Trắc nghiệm Luật hôn nhân và gia đình EHOU
Câu 1 Nhận biết
Bên nhờ mang thai hộ là

  • A.
    Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp
  • B.
    Một cặp đồng tính nam chung sống như vợ chồng
  • C.
    Một cặp đồng tính nữ chung sống như vợ chồng
  • D.
    Một cặp nam nữ chung sống như vợ chồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Cá nhân muốn trở thành chủ thể của quan hệ pháp luật HN&GĐ

  • A.
    Phải thể hiện được ý chí tham gia vào quan hệ đó.
  • B.
    Phải xuất phát từ yếu tố tình cảm
  • C.
    Trong những trường hợp đặc biệt không xét đến yếu tố ý chí
  • D.
    Cả ba phương án trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Các quy phạm pháp luật hôn gia đình

  • A.
    Chế tài kèm theo không rõ ràng.
  • B.
    Có chế tài kèm theo
  • C.
    Không có chế tài kèm theo
  • D.
    Thường ít có chế tài kèm theo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
CÂU 4: Căn cứ ly hôn

  • A.
    Được áp dụng cho cả hai trường hợp ly hôn do thuận tình và ly hôn do một bên yêu cầu.
  • B.
    Được áp dụng cho tất cả các trường hợp ly hôn
  • C.
    Được áp dụng cho trường hợp ly hôn do một bên yêu cầu
  • D.
    Được áp dụng cho trường hợp người thứ ba yêu cầu ly hôn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
CÂU 5: Căn cứ ly hôn được

  • A.
    Áp dụng cho từng trường hợp ly hôn
  • B.
    Chỉ áp dụng cho trường hợp ly hôn do một bên yêu cầu
  • C.
    Chỉ áp dụng khi người thân thích yêu cầu ly hôn
  • D.
    Không áp dụng cho trường hợp thuận tình ly hôn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
CÂU 6: Căn cứ ly hôn trong trường hợp một bên yêu cầu ly hôn là

  • A.
    Khi vợ chồng vi phạm quyền và nghĩa vụ của vợ chồng làm cho tình trạng vợ chồng trầm trọng, đời sống chung không thể kéo dài, mục đích hôn nhân; khi vợ hoặc chồng bị tuyên bố mất tích
  • B.
    Khi tình trạng vợ chồng trầm trọng, đời sống chung không thể kéo dài, mục đích hôn nhân không đạt được
  • C.
    Khi vợ chồng vi phạm quyền và nghĩa vụ của vợ chồng
  • D.
    Khi vợ chồng vi phạm quyền và nghĩa vụ của vợ chồng làm cho tình trạng vợ chồng trầm trọng, đời sống chung không thể kéo dài, mục đích hôn nhân không đạt được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
CÂU 7: Căn cứ ly hôn trong trường hợp thuận tình là

  • A.
    Khi vợ chồng tự nguyện ly hôn và thỏa thuận được các vấn đề con cái và tài sản đảm bảo quyền và lợi ích của vợ và con
  • B.
    Khi vợ chồng thỏa thuận được các vấn đề con cái và tài sản
  • C.
    Khi vợ chồng tự nguyện ly hôn
  • D.
    Khi vợ chồng tự nguyện ly hôn và thỏa thuận được các vấn đề con cái và tài sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
CÂU 8: Cha mẹ

  • A.
    Không đương nhiên là người quản lý tài sản riêng của con chưa thành niên
  • B.
    Là người đương nhiên quản lý tài sản của con dưới 15 tuổi.
  • C.
    Là người đương nhiên quản lý tài sản riêng của con chưa thành niên
  • D.
    Là người quản lý tài sản của con chưa thành niên nếu sống chung với con
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
CÂU 9: Cha mẹ bị hạn chế quyền của cha mẹ đối với con

  • A.
    Không phải thực hiện nghĩa vụ gì đối với con
  • B.
    Tất cả các phương án đều đúng
  • C.
    Vẫn phải thực hiện nghĩa vụ cấp dưỡng cho con.
  • D.
    Vẫn phải thực hiện nghĩa vụ nuôi dưỡng con.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
CÂU 10: Chế độ tài sản theo luật định

  • A.
    Được áp dụng khi hai bên nam nữ kết hôn mà không lựa chọn chế độ tài sản theo thỏa thuận
  • B.
    Có thể được áp dụng song song với chế độ tài sản theo thỏa thuận khi vợ chồng có thỏa thuận.
  • C.
    Có thể không được áp dụng trong thời kỳ hôn nhân khi vợ chồng muốn chuyển sang chế độ tài sản theo thỏa thuận
  • D.
    Phải được vợ chồng thỏa thuận lựa chọn trước khi kết hôn và việc thỏa thuận đó phải được lập thành văn bản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
CÂU 11: Chế độ tài sản theo thỏa thuận

  • A.
    Chỉ được áp dụng khi hai bên xác lập trước khi kết hôn
  • B.
    Có thể được thay đổi sang chế độ tài sản theo luật định
  • C.
    Có thể xác lập sau khi kết hôn
  • D.
    Được áp dụng bất cứ lúc nào trong thời kỳ hôn nhân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
CÂU 12: Chế độ tài sản theo thỏa thuận

  • A.
    Chỉ được sửa đổi, bổ sung sau một thời gian nhất định
  • B.
    Có thể sửa đổi nội dung giống như chế độ tài sản theo luật định.
  • C.
    Có thể thay đổi sang chế độ tài sản theo luật định
  • D.
    Không thể sửa đổi, bổ sung giống như chế độ tài sản theo luật định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
CÂU 13: Chế độ tài sản theo thỏa thuận

  • A.
    Chỉ được bổ sung trước khi kết hôn
  • B.
    Chỉ được sửa đổi trước khi kết hôn
  • C.
    Được sửa đổi, bổ sung
  • D.
    Không được sửa đổi, bổ sung
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
CÂU 14: Chế độ tài sản theo thỏa thuận bắt đầu có hiệu lực

  • A.
    Từ khi hai bên nam nữ được đăng ký kết hôn.
  • B.
    Từ ngày được xác định trong văn bản
  • C.
    Từ ngày lập văn bản thoả thuận
  • D.
    Từ ngày văn bản được công chứng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
CÂU 15: Chế độ tài sản theo thỏa thuận mà vợ chồng lựa chọn

  • A.
    Có thể bị coi là vô hiệu.
  • B.
    Có thể được thay đổi bằng chế độ tài sản khác
  • C.
    Không thể được bổ sung
  • D.
    Không thể được sửa đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
CÂU 16: Chia tài sản chung trong thời kỳ hôn nhân

  • A.
    Được áp dụng khi vợ chồng lựa chọn chế độ tài sản theo luật định
  • B.
    Được áp dụng khi vợ chồng không thỏa thuận rõ ràng về tài sản khi kết hôn
  • C.
    Được áp dụng khi vợ chồng lựa chọn chế độ tài sản theo thỏa thuận
  • D.
    Được áp dụng khi vợ chồng muốn sửa đổi, bổ sung nội dung thỏa thuận về tài sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
CÂU 17: Chủ thể của quan hệ hôn nhân và gia đình là

  • A.
    Cá nhân
  • B.
    Cả ba phương án trên đều đúng
  • C.
    Cá nhân và pháp nhân
  • D.
    Cá nhân, pháp nhân và nhà nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
CÂU 18: Chung sống như vợ chồng có giá trị pháp lý là

  • A.
    Nam và nữ chung sống như vợ chồng trước ngày Luật HN&GĐ năm 1986 có hiệu lực pháp luật
  • B.
    Nam và nữ chung sống như vợ chồng trước ngày Luật HN&GĐ năm 2000 có hiệu lực pháp luật
  • C.
    Nam và nữ chung sống như vợ chồng trước ngày Luật HN&GĐ năm 2014 có hiệu lực pháp luật
  • D.
    Chung sống như vợ chồng trước ngày Luật HN&GĐ năm 2014 có hiệu lực pháp luật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
CÂU 19: Nam và nữ chung sống như vợ chồng từ trước ngày Luật HN&GĐ năm 1959 có hiệu lực pháp luật

  • A.
    Chung sống như vợ chồng trái pháp luật là Nam và nữ chung sống như vợ chồng vi phạm các điều cấm do luật định
  • B.
    Nam và nam chung sống như vợ chồng không đăng ký kết hôn
  • C.
    Nam và nữ chung sống như vợ chồng không đăng ký kết hôn
  • D.
    Nam và nữ chung sống như vợ chồng vi phạm điều kiện kết hôn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
CÂU 20: Con chung là

  • A.
    Có thể là con trong giá thú, có thể là con ngoài giá thú
  • B.
    Con ngoài giá thú
  • C.
    Con trong giá thú
  • D.
    Là con trong giá thú khi trong giấy khai sinh có tên cả cha và mẹ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
CÂU 21: Con đã thành niên

  • A.
    Được cha mẹ cấp dưỡng khi không có khả năng lao động và không có tài sản để tự nuôi mình trong trường hợp không sống chung với cha mẹ hoặc cha mẹ trốn tránh nghĩa vụ nuôi dưỡng
  • B.
    được cha mẹ cấp dưỡng khi chưa kết hôn trong trường hợp cha mẹ ly hôn
  • C.
    được cha mẹ nuôi dưỡng khi sống chung với cha mẹ mà chưa kết hôn
  • D.
    Được cha mẹ nuôi dưỡng khi không có tài sản riêng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
CÂU 22: Con dâu và cha mẹ chồng:

  • A.
    Các phương án trên đều sai
  • B.
    Có quyền và nghĩa vụ giống như cha mẹ đẻ và con đẻ
  • C.
    Có quyền và nghĩa vụ giống như cha mẹ đẻ và con khi sống chung với nhau
  • D.
    Có quyền và nghĩa vụ giống như cha mẹ kế với con riêng của vợ hoặc chồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
CÂU 23: Con đẻ có thể

  • A.
    Cả hai phương án đều đúng
  • B.
    Cả hai phương án đều sai
  • C.
    Không cùng huyết thống với cha mẹ
  • D.
    Không phải do cha mẹ sinh ra
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
CÂU 24: Con đẻ là con

  • A.
    Có huyết thống trực hệ với cha mẹ đẻ.
  • B.
    Có thể là do cha mẹ sinh ra nhưng không có huyết thống với cha mẹ
  • C.
    Là con do mẹ trực tiếp sinh ra và có huyết thống trực hệ với cha mẹ
  • D.
    Là con do mẹ trực tiếp sinh ra
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
CÂU 25: Con đẻ:

  • A.
    Có thể là do mẹ sinh ra nhưng không có huyết thống với cha mẹ hoặc không phải do mẹ sinh ra nhưng có huyết thống trực hệ với cha mẹ
  • B.
    Phải có huyết thống trực hệ với cha mẹ đẻ.
  • C.
    Phải do mẹ trực tiếp sinh ra
  • D.
    Phải do mẹ trực tiếp sinh ra và có huyết thống trực hệ với cha mẹ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
CÂU 26: Con nuôi và con đẻ của một người

  • A.
    Có thể được kết hôn với nhau
  • B.
    Không được chung sống như vợ chồng
  • C.
    Không được kết hôn với nhau.
  • D.
    Không được tổ chức lễ cưới với nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
CÂU 27: Con nuôi và con đẻ của một người có quyền và nghĩa vụ

  • A.
    Gần như nhau
  • B.
    Khác nhau
  • C.
    Không như nhau
  • D.
    Như nhau.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
CÂU 28: Con nuôi:

  • A.
    Có thể có huyết thống trực hệ với cha mẹ nuôi
  • B.
    Có thể có huyết thống với cha mẹ nuôi
  • C.
    Không có huyết thống với cha mẹ nuôi
  • D.
    Không do cha mẹ nuôi sinh ra
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
CÂU 29: Con riêng là

  • A.
    Có thể là con chung giá thú, có thể là con ngoài giá thú
  • B.
    Con ngoài giá thú
  • C.
    Là con trong giá thú
  • D.
    Là con trong giá thú khi trong giấy khai sinh có tên cả cha và mẹ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
CÂU 30: Con riêng và cha dượng mẹ kế

  • A.
    Các phương án trên đều sai
  • B.
    Có quyền và nghĩa vụ giống như cha mẹ chồng, cha mẹ vợ với con dâu, con rể
  • C.
    Có quyền và nghĩa vụ giống như cha mẹ đẻ và con đẻ
  • D.
    Có quyền và nghĩa vụ giống như cha mẹ đẻ và con khi sống chung với nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
CÂU 31: Con riêng và con chung có quyền và nghĩa vụ

  • A.
    Cả ba phương án trên đều sai
  • B.
    Gần như nhau
  • C.
    Không như nhau
  • D.
    Như nhau.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
CÂU 32: Con sinh ra bằng kỹ thuật hỗ trợ sinh sản

  • A.
    Đương nhiên là con của người sinh ra nó.
  • B.
    Không được xác định lại quan hệ cha mẹ và con
  • C.
    Không đương nhiên là con của người sinh ra nó
  • D.
    Tất cả phương án trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
CÂU 33: Con trong giá thú, về nguyên tắc:

  • A.
    Tất cả các phương án trên đều đúng
  • B.
    Phải là con do người vợ có thai trong thời kỳ hôn nhân
  • C.
    Phải là con do người vợ có thai và sinh ra
  • D.
    Phải là con do người vợ sinh ra trong thời kỳ hôn nhân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
CÂU 34: Con từ đủ 15 tuổi có nghĩa vụ

  • A.
    Các phương án trên đều sai
  • B.
    Cấp dưỡng cho cha mẹ khi không sống chung với cha mẹ
  • C.
    Có nghĩa vụ nuôi dưỡng cha mẹ khi không sống chung với cha mẹ
  • D.
    Không có nghĩa vụ cấp dưỡng cho cha mẹ khi không sống chung với cha mẹ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
CÂU 35: Con từ đủ 15 tuổi trở lên đến dưới 18 tuổi

  • A.
    Đương nhiên có nghĩa vụ đóng góp vào việc đáp ứng nhu cầu thiết yếu của gia đình.
  • B.
    Không có nghĩa vụ đóng góp vào việc đáp ứng nhu cầu thiết yếu của gia đình
  • C.
    Không đương nhiên có nghĩa vụ đóng góp vào việc đáp ứng nhu cầu thiết yếu của gia đình.
  • D.
    Tất cả các phương án trên đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
CÂU 36: Cưỡng ép kết hôn

  • A.
    Chỉ là hành vi của một trong hai bên chủ thể kết hôn.
  • B.
    Là hành vi của cha mẹ người kết hôn.
  • C.
    Là hành vi của một trong hai bên kết hôn hoặc hành vi của người thứ ba
  • D.
    Là hành vi của người thứ ba
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
CÂU 37: Để trở thành chủ thể của quan hệ HN&GĐ thì cá nhân đó phải có điều kiện sau

  • A.
    Cả bốn phương án trên đều sai
  • B.
    Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ
  • C.
    Đủ 18 tuổi
  • D.
    Đủ 9 tuổi trở lên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
CÂU 38: Điều kiện hạn chế quyền yêu cầu ly hôn chỉ được áp dụng

  • A.
    Cho người chồng
  • B.
    Cho cả vợ và chồng
  • C.
    Cho người thứ ba
  • D.
    Cho người vợ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
CÂU 39: Gia đình được hình thành

  • A.
    Dựa trên hôn nhân
  • B.
    Dựa trên huyết thống
  • C.
    Dựa trên một trong ba yếu tố hôn nhân, huyết thống, nuôi dưỡng
  • D.
    Khi có đủ ba yếu tố hôn nhân, huyết thống và nuôi dưỡng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
CÂU 40: Gia đình được xây dựng trên cơ sở

  • A.
    Hôn nhân, huyết thống và nuôi dưỡng
  • B.
    Hôn nhân
  • C.
    Huyết thống
  • D.
    Nuôi dưỡng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
CÂU 41: Giao dịch vì nhu cầu thiết yếu của gia đình do vợ hoặc chồng thực hiện

  • A.
    Luôn có giá trị pháp lý
  • B.
    Chỉ có giá trị pháp lý khi có ủy quyền của người còn lại
  • C.
    Chỉ có giá trị pháp lý khi người còn lại bị mất năng lực hành vi dân sự
  • D.
    Luôn bị coi là vô hiệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
CÂU 42: Giữa những người có họ trong phạm vi ba đời mà chung sống với nhau như vợ chồng

  • A.
    Không trái pháp luật
  • B.
    Là kết hôn trái pháp luật
  • C.
    Là trái pháp luật.
  • D.
    Là vi phạm điều kiện kết hôn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
CÂU 43: Giữa những người cùng dòng máu trực hệ mà chung sống với nhau như vợ chồng

  • A.
    là trái pháp luật.
  • B.
    Không trái pháp luật
  • C.
    Là kết hôn trái pháp luật
  • D.
    Là vi phạm điều kiện kết hôn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
CÂU 44: Hai bên nam nữ chung sống như vợ chồng

  • A.
    Được coi là hôn nhân
  • B.
    Đương nhiên là trái pháp luật
  • C.
    Là không có giá trị pháp lý
  • D.
    Về nguyên tắc không phát sinh quan hệ vợ chồng trước pháp luật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
CÂU 45: Hai bên nam nữ thỏa thuận kết hôn

  • A.
    Là chưa đủ yếu tố tự nguyện để kết hôn
  • B.
    Là đã đạt được mục đích của hôn nhân.
  • C.
    Là đã thể hiện tình yêu chân chính để kết hôn
  • D.
    Là đảm bảo sự tự nguyện kết hôn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
CÂU 46: Hai người cùng giới tính

  • A.
    Bị cấm chung sống với nhau như vợ chồng.
  • B.
    Được kết hôn với nhau
  • C.
    Không bị cấm chung sống như vợ chồng.
  • D.
    Không được tổ chức đám cưới theo Phong tục tập quán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
CÂU 47: Hai người cùng giới tính

  • A.
    Cả ba đáp án trên
  • B.
    Không được chung sống như vợ chồng
  • C.
    Không được đăng ký kết hôn.
  • D.
    Không được tổ chức lễ cưới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
CÂU 48: Hai người đồng tính

  • A.
    Chung sống như vợ chồng không bị coi là trái pháp luật
  • B.
    Chung sống như vợ chồng là trái pháp luật
  • C.
    Được kết hôn với nhau
  • D.
    Không được tổ chức lễ cưới với nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
CÂU 49: Hai người đồng tính chung sống với nhau

  • A.
    Không phải là một quan hệ hôn nhân
  • B.
    Là một quan hệ hôn nhân.
  • C.
    Là trái pháp luật
  • D.
    Là vợ chồng trước pháp luật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
CÂU 50: Hai người đồng tính chung sống với nhau như vợ chồng là

  • A.
    Không có giá trị pháp lý
  • B.
    Chung sống trái pháp luật
  • C.
    Hôn nhân thực tế
  • D.
    Vợ chồng trước pháp luật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
CÂU 51: Vợ chồng phát sinh trách nhiệm liên đới

  • A.
    Chỉ khi một bên thực hiện giao dịch vì nhu cầu thiết yếu của gia đình.
  • B.
    Chỉ khi một bên thực hiện giao dịch vì nhu cầu thiết yếu của gia đình và khi vợ chồng cùng nhau tham gia các giao dịch.
  • C.
    Khi vợ chồng cùng nhau tham gia các giao dịch
  • D.
    Không phải chỉ khi một bên thực hiện giao dịch vì nhu cầu thiết yếu của gia đình
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
CÂU 52: Vợ hoặc chồng bị tuyên bố mất tích

  • A.
    Là căn cứ chấm dứt hôn nhân
  • B.
    Là căn cứ cho vợ chồng ly thân
  • C.
    Là căn cứ ly hôn cho tất cả các trường hợp ly hôn
  • D.
    Là căn cứ ly hôn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
CÂU 53: Vợ hoặc chồng có thể thực hiện giao dịch liên quan đến tài sản chung

  • A.
    Cả ba phương án trên
  • B.
    Khi người còn lại bị hạn chế năng lực hành vi dân sự
  • C.
    Mà không cần sự đồng ý của chồng hoặc vợ mình.
  • D.
    Nếu giao dịch đó vì lợi ích của con cái hoặc cha mẹ hai bên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
CÂU 54: Vợ, chồng cấp dưỡng cho nhau

  • A.
    Khi có lỗi
  • B.
    Khi ly hôn và có đủ các điều kiện luật định
  • C.
    Khi một bên bị mất năng lực hành vi dân sự
  • D.
    Khi một bên có khó khăn túng thiếu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
CÂU 55: Ý chí tự nguyện ly hôn của cả vợ chồng

  • A.
    Không phải là yếu tố quyết định việc Tòa án cho ly hôn
  • B.
    Là một trong các yếu tố Tòa án xem xét khi quyết định thuận tình ly hôn
  • C.
    Là yếu tố quyết định việc Tòa án cho ly hôn.
  • D.
    Tất cả các phương án đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
CÂU 56: Về nguyên tắc, cha mẹ là

  • A.
    Cả ba phương án trên đều đúng
  • B.
    Đại diện cho con chưa thành niên.
  • C.
    Là giám hộ cho con chưa thành niên
  • D.
    Là giám hộ đầu tiên của con đã thành niên mất năng lực hành vi dân sự
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
CÂU 57: Việc chia tài sản chung trong thời kỳ hôn nhân

  • A.
    Đưa vợ chồng vào tình trạng tách biệt tài sản và sống riêng
  • B.
    Không dẫn đến hệ quả về quan hệ nhân thân giữa vợ chồng
  • C.
    Là gián tiếp quy định về ly thân
  • D.
    Sẽ dẫn đến hệ quả là vợ chồng ly thân trên thực tế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
CÂU 58: Việc chia tài sản chung trong thời kỳ hôn nhân

  • A.
    Chỉ áp dụng cho chế độ tài sản theo thỏa thuận
  • B.
    Có thể áp dụng cho bất cứ chế độ tài sản nào.
  • C.
    Có thể bị coi là vô hiệu
  • D.
    Có thể vô hiệu một phần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
CÂU 59: Việc chia tài sản chung trong thời kỳ hôn nhân

  • A.
    Không được áp dụng khi vợ chồng không thỏa thuận được việc chia như thế nào.
  • B.
    Không được áp dụng nguyên tắc chia tài sản khi ly hôn.
  • C.
    Không được thực hiện khi một bên vợ chồng không đồng ý chia
  • D.
    Sẽ áp dụng nguyên tắc chia tài sản như khi ly hôn nếu các bên không thỏa thuận được và yêu cầu Tòa án giải quyết.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
CÂU 60: Việc chia tài sản chung trong thời kỳ hôn nhân

  • A.
    Dẫn đến thay đổi hoàn toàn việc xác định tài sản chung, riêng của vợ chồng
  • B.
    Đương nhiên dẫn đến hệ quả là chấm dứt chế độ tài sản giữa vợ chồng.
  • C.
    Không làm chấm dứt chế độ tài sản theo luật định
  • D.
    Sẽ chấm dứt chế độ tài sản giữa vợ chồng khi hai bên có thỏa thuận.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61 Nhận biết
CÂU 61: Việc giao con cho ai nuôi khi cha mẹ ly hôn

  • A.
    Phụ thuộc chính vào lợi ích của con
  • B.
    Phụ thuộc vào độ tuổi của đứa con đó.
  • C.
    Phụ thuộc vào sự thỏa thuận của cha mẹ
  • D.
    Tất cả các phương án trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 62 Nhận biết
CÂU 62: Việc nhận cha, mẹ, con đã chết

  • A.
    Không thuộc thẩm quyền của UBND
  • B.
    Thuộc thẩm quyền của Tòa án
  • C.
    Thuộc thẩm quyền của UBND
  • D.
    Tùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể thuộc thẩm quyền của Tòa án hoặc UBND.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 63 Nhận biết
CÂU 63: Vợ chồng chỉ được chia tài sản chung trong thời kỳ hôn nhân khi:

  • A.
    Cả bốn phương án trên đều sai
  • B.
    Một bên vợ chồng có hành vi tẩu tán tài sản chung
  • C.
    Vợ chồng ly thân trên thực tế.
  • D.
    Vợ, chồng không cho người còn lại dùng tài sản chung cấp dưỡng cho con riêng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 64 Nhận biết
CÂU 64: Về nguyên tắc, vợ chồng phải thanh toán bằng tài sản riêng

  • A.
    Vợ chồng thanh toán bằng tài sản chung của vợ chồng
  • B.
    Vợ, chồng chuyển nghĩa vụ cho người còn lại thanh toán bằng tài sản riêng của người đó.
  • C.
    Vợ, chồng được dùng tài sản riêng của người còn lại để thanh toán nếu không có tài sản riêng và không còn tài sản chung của vợ chồng
  • D.
    Vợ, chồng phải thanh toán bằng tài sản chung của vợ chồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 65 Nhận biết
CÂU 65: Lừa dối kết hôn

  • A.
    Là một dạng thức thiếu sự tự nguyện kết hôn
  • B.
    Là một dạng thức của cưỡng ép kết hôn
  • C.
    Là một dạng thức của kết hôn giả tạo
  • D.
    Là một dạng thức của nhầm lẫn kết hôn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 66 Nhận biết
CÂU 66: Lừa dối kết hôn

  • A.
    Chỉ do chính chủ thể trong quan hệ đó thực hiện
  • B.
    Có thể do chính một trong hai chủ thể kết hôn hoặc do người thứ ba thực hiện.
  • C.
    Là do người thứ ba thực hiện.
  • D.
    Là kết hôn giả tạo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 67 Nhận biết
CÂU 67: Luật Hôn nhân và Gia đình có đối tượng điều chỉnh A. Giống với đối tượng điều chỉnh của Luật Dân sự.

  • A.
    Không giống với đối tượng điều chỉnh của Luật Dân sự
  • B.
    Mang bản chất của đối tượng điều chỉnh của Luật Dân sự
  • C.
    Tương tự đối tượng điều chỉnh của Luật Dân sự
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 68 Nhận biết
CÂU 68: Luật Hôn nhân và Gia đình có phương pháp điều chỉnh

  • A.
    Mang tính cưỡng chế
  • B.
    Mang tính mềm dẻo và linh hoạt
  • C.
    Mang tính mệnh lệnh
  • D.
    Vừa mang tính mềm dẻo, vừa mang tính cưỡng chế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 69 Nhận biết
CÂU 69: Luật Hôn nhân và Gia đình điều chỉnh

  • A.
    Quan hệ giữa anh chị em với nhau
  • B.
    Quan hệ giữa các thành viên trong gia đình với nhau và giữa thành viên gia đình với người thứ ba
  • C.
    Quan hệ giữa cha mẹ và con
  • D.
    Quan hệ nhân thân và tài sản giữa vợ và chồng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 70 Nhận biết
CÂU 70: Luật Hôn nhân và Gia đình không điều chỉnh:

  • A.
    Quan hệ giữa các thành viên khác trong gia đình
  • B.
    Quan hệ giữa các thành viên trong gia đình với nhau và giữa thành viên gia đình với người thứ ba
  • C.
    Quan hệ giữa người lao động và người sử dụng lao động
  • D.
    Quan hệ giữa vợ chồng, cha mẹ và con, ông bà và cháu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 71 Nhận biết
CÂU 71: Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014

  • A.
    Không chỉ quy định chế độ tài sản theo luật định
  • B.
    Chỉ quy định chế độ tài sản theo luật định.
  • C.
    Chỉ quy định chế độ tài sản theo thỏa thuận
  • D.
    Quy định chế độ tài sản hỗn hợp vừa theo luật định vừa theo thỏa thuận của vợ chồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 72 Nhận biết
CÂU 72: Ly hôn

  • A.
    Chỉ làm chấm dứt quan hệ nhân thân giữa vợ chồng.
  • B.
    Không làm chấm dứt hoàn toàn quan hệ vợ chồng do vợ chồng vẫn có thể cấp dưỡng cho nhau khi ly hôn
  • C.
    Là căn cứ duy nhất chấm dứt hôn nhân.
  • D.
    Làm chấm dứt quan hệ hôn nhân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 73 Nhận biết
CÂU 73: Mẹ

  • A.
    Có thể mang thai hộ cho con gái ruột của mình
  • B.
    Có thể mang thai hộ cho cả con dâu và con gái ruột của mình
  • C.
    Có thể mang thai hộ cho con dâu của mình
  • D.
    Tất cả phương án trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 74 Nhận biết
CÂU 74: Một người muốn mang thai hộ

  • A.
    Không cần sự đồng ý của bất cứ chủ thể nào
  • B.
    Phải có sự đồng ý của người chồng nếu họ đang tồn tại quan hệ hôn nhân.
  • C.
    Phải được sự đồng ý của cha mẹ nếu còn độc thân
  • D.
    Tất cả phương án trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 75 Nhận biết
CÂU 75: Nam nữ chung sống như vợ chồng

  • A.
    Không có giá trị pháp lý
  • B.
    Không phải là cơ sở hình thành một gia đình
  • C.
    Là hình thành một gia đình.
  • D.
    Là trái pháp luật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 76 Nhận biết
CÂU 76: Nam nữ chung sống như vợ chồng

  • A.
    Không phải là một quan hệ hôn nhân.
  • B.
    Là không có giá trị pháp lý
  • C.
    Là một quan hệ hôn nhân
  • D.
    Là một quan hệ vợ chồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 77 Nhận biết
CÂU 77: Nam nữ chung sống như vợ chồng không đăng ký kết hôn, khi muốn chấm dứt việc chung sống và có yêu cầu tòa án giải quyết thì

  • A.
    Về nguyên tắc, Tòa án tuyên bố không công nhận là vợ chồng
  • B.
    Tòa án đương nhiên công nhận họ là vợ chồng
  • C.
    Tòa án hủy việc chung sống như vợ chồng
  • D.
    Tòa án xử cho ly hôn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 78 Nhận biết
CÂU 78: Nam nữ chung sống như vợ chồng mà không đăng ký kết hôn

  • A.
    Có thể được thừa nhận là vợ chồng
  • B.
    Không có giá trị pháp lý
  • C.
    Không trái pháp luật
  • D.
    Là trái pháp luật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 79 Nhận biết
CÂU 79: Nam từ 20 tuổi trở lên

  • A.
    Có thể được xem xét để kết hôn
  • B.
    Đương nhiên được kết hôn
  • C.
    Là chưa đủ tuổi kết hôn
  • D.
    Là đủ tuổi kết hôn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 80 Nhận biết
CÂU 80: Nam từ 20 tuổi trở xuống

  • A.
    Là chưa đủ tuổi kết hôn
  • B.
    Là đủ tuổi kết hôn.
  • C.
    Đương nhiên được kết hôn
  • D.
    Có thể được xem xét để kết hôn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 81 Nhận biết
CÂU 81: Nếu hai vợ chồng đã có con riêng mà chưa có con chung

  • A.
    Các phương án trên đều sai
  • B.
    Chỉ được nhờ mang thai hộ khi con mắc bệnh hiểm nghèo
  • C.
    Thì vẫn có thể nhờ mang thai hộ.
  • D.
    Thì không thể nhờ mang thai hộ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 82 Nhận biết
CÂU 82: Nếu người chồng yêu cầu ly hôn khi đang bị hạn chế quyền yêu cầu ly hôn mà người vợ cũng đồng ý ly hôn

  • A.
    Thì Tòa án vẫn giải quyết ly hôn.
  • B.
    Thì Tòa án bác đơn ly hôn
  • C.
    Thì Tòa án cũng không giải quyết thuận tình ly hôn
  • D.
    Thì Tòa án sẽ chuyển sang giải quyết thuận tình ly hôn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 83 Nhận biết
CÂU 83: Nếu việc xác định cha, mẹ, con không có tranh chấp thì về nguyên tắc

  • A.
    Tất cả phương án trên đều sai
  • B.
    Thuộc thẩm quyền của cơ quan đăng ký hộ tịch.
  • C.
    Thuộc thẩm quyền của Toà án
  • D.
    Tùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể sẽ thuộc thẩm quyền của Tòa án hoặc cơ quan đăng ký hộ tịch.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 84 Nhận biết
CÂU 84: Nghĩa vụ cấp dưỡng của vợ chồng đặt ra khi

  • A.
    Khi vợ chồng ly hôn và một bên có khó khăn túng thiếu, có lý do chính đáng và có yêu cầu, bên kia có khả năng cấp dưỡng.
  • B.
    Khi vợ chồng trốn tránh nghĩa vụ chăm sóc
  • C.
    Một bên có khó khăn túng thiếu.
  • D.
    Vợ chồng ly thân trên thực tế và một bên không có khả năng lao động và không có tài sản để tự nuôi mình
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 85 Nhận biết
CÂU 85: Nghĩa vụ cấp dưỡng được đặt ra

  • A.
    Khi hai bên chủ thể không sống chung với nhau
  • B.
    Khi hai bên sống ở hai nơi khác nhau
  • C.
    Ngay cả khi người cấp dưỡng và người được cấp dưỡng sống chung với nhau.
  • D.
    Tất cả các phương án trên đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 86 Nhận biết
CÂU 86: Nghĩa vụ cấp dưỡng giữa cha mẹ và con

  • A.
    Chỉ đặt ra khi cha mẹ ly hôn.
  • B.
    Chỉ đặt ra khi cha mẹ trốn tránh nghĩa vụ nuôi dưỡng
  • C.
    Chỉ đặt ra khi hai bên không sống cùng nhau
  • D.
    Không chỉ đặt ra khi cha mẹ ly hôn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 87 Nhận biết
CÂU 87: Người con đã đi làm con nuôi người khác

  • A.
    Chỉ được thừa kế của cha mẹ đẻ khi có thực hiện nghĩa vụ nuôi dưỡng cha mẹ đẻ.
  • B.
    Không được thừa kế của cha mẹ đẻ
  • C.
    Không được thừa kế của ông bà nội, ông bà ngoại ruột của mình
  • D.
    Vẫn được thừa kế tài sản của cha mẹ đẻ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 88 Nhận biết
CÂU 88: Người đã thành niên chỉ được cấp dưỡng

  • A.
    Khi bị mất khả năng năng lực hành vi dân sự
  • B.
    Khi đáp ứng các điều kiện cần thiết về độ tuổi và sức khỏe.
  • C.
    Khi chưa trưởng thành
  • D.
    Khi không có khả năng lao động và không có tài sản để tự nuôi mình.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 89 Nhận biết
CÂU 89: Quan hệ hôn nhân phải được

  • A.
    Tạo ra hợp pháp và rõ ràng
  • B.
    Được công nhận
  • C.
    Không phải là hình thức hôn nhân hợp pháp
  • D.
    Tất cả các phương án trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 90 Nhận biết
CÂU 90: Quyền yêu cầu ly hôn của người bị hạn chế quyền yêu cầu ly hôn

  • A.
    Có thể yêu cầu ly hôn
  • B.
    Được thực hiện khi có sự đồng ý của vợ, chồng
  • C.
    Không thể thực hiện khi vợ hoặc chồng không đồng ý
  • D.
    Được thực hiện khi không có lý do chính đáng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 91 Nhận biết
CÂU 91: Tòa án không giải quyết ly hôn

  • A.
    Nếu có đủ điều kiện để công nhận quan hệ hôn nhân
  • B.
    Khi một trong hai bên không đồng ý ly hôn
  • C.
    Khi có đủ điều kiện để ly hôn
  • D.
    Khi các bên đều có lý do chính đáng để ly hôn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 92 Nhận biết
CÂU 92: Tòa án giải quyết ly hôn khi

  • A.
    Một bên không đồng ý ly hôn và có lý do chính đáng
  • B.
    Một bên không đồng ý ly hôn nhưng có lý do chính đáng
  • C.
    Một bên yêu cầu ly hôn và có lý do chính đáng
  • D.
    Hai bên yêu cầu ly hôn và không có lý do chính đáng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 93 Nhận biết
CÂU 93: Trong thời gian tạm ngừng việc nuôi dưỡng con

  • A.
    Có thể yêu cầu tòa án phân chia tài sản
  • B.
    Có thể yêu cầu tòa án giải quyết yêu cầu nuôi dưỡng con
  • C.
    Không thể yêu cầu tòa án phân chia tài sản
  • D.
    Không thể yêu cầu tòa án giải quyết yêu cầu nuôi dưỡng con
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 94 Nhận biết
CÂU 94: Trong trường hợp người bị khuyết tật không còn khả năng làm việc

  • A.
    Vẫn được cấp dưỡng
  • B.
    Không được cấp dưỡng
  • C.
    Vẫn có quyền được cấp dưỡng
  • D.
    Không thể yêu cầu cấp dưỡng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 95 Nhận biết
CÂU 95: Trong thời gian vợ chồng sống ly thân

  • A.
    Không được yêu cầu tòa án giải quyết ly hôn
  • B.
    Có thể yêu cầu tòa án giải quyết ly hôn
  • C.
    Không thể yêu cầu tòa án giải quyết ly hôn nếu còn sống chung
  • D.
    Không được yêu cầu tòa án giải quyết ly hôn nếu còn mâu thuẫn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 96 Nhận biết
CÂU 96: Tòa án có quyền giải quyết yêu cầu ly hôn khi

  • A.
    Có lý do chính đáng
  • B.
    Một trong hai bên có lý do chính đáng
  • C.
    Các bên đều không đồng ý ly hôn
  • D.
    Các bên đều có lý do chính đáng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 97 Nhận biết
CÂU 97: Trường hợp vợ chồng sống chung như vợ chồng không đăng ký kết hôn

  • A.
    Tòa án sẽ tuyên bố không công nhận là vợ chồng
  • B.
    Tòa án sẽ hủy bỏ mối quan hệ vợ chồng
  • C.
    Tòa án sẽ công nhận là vợ chồng
  • D.
    Tòa án sẽ chuyển đổi mối quan hệ thành hôn nhân hợp pháp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 98 Nhận biết
CÂU 98: Việc cấp dưỡng cho người bị khuyết tật

  • A.
    Chỉ yêu cầu khi người đó không có khả năng làm việc và không có tài sản
  • B.
    Chỉ yêu cầu khi người đó không có khả năng làm việc
  • C.
    Chỉ yêu cầu khi người đó không có tài sản
  • D.
    Không được yêu cầu khi người đó không có khả năng làm việc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 99 Nhận biết
CÂU 99: Xác định cha mẹ cho con

  • A.
    Chỉ thực hiện khi có sự đồng ý của cả hai bên
  • B.
    Chỉ cần thực hiện khi có tranh chấp về quan hệ cha mẹ và con
  • C.
    Không cần sự đồng ý của hai bên
  • D.
    Chỉ cần một bên đồng ý
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 100 Nhận biết
CÂU 100: Xác định cha mẹ cho con

  • A.
    Không cần thực hiện nếu không có tranh chấp
  • B.
    Cần thực hiện khi không có tranh chấp nếu có yêu cầu của một bên
  • C.
    Không cần thực hiện nếu không có yêu cầu
  • D.
    Chỉ cần thực hiện khi có yêu cầu của cả hai bên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 101 Nhận biết
CÂU 101: Hạn chế quyền yêu cầu ly hôn được áp dụng đối với

  • A.
    Người chồng
  • B.
    Người chồng khi có các điều kiện luật định
  • C.
    Người thứ ba
  • D.
    Người vợ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 102 Nhận biết
CÂU 102: Hòa giải cơ sở

  • A.
    Là khuyến khích
  • B.
    Chỉ bắt buộc đối với trường hợp ly hôn do một bên yêu cầu.
  • C.
    Chỉ bắt buộc trong những trường hợp cụ thể
  • D.
    Là bắt buộc khi giải quyết ly hôn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 103 Nhận biết
CÂU 103: Hòa giải ở cơ sở về việc ly hôn

  • A.
    Chỉ bắt buộc trong trường hợp ly hôn do một bên yêu cầu.
  • B.
    Chỉ là khuyến khích.
  • C.
    Là bắt buộc
  • D.
    Tùy thuộc từng trường hợp là khuyến khích hoặc là bắt buộc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 104 Nhận biết
CÂU 104: Hòa giải tại Tòa án, về nguyên tắc

  • A.
    Chỉ bắt buộc trong những trường hợp cụ thể
  • B.
    Chỉ bắt buộc đối với trường hợp ly hôn do một bên yêu cầu.
  • C.
    Là bắt buộc khi giải quyết ly hôn.
  • D.
    Là khuyến khích
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 105 Nhận biết
CÂU 105: Hôn nhân chấm dứt chỉ khi

  • A.
    Vợ chồng được tòa án cho ly hôn hoặc khi vợ, chồng chết, bị tuyên bố chết
  • B.
    Một bên vợ chồng bị tuyên bố chết
  • C.
    Một bên vợ, chồng chết
  • D.
    Vợ chồng được tòa án giải quyết cho ly hôn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 106 Nhận biết
CÂU 106: Hôn nhân luôn phải là sự liên kết

  • A.
    Giữa hai cá nhân
  • B.
    Giữa hai người cùng giới tính
  • C.
    Giữa hai người khác giới tính.
  • D.
    Giữa nhiều người
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 107 Nhận biết
CÂU 107: Kết hôn giả tạo

  • A.
    Là một hình thức của lừa dối kết hôn
  • B.
    Là vẫn đảm bảo sự tự nguyện kết hôn
  • C.
    Là việc kết hôn không nhằm mục đích xây dựng gia đình.
  • D.
    Vẫn được công nhận là hôn nhân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 108 Nhận biết
CÂU 108: Kết hôn giả tạo

  • A.
    Là có hành vi cưỡng ép kết hôn.
  • B.
    Là có hành vi lừa dối của một trong hai bên
  • C.
    Là thiếu sự tự nguyện kết hôn.
  • D.
    Vẫn đảm bảo sự tự nguyện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 109 Nhận biết
CÂU 109: Kết hôn hợp pháp là

  • A.
    Nam và nữ đăng ký kết hôn đúng thẩm quyền và tuân thủ đầy đủ điều kiện kết hôn
  • B.
    Nam và nữ chung sống như vợ chồng không vi phạm điều cấm theo luật định
  • C.
    Nam và nữ chung sống như vợ chồng không vi phạm điều kiện kết hôn
  • D.
    Nam và nữ chung sống như vợ chồng từ trước khi Luật HN&GĐ năm 2000 có hiệu lực pháp luật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 110 Nhận biết
CÂU 110: Kết hôn trái pháp luật là

  • A.
    Nam nữ đăng ký kết hôn đúng thẩm quyền nhưng vi phạm điều kiện kết hôn
  • B.
    Nam và nam chung sống như vợ chồng không đăng ký kết hôn
  • C.
    Nam và nữ chung sống như vợ chồng không đăng ký kết hôn
  • D.
    Nữ và nữ chung sống như vợ chồng không đăng ký kết hôn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 111 Nhận biết
CÂU 111: Khi cha mẹ ly hôn, giải quyết việc giao con chưa thành niên cho ai nuôi

  • A.
    Phụ thuộc chính vào lợi ích về mọi mặt của con
  • B.
    Phụ thuộc vào độ tuổi của đứa con đó.
  • C.
    Phụ thuộc vào khả năng tài chính của cha mẹ
  • D.
    Phụ thuộc vào sự thỏa thuận của cha mẹ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 112 Nhận biết
CÂU 112: Khi hai bên nam nữ kết hôn

  • A.
    Cả ba phương án trên
  • B.
    Đương nhiên là vợ chồng hợp pháp
  • C.
    Không được coi là một quan hệ hôn nhân
  • D.
    Mới có thể được coi là một quan hệ hôn nhân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 113 Nhận biết
CÂU 113: Khi hai bên nam nữ thỏa thuận kết hôn với nhau là

  • A.
    Cả bốn đáp án trên đều sai
  • B.
    Là đảm bảo sự tự nguyện kết hôn
  • C.
    Là kết hôn giả tạo
  • D.
    Là lừa dối kết hôn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 114 Nhận biết
CÂU 114: Khi kết hôn nhằm mục đích khác không phải mục đích xây dựng gia đình là

  • A.
    Kết hôn giả tạo.
  • B.
    Cưỡng ép kết hôn
  • C.
    Lừa dối kết hôn
  • D.
    Nhầm lẫn kết hôn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 115 Nhận biết
CÂU 115: Khi một bên vợ, chồng bị mất năng lực hành vi dân sự thì

  • A.
    Cha mẹ là đại diện theo pháp luật
  • B.
    Con thành niên là đại diện theo pháp luật
  • C.
    Con thành niên là đại diện theo pháp luật và Cha mẹ là đại diện theo pháp luật
  • D.
    Về nguyên tắc, người còn lại sẽ là đại diện theo pháp luật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 116 Nhận biết
CÂU 116: Khi thực hiện quyền kết hôn thì

  • A.
    Hai bên kết hôn phải trực tiếp đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền ĐKKH
  • B.
    Chỉ có thể uỷ quyền cho cha mẹ đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền ĐKKH
  • C.
    Có thể do một trong hai bên kết hôn đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền ĐKKH
  • D.
    Có thể uỷ quyền cho người thứ ba đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền ĐKKH
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 117 Nhận biết
CÂU 117: Khi vợ hoặc chồng nhập tài sản riêng vào tài sản chung thì:

  • A.
    Nghĩa vụ liên quan đến tài sản đó là nghĩa vụ chung khi có sự thỏa thuận của hai vợ chồng
  • B.
    Nghĩa vụ liên quan đến tài sản đó trở thành nghĩa vụ chung chỉ khi người nhập tài sản không còn tài sản riêng để thực hiện
  • C.
    Nghĩa vụ liên quan đến tài sản đó trở thành nghĩa vụ chung của vợ chồng
  • D.
    Nghĩa vụ liên quan đến tài sản đó vẫn là nghĩa vụ riêng của người họ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 118 Nhận biết
CÂU 118: Khi vợ hoặc chồng vi phạm nguyên tắc hôn nhân một vợ một chồng thì quan hệ đó

  • A.
    Là chung sống như vợ chồng trái pháp luật
  • B.
    Không bị coi là trái pháp luật
  • C.
    là kết hôn trái pháp luật.
  • D.
    Là phạm tội hình sự.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 119 Nhận biết
CÂU 119: Khoản nợ riêng của một bên vợ, chồng thì

  • A.
    Người nợ có nghĩa vụ thanh toán
  • B.
    Nghĩa vụ thanh toán sẽ chia đều cho cả hai vợ chồng
  • C.
    Được thanh toán từ tài sản chung của vợ chồng
  • D.
    Người còn lại không phải chịu trách nhiệm về khoản nợ này
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/119
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 67
  • 68
  • 69
  • 70
  • 71
  • 72
  • 73
  • 74
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 79
  • 80
  • 81
  • 82
  • 83
  • 84
  • 85
  • 86
  • 87
  • 88
  • 89
  • 90
  • 91
  • 92
  • 93
  • 94
  • 95
  • 96
  • 97
  • 98
  • 99
  • 100
  • 101
  • 102
  • 103
  • 104
  • 105
  • 106
  • 107
  • 108
  • 109
  • 110
  • 111
  • 112
  • 113
  • 114
  • 115
  • 116
  • 117
  • 118
  • 119
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Luật hôn nhân và gia đình EHOU
Số câu: 119 câu
Thời gian làm bài: 120 phút
Phạm vi kiểm tra: quy định pháp luật liên quan đến hôn nhân, gia đình, quyền và nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)