230 câu hỏi trắc nghiệm công nghệ phần mềm – Phần 4
Câu 1 Nhận biết
Loại khả thi nào không được xem xét trong phân tích khả thi:

  • A.
    Khả thi về kinh tế
  • B.
    Khả thi về thực hiện
  • C.
    Khả thi về kỹ thuật
  • D.
    Khả thi về chất lượng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Tính chất cần có của dữ liệu trong phân tích yêu cầu:

  • A.
    Có định hướng thời gian
  • B.
    Có giá trị pháp lý
  • C.
    Tính mô tả trừu tượng
  • D.
    Có thể mô tả bằng toán học
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Câu hỏi nào có liên quan đến phân tích thiết kế?

  • A.
    Thời gian hoàn thành dự án có đủ không?
  • B.
    Làm thế nào chuyển thiết kế dữ liệu logic sang thiết kế dữ liệu vật lý?
  • C.
    Các xử lý nào được tiến hành và các thông tin chi tiết liên quan?
  • D.
    Đâu là phạm vi của hệ thống phần mềm?
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Tính chất nào không cần thiết cho phân tích dữ liệu?

  • A.
    Cấu trúc dữ liệu
  • B.
    Đầy đủ
  • C.
    Bảo mật
  • D.
    Độ lớn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Khi phần mềm bị lỗi, một trong những cách để khắc phục là “dùng miếng vá khẩn cấp (patching)”. Biện pháp này có tác dụng phụ gì?

  • A.
    Tăng độ phức tạp của chương trình
  • B.
    Tạo hiệu quả “ripple effect”
  • C.
    Tăng độ bảo mật cho chương trình
  • D.
    Tất cả các chọn lựa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Phân tích yêu cầu bao gồm 3 hoạt động theo đúng thứ tự?

  • A.
    Làm tài liệu yêu cầu, làm rõ yêu cầu, xem xét yêu cầu
  • B.
    Làm rõ yêu cầu, xem xét yêu cầu, làm tài liệu yêu cầu
  • C.
    Xem xét yêu cầu, làm tài liệu yêu cầu, làm rõ yêu cầu
  • D.
    Làm rõ yêu cầu, làm tài liệu yêu cầu, xem xét yêu cầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Hoạt động sau đây thuộc loại bảo trì nào “Làm cho hệ thống tốt hơn, nhanh hơn, nhỏ hơn, tài liệu đầy đủ hơn”:

  • A.
    Bảo trì sửa lỗi (Corrective maintenance)
  • B.
    Bảo trì thích nghi (Adaptive maintenance)
  • C.
    Bảo trì hoàn chỉnh (Perfective maintenance)
  • D.
    Bảo trì phòng tránh (Preventive maintenance)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Hoạt động sau đây thuộc loại bảo trì nào “Phát hiện sớm và sửa sai các khuyết điểm vừa mới phát hiện trước khi chúng trở thành các khuyết điểm chính”:

  • A.
    Bảo trì sửa lỗi (Corrective maintenance)
  • B.
    Bảo trì thích nghi (Adaptive maintenance)
  • C.
    Bảo trì hoàn chỉnh (Perfective maintenance)
  • D.
    Bảo trì phòng tránh (Preventive maintenance)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Làm rõ yêu cầu (Eliciting requirements) là:

  • A.
    Giao tiếp với khách hàng và người sử dụng để xác định các yêu cầu của họ
  • B.
    Các yêu cầu được ghi nhận lại theo nhiều hình thức
  • C.
    Các yêu cầu được tổng hợp lại theo nhiều hình thức
  • D.
    Xem các yêu cầu có ở tình trạng không rõ ràng?
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Dạng kiểm thử nào sau đây không thuộc kiểm thử hộp đen:

  • A.
    Kiểm thử điều kiện (Condition testing)
  • B.
    Phân tích giá trị biên (boundary value analysis)
  • C.
    Kiểm thử chuyển đổi trạng thái (State Transition Testing)
  • D.
    Đoán lỗi (Error Guessing)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Yêu cầu nào là yêu cầu chức năng?

  • A.
    Cảnh báo người dùng khi dung lượng trống trên đĩa còn 20%
  • B.
    Thực hiện thao tác thêm, xem, xóa, sửa dữ liệu nghiệp vụ
  • C.
    Cảnh báo ngày hệ thống bị sai
  • D.
    Yêu cầu chỉnh lại ngày giờ hệ thống mỗi khi làm việc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Dạng kiểm thử nào sau đây không thuộc kiểm thử hộp trắng:

  • A.
    Kiểm thử điều kiện (Condition testing)
  • B.
    Kiểm thử dòng dữ liệu (Data flow testing)
  • C.
    Kiểm thử vòng lặp (Loop testing)
  • D.
    Phân hoạch lớp tương đương (equivalent class partition)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Kỹ thuật gì nên dùng cho kiểm thử đơn vị:

  • A.
    Kỹ thuật hộp trắng
  • B.
    Kỹ thuật hộp đen
  • C.
    Cả hai kỹ thuật hộp đen và trắng
  • D.
    Kỹ thuật hồi quy (regression)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
SRS là viết tắt của:

  • A.
    Software Requirement Specification
  • B.
    System Requirement Specification
  • C.
    Studying Requirement Specification
  • D.
    Solve Requirement Specification
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Nguyên tắc kiểm thử nào sau đây là sai:

  • A.
    Phải lên kế hoạch kiểm thử sớm ngay trong giai đoạn phân tích hệ thống
  • B.
    Có thể thực hiện kiểm thử được toàn bộ mọi trường hợp có thể có của hệ thống
  • C.
    Để hiệu quả, kiểm thử nên được thực hiện bởi một đội kiểm thử
  • D.
    Tuân theo nguyên tắc Pareto
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói đến quá trình thu thập yêu cầu:

  • A.
    Yêu cầu rất khó phát hiện
  • B.
    Yêu cầu rất dễ bị thay đổi
  • C.
    Yêu cầu phải luôn thống nhất
  • D.
    Yêu cầu luôn được biết một cách chính xác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Trong lược đồ use case sau, phát biểu nào là sai?

  • A.
    “Kiểm tra ngân quỹ chiến dịch” là use case cơ bản
  • B.
    “Kiểm tra ngân quỹ chiến dịch” là use case mở rộng được khởi động từ use case "In tóm tắt chiến dịch"
  • C.
    “In tóm tắt chiến dịch” là use case cơ bản
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Chọn lựa nào sau đây mô tả một yêu cầu phi chức năng?

  • A.
    Hệ thống phải có khả năng lưu trữ ban đầu là 500MB dữ liệu, mỗi năm tăng lên 100MB
  • B.
    Hệ thống phải phát sinh ra một báo cáo về tất cả các chiến dịch quảng cáo cho một khách hàng cụ thể
  • C.
    Hệ thống phải cho phép những người sử dụng nhập vào chi tiết các khách hàng
  • D.
    Tất cả các Câu đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Kết quả của giai đoạn thu thập yêu cầu là:

  • A.
    Bảng ước tính chi phí dự án
  • B.
    Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm
  • C.
    Lược đồ ngữ cảnh
  • D.
    Lược đồ Use case và các được đồ khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Ví dụ nào sau đây không phải là yêu cầu phi chức năng?

  • A.
    Phân chia ổ đĩa dữ liệu
  • B.
    Các yêu cầu xử lý
  • C.
    Nội dung của các báo cáo in ra theo yêu cầu của hệ thống
  • D.
    Tất cả các mục
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Chọn lựa nào sau đây mô tả một yêu cầu chức năng?

  • A.
    Hệ thống phải có khả năng trả lời tất cả các truy vấn trong 5 giây
  • B.
    Các người sử dụng của hệ thống sẽ gây ra ít lỗi hơn 50% so với hệ thống hiện tại
  • C.
    Hệ thống phải cho phép những người sử dụng nhập vào các chi tiết của các chiến dịch quảng cáo
  • D.
    Hàng tháng, báo cáo phải nộp lên giám đốc trước ngày 5 của tháng sau đó
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Ai là người viết tài liệu SRS?

  • A.
    Người quản lý dự án
  • B.
    Phân tích viên
  • C.
    Lập trình viên
  • D.
    Khách hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Yêu cầu nào sau đây không phải là yêu cầu chức năng:

  • A.
    Bảo mật
  • B.
    Các chi tiết về dữ liệu mà được tổ chức trong hệ thống
  • C.
    Những mô tả về qui trình mà hệ thống được yêu cầu xử lý
  • D.
    Các báo cáo kết xuất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Kết quả cuối cùng của giai đoạn xác định và phân tích yêu cầu là:

  • A.
    Tài liệu SRS
  • B.
    Sơ đồ DFD
  • C.
    Sơ đồ Use case
  • D.
    Sơ đồ ERD
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Mô hình phát triển phần mềm dựa trên mẫu thử (prototype) là:

  • A.
    Một phương pháp thích hợp được sử dụng khi các yêu cầu đã được xác định rõ ràng
  • B.
    Phương pháp tốt nhất được sử dụng trong các dự án có nhiều thành viên
  • C.
    Một phương pháp hữu ích khi khách hàng không thể xác định yêu cầu một cách rõ ràng
  • D.
    Một mô hình rất rủi ro, khó đưa ra được một sản phẩm tốt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Mục nào sau đây không bao gồm trong tài liệu SRS?

  • A.
    Yêu cầu chức năng
  • B.
    Yêu cầu phi chức năng
  • C.
    Mục tiêu thực hiện
  • D.
    Hướng dẫn sử dụng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Các đặc tính của mô hình tiến hóa:

  • A.
    Thường dùng prototype
  • B.
    Bản chất lặp
  • C.
    Dễ dàng điều tiết những biến đổi yêu cầu sản phẩm
  • D.
    Tất cả các mục
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Phát biểu nào là hợp lý nhất khi nói về mô hình phát triển phần mềm tuần tự tuyến tính:

  • A.
    Một mô hình cũ phổ biến mà bây giờ hiếm khi dùng nữa
  • B.
    Hướng tốt nhất để dùng cho những dự án với những nhóm phát triển lớn
  • C.
    Một hướng hợp lý khi những yêu cầu được xác định rõ
  • D.
    Một hướng tốt khi cần tạo nhanh một chương trình thực thi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Loại hình đặc tả nào được dùng phổ biến trong tài liệu SRS?

  • A.
    Đặc tả cấu trúc dữ liệu
  • B.
    Đặc tả chức năng
  • C.
    Đặc tả bằng sơ đồ
  • D.
    Đặc tả đối tượng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Mức độ một module kết nối với các module khác chỉ tới:

  • A.
    Tính liên kết (coupling)
  • B.
    Tính kết dính (cohesion)
  • C.
    Chỉ đến chi phí tích hợp
  • D.
    Chỉ đến chi phí phát triển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Độ lớn (Volume) trong phân tích yêu cầu là:

  • A.
    Là số lượng máy tính chạy phần mềm
  • B.
    Là số lượng dữ liệu phát sinh trong một chu kỳ nào đó
  • C.
    Là số lượng các nghiệp vụ hệ thống phải tiến hành trong một chu kỳ nào đó
  • D.
    Là số lượng người làm việc với phần mềm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thiết kế?

  • A.
    Thiết kế không là code, code không là thiết kế
  • B.
    Thiết kế phải được đánh giá chất lượng khi nó đang được tạo không phải khi nó có vấn đề
  • C.
    Mô hình thiết kế cung cấp chi tiết về kiến trúc (architecture), Giao diện (interfaces) và thành phần (component) cần thiết để cài đặt phần mềm
  • D.
    Thiết kế phải chỉ ra được hệ thống thực thi như thế nào, các yêu cầu được hiện thực hóa ra sao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Sơ đồ nào sau đây không cần thiết trong phân tích yêu cầu?

  • A.
    Use Case
  • B.
    Entity Relationship Diagram
  • C.
    State Transition Diagram
  • D.
    Activity Diagram
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Mô tả nào sau đây có mức trừu tượng cao nhất:

  • A.
    Kiến trúc hệ thống
  • B.
    Chi tiết các thành phần
  • C.
    Các bảng dữ liệu và ràng buộc
  • D.
    Mô tả một chức năng phần mềm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Có bao nhiêu đặc trưng khi xem xét phân tích yêu cầu khả thi?

  • A.
    2
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Có bao nhiêu giai đoạn trong phân tích yêu cầu?

  • A.
    3
  • B.
    4
  • C.
    5
  • D.
    6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Có bao nhiêu nguyên lý đặc tả yêu cầu?

  • A.
    3
  • B.
    5
  • C.
    7
  • D.
    8
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Độ đo mức độ bảo trì:

  • A.
    Số vấn đề giải quyết trong tháng /tổng số vấn đề phát sinh trong tháng
  • B.
    Số lần bảo trì vượt quá tiêu chuẩn thời gian /tổng số lần bảo trì
  • C.
    Số lần bảo trì sai sót /tổng số lần bảo trì
  • D.
    Thời gian trung bình của một lần bảo trì
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Nguyên lý Pareto được áp dụng trong kiểm thử được phát biểu như sau:

  • A.
    80% lỗi trong chương trình thường do 20% bug gây ra
  • B.
    20% lỗi trong chương trình thường do 80% bug gây ra
  • C.
    Chi phí sửa lỗi ở giai đoạn thu nhận yêu cầu chỉ bằng 1/5 chi phí sửa lỗi ở giai đoạn cuối
  • D.
    60% lỗi được tìm thấy trong giai đoạn kiểm thử đơn vị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
CASE là từ viết tắt của:

  • A.
    Cost Aided Software Engineering
  • B.
    Computer Aided Software Engineering
  • C.
    Control Aided Software Engineering
  • D.
    Computer Analyzing Software Engineering
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
230 câu hỏi trắc nghiệm công nghệ phần mềm – Phần 4
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: quy trình phát triển phần mềm, các mô hình phát triển, kiểm thử phần mềm, và quản lý dự án phần mềm
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)