Đề thi trắc nghiệm hoá sinh – đề 20
Câu 1 Nhận biết
Các chất sau Cholesterol, 7-Dehydro Cholesterol, Ergosterol thuộc loại:

  • A.
    Glycerid
  • B.
    Cerid
  • C.
    Sterol
  • D.
    Sterid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Acid mật thuộc loại nào:

  • A.
    Sterid
  • B.
    Sterol
  • C.
    Dẫn xuất nhân Steroid
  • D.
    Glycolipid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Chất nào sau là Acid mật:

  • A.
    Cheno cholic
  • B.
    Desoxy cholic
  • C.
    Acid lithocholic
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Chất n-hexacozanol:

  • A.
    Sterol
  • B.
    Alcol cao phân tử
  • C.
    Tham gia cấu tạo Sterid
  • D.
    Tham gia cấu tạo Glucid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Chất n-octacozanol:

  • A.
    Alcol cao phân tử
  • B.
    Sterol
  • C.
    Vitamin F
  • D.
    Aminoalcol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Lipase thuỷ phân Triglycerid tạo thành các sản phẩm:

  • A.
    Acid béo.
  • B.
    Monoglycerid
  • C.
    Diglycerid
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Ethanolamin là chất thuộc loại:

  • A.
    Sterid
  • B.
    Glycerol
  • C.
    Sterol
  • D.
    Aminoalcol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Chất có công thức C18:2;9,12 có tên:

  • A.
    Acid linoleic
  • B.
    Acid linolenic
  • C.
    Acid arachidonic
  • D.
    Acid oleic
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Chất có công thức C18:3; 9,12, 15 có tên:

  • A.
    Acid linoleic
  • B.
    Acid linolenic
  • C.
    Acid arachidonic
  • D.
    Acid oleic
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Chất có công thức C20:4; 5, 8, 11, 14 có tên:

  • A.
    Acid linoleic
  • B.
    Acid linolenic
  • C.
    Acid arachidonic
  • D.
    Acid oleic
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Chất có công thức CnH2n + 1COOH:

  • A.
    Acid béo bảo hoà
  • B.
    Acid béo chưa bảo hoà
  • C.
    Hydratcarbon
  • D.
    Câu A, B, C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Acid linoleic thuộc công thức cấu tạo sau:

  • A.
    CnH2n + 1COOH
  • B.
    CnH2n - 1COOH
  • C.
    CnH2n - 3COOH
  • D.
    CnH2n - 5COOH
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Acid linolenic thuộc công thức cấu tạo sau:

  • A.
    CnH2n - 1COOH
  • B.
    CnH2n - 3COOH
  • C.
    CnH2n + 1COOH
  • D.
    CnH2n - 7COOH
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Acid arachidonic thuộc công thức cấu tạo sau:

  • A.
    CnH2n - 3COOH
  • B.
    CnH2n - 5COOH
  • C.
    CnH2n - 1COOH
  • D.
    CnH2n - 7COOH
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Acid béo chưa bảo hoà có một liên kết đôi gọi là:

  • A.
    Monoethenoid
  • B.
    Polyethenoid
  • C.
    Câu A và B đúng
  • D.
    Câu A và B sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Chất nào sau tan trong lipid:

  • A.
    Vitamin A
  • B.
    Vitamin D
  • C.
    Vitamin E
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Vitamin tan trong lipid là:

  • A.
    Vitamin B1, B6, B12
  • B.
    Biotin, Niacin
  • C.
    Cholecalciferol, Tocoferol, Retinol
  • D.
    Vitamin C, B12
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Chất nào sau thuộc loại aminoalcol tham gia cấu tạo phospholipid:

  • A.
    Cholin, ethanolamine, serin
  • B.
    Pyridoxine
  • C.
    Acid cholic
  • D.
    Linoleic
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Chất cephalin còn có tên là:

  • A.
    Ethanolamine
  • B.
    Cholin
  • C.
    Inositol
  • D.
    Phosphatidyl ethanolamine
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Chất lecithin còn có tên là:

  • A.
    Serin
  • B.
    Ethanolamine
  • C.
    Inositol
  • D.
    Phosphatidyl Cholin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Cardiolipin còn có tên là:

  • A.
    Diphosphatidyl glycerol
  • B.
    Phosphatidyl Cholin
  • C.
    Phosphatidyl ethanolamine
  • D.
    Câu A, B, C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Lipid có vai trò:

  • A.
    Cung cấp và dự trữ năng lượng
  • B.
    Tham gia cấu tạo màng tế bào
  • C.
    Các chất hoạt tính sinh học: hoocmon sinh dục.
  • D.
    Câu A, B, C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Lipid tiêu hoá nhờ:

  • A.
    Nhũ tương hoá lipid
  • B.
    Enzym phospholipase
  • C.
    Cholesterolesterase
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Lipase thuỷ phân Lipid:

  • A.
    Phospholipid
  • B.
    Triglycerid
  • C.
    Cholesterolester
  • D.
    Câu A, B, C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Enzym phospholipase thuỷ phân:

  • A.
    Sterid
  • B.
    Cholesterolester
  • C.
    Phospholipid
  • D.
    Protid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Cholesterol esterase thuỷ phân:

  • A.
    Sterid
  • B.
    Cholesterolester
  • C.
    Glycolipid
  • D.
    Lipoprotein
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Khi nồng độ triglycerid huyết thanh > 200 mg/dl, bệnh nhân này cần được lưu ý để điều trị. Nồng độ này tương ứng với:

  • A.
    2,23 mmol/l.
  • B.
    2,3 mmol/l.
  • C.
    3,2 mmol/l.
  • D.
    5,17 mmol/l.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Khi nồng độ cholesterol huyết thanh > 260 mg/dl, bệnh nhân này cần được lưu ý để điều trị. Nồng độ này tương ứng với:

  • A.
    2,23 mmol/l.
  • B.
    5,17 mmol/l.
  • C.
    6,7 mmol/l.
  • D.
    5,7 mmol/l.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
VLDL là lipoprotein có:

  • A.
    Tỷ trọng rất thấp từ 1,063-1,210
  • B.
    Tỷ trọng thấp từ 1,019-1,063
  • C.
    Tỷ trọng rất thấp từ 1,006-1,019
  • D.
    Tỷ trọng rất thấp từ 0,95-1,006
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Apolipoprotein A1 có vai trò:

  • A.
    Gắn LDL với LDL-receptor
  • B.
    Hoạt hoá enzym L.C.A.T
  • C.
    Hoạt hoá enzym lipoprotein lipase
  • D.
    Vận chuyển cholesterol đi vào trong tế bào ngoại biên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi trắc nghiệm hoá sinh – đề 20
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: cơ chế sinh học phân tử, hóa sinh tế bào và quá trình trao đổi chất
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)