Đề thi trắc nghiệm luật hôn nhân và gia đình – đề 7
Câu 1 Nhận biết
Hoà giải cơ sở là thủ tục bắt buộc trước khi vợ chồng yêu cầu ly hôn tại toà án.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Con nuôi và con đẻ không được kết hôn với nhau.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Cơ quan có thẩm quyền đăng kí kết hôn là UBND nơi thường trú của một trong hai bên nam nữ.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Sự thoả thuận giữa con nuôi từ 9 tuổi trở lên với cha mẹ nuôi là một trong những căn cứ để quan hệ nuôi con nuôi chấm dứt.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Khi vợ hoặc chồng bị toà án tuyên bố mất tích bằng 1 quyết định có hiệu lực pháp luật thì quan hệ vợ chồng sẽ chấm dứt.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Việc chia tài sản chung của vợ chồng trong thời kì hôn nhân chỉ được đặt ra khi vợ chồng không thoả thuận được việc dùng tài sản chung để thực hiện nghĩa vụ riêng về tài sản của một bên vợ hoặc chồng.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Tài sản chung của vợ chồng nếu phải đăng kí quyền sở hữu thì phải đăng kí tên của hai vợ chồng, do đó tài sản nào đứng tên 1 bên vợ hoặc chồng sẽ là tài sản riêng của người đó.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Con riêng và bố dượng mẹ kế có tất cả các quyền và nghĩa vụ giữa cha mẹ và con khi cùng chung sống với nhau.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Con riêng và bố dượng, mẹ kế không phát sinh các quyền và nghĩa vụ pháp lý nào hết.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Việc chia tài sản chung của vợ chồng trong thời kì hôn nhân chỉ được coi là có hiệu lực pháp lý khi được toà án công nhận.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Cha mẹ nuôi có thể thay đổi họ tên, dân tộc của con nuôi theo họ tên, dân tộc của mình.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Sau khi bị huỷ kết hôn trái pháp luật thì những chủ thể đó không được quyền kết hôn lại.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Người đang có vợ có chồng mà chung sống như vợ chồng với người khác là kết hôn trái pháp luật.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Những trường hợp nam nữ chung sống như vợ chồng là kết hôn trái pháp luật.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Quan hệ nuôi con nuôi chỉ chấm dứt khi có sự thoả thuận của cha mẹ nuôi và con nuôi.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Khi vợ hoặc chồng thực hiện những giao dịch phục vụ cho nhu cầu thiết yếu của gia đình mà không có sự đồng ý của bên kia thì người thực hiện giao dịch đó phải thanh toán bằng tài sản riêng của mình.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Những giao dịch liên quan đến tài sản chung có giá trị lớn của vợ chồng do 1 bên vợ hoặc chồng thực hiện luôn bị coi là vô hiệu.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Mọi trường hợp nam, nữ chung sống như vợ chồng mà không đăng ký kết hôn thì không được pháp luật thừa nhận là vợ chồng.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Nam tròn 20 tuổi, nữ tròn 18 tuổi trở lên mới được đăng kí kết hôn.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Gia đình là những người gắn bó với nhau chỉ theo hôn nhân hoặc huyết thống.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Kết hôn là việc nam nữ chung sống như vợ chồng.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Trong quan hệ hôn nhân và gia đình những phong tục tập quán thể hiện bản sắc của mỗi dân tộc được áp dụng triệt để.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm?

  • A.
    Người đang có vợ, có chồng mà kết hôn hoặc chung sống như vợ chồng với người khác (khoản 2 Điều 5 Luật hôn nhân & Gia đình 2014)
  • B.
    Kết hôn hoặc chung sống như vợ chồng giữa người đã từng là anh chồng với em dâu, anh rể với em vợ
  • C.
    Mang thai hộ vì mục đích nhân đạo.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Quan điểm của Nhà nước đối với hôn nhân giữa những người cùng giới tính?

  • A.
    Nghiêm cấm việc kết hôn giữa những người cùng giới tính.
  • B.
    Cho phép việc kết hôn giữa những người cùng giới tính.
  • C.
    Không thừa nhận việc kết hôn giữa những người cùng giới tính. (Khoản 2 Điều 8 Luật hôn nhân & Gia đình 2014)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Tài sản chung của vợ chồng gồm những loại tài sản nào?

  • A.
    Thu nhập do hoạt động sản xuất, kinh doanh hợp pháp trong thời kỳ hôn nhân. (Điều 33, 43 Luật hôn nhân & gia đình 2014)
  • B.
    Tài sản được hình thành từ tài sản riêng của vợ, chồng.
  • C.
    Tài sản mà vợ, chồng được thừa kế riêng, được tặng cho riêng trong thời kỳ hôn nhân;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Vợ chồng có các nghĩa vụ chung về tài sản sau đây?

  • A.
    Nghĩa vụ do vợ hoặc chồng thực hiện nhằm đáp ứng nhu cầu thiết yếu của gia đình. (Điều 37, 45 Luật hôn nhân & gia đình 2014)
  • B.
    Nghĩa vụ phát sinh từ hành vi vi phạm pháp luật của vợ, chồng.
  • C.
    Nghĩa vụ của mỗi bên vợ, chồng có trước khi kết hôn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Trong trường hợp hai bên kết hôn lựa chọn chế độ tài sản theo thỏa thuận thì thỏa thuận này phải được lập khi nào?

  • A.
    Trước khi kết hôn, bằng hình thức văn bản có công chứng hoặc chứng thực. (Điều 47 Luật hôn nhân & gia đình 2014)
  • B.
    Bất kỳ khi nào trong thời kỳ hôn nhân nhằm phù hợp với điều kiện thực tế của gia đình.
  • C.
    Sau khi kết hôn, bằng hình thức văn bản có công chứng hoặc chứng thực.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Người chồng không có quyền yêu cầu Tòa án giải quyết ly hôn trong những trường hợp nào?

  • A.
    Người vợ đang có thai, sinh con hoặc đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi. (khoản 3 Điều 51 Luật hôn nhân và gia đình)
  • B.
    Người vợ bị bệnh tâm thần.
  • C.
    Vợ chồng có từ 4 con trở lên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Căn cứ nào để Tòa án xem xét giải quyết cho ly hôn?

  • A.
    Chồng hoặc vợ có hành vi bạo lực gia đình làm ảnh hưởng nghiêm trọng đến tính mạng, sức khỏe, tinh thần của người kia. (Điều 55, 56 Luật hôn nhân và gia đình 2014)
  • B.
    Người vợ không có khả năng sinh con hoặc sinh con một bề.
  • C.
    Do điều kiện công tác, nghề nghiệp, vợ, chồng không thể bố trí sống chung với nhau.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014 quy định những người nào có nghĩa vụ cấp dưỡng cho người chưa thành niên?

  • A.
    Cha mẹ (trong trường hợp không sống chung với con).
  • B.
    Anh, chị đã thành niên (nếu cha mẹ không còn)
  • C.
    Ông bà nội, ông bà ngoại, cô, dì, chú, cậu, bác ruột (nếu cháu không có người cấp dưỡng nào khác)
  • D.
    Tất cả các phương án trên. (Điều 107, Điều 110-114 Luật hôn nhân và gia đình 2014)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi trắc nghiệm luật hôn nhân và gia đình – đề 7
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: quy định pháp luật liên quan đến hôn nhân, quyền và nghĩa vụ của vợ chồng, chế độ tài sản, cũng như các vấn đề pháp lý về quan hệ giữa cha mẹ và con cái.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)