
  • C.
    Vợ, chồng không cho người còn lại dùng tài sản chung cấp dưỡng cho con riêng
  • D.
    Cả bốn phương án trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Có thể kết hôn với cháu ruột của thím mình không?

  • A.
    Được
  • B.
    Không
  • C.
    Được nhưng phải đáp ứng được các điều kiện khác theo Điều 8 Luật hôn nhân và gia đình năm 2014
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi trắc nghiệm luật hôn nhân và gia đình – đề 5
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: quy định pháp luật liên quan đến hôn nhân, quyền và nghĩa vụ của vợ chồng, chế độ tài sản, cũng như các vấn đề pháp lý về quan hệ giữa cha mẹ và con cái
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)