Đề thi trắc nghiệm hoá sinh – đề 18
Câu 1 Nhận biết
Fumarat: 1. Được tạo thành trực tiếp từ Succinat; 2. Được tạo thành trực tiếp từ Glycin; 3. Được tạo thành trực tiếp từ sự phân huỷ Arginosuccinat; 4. Chuyển thành Malat; 5. Chuyển thành acetyl CoA.

  • A.
    1, 2, 3
  • B.
    2, 3, 4
  • C.
    3, 4, 5
  • D.
    1, 3, 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Glucose 6 phosphat:

  • A.
    Được tạo thành trực tiếp từ Glucose và Glucose 1 phosphat
  • B.
    Được tạo thành trực tiếp từ Glucose và Fructose
  • C.
    Được tạo thành trực tiếp từ Glucose và Lactose
  • D.
    Được tạo thành trực tiếp từ Fructose 1-6 diphosphat
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Thể Cetonic: 1. Thường được tạo ra nhiều do bệnh đái đường; 2. Làm cho pH máu có nguy cơ giảm; 3. Làm cho pH máu có nguy cơ tăng; 4. Được tạo thành nhiều do tăng Acetyl CoA do bệnh đái đường; 5. Được tạo thành nhiều do tăng Pyruvat.

  • A.
    1, 2, 4
  • B.
    2, 3, 4
  • C.
    3, 4, 5
  • D.
    1, 2, 3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Cholesterol được tạo thành từ:

  • A.
    Acetyl CoA
  • B.
    Oxaloacetate
  • C.
    Citrate
  • D.
    Cetonic
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Creatinin được tạo thành do các acid amin sau:

  • A.
    Arginin, glycin, cystein.
  • B.
    Arginin, glycin, methionin.
  • C.
    Arginin, methionin, cystein.
  • D.
    Arginosuccinate, methionin, cystein.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Các chất sau trao đổi amin thành acid amin:

  • A.
    Oxaloacetate, α-ketoglutarate, pyruvate.
  • B.
    Oxaloacetate, α-ketoglutarate, serin.
  • C.
    Oxaloacetate, fumarate, pyruvate.
  • D.
    Acetyl CoA, α-ketoglutarate, pyruvate.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Arginin có thể có những chuyển hoá sau: 1. Phân huỷ thành urê và ornithin; 2. Tham gia tạo creatinin; 3. Tạo acid d-aminolevulinic; 4. Phân huỷ tạo fumarate.

  • A.
    1, 2
  • B.
    2, 3
  • C.
    3, 4
  • D.
    1, 3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Fumarat có thể liên quan với các quá trình chuyển hoá khác nhau như sau: 1. Fumarat có thể được tạo thành trực tiếp từ succinate; 2. Fumarat có thể được tạo thành trực tiếp từ succinyl CoA; 3. Fumarat hợp nước tạo thành malate; 4. Fumarat có thể được tạo thành trực tiếp từ sự phân huỷ arginosuccinat; 5. Fumarat kết hợp với arginin tạo thành arginosuccinat.

  • A.
    1, 3, 4
  • B.
    1, 2, 4
  • C.
    2, 3, 4
  • D.
    1, 2, 5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Bệnh đái tháo đường dẫn tới:

  • A.
    Thoái hoá glucid theo con đường chuyển hoá năng lượng khó.
  • B.
    Giảm sự tạo thành oxaloacetat
  • C.
    Tăng thoái hoá acid béo thành acetyl CoA dẫn tới tăng thể cetonic.
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Chức năng của các quá trình chuyển hóa chung như sau: 1. Chu trình Krebs tạo cơ chất cho hydro; 2. Chu trình Krebs trực tiếp tạo 12 ATP; 3. Hô hấp tế bào giải phóng năng lượng do quá trình vận chuyển H+ và điện tử tới O2; 4. Quá trình phosphoryl hóa tạo ATP; 5. Hô hấp tế bào trực tiếp tạo ATP.

  • A.
    2, 4, 5
  • B.
    3, 4, 5
  • C.
    2, 3, 4
  • D.
    1, 3, 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Lipid là nhóm hợp chất:

  • A.
    Tự nhiên, đồng chất
  • B.
    Tan trong dung môi phân cực
  • C.
    Tan hoặc ít tan trong nước
  • D.
    Tan trong dung môi hữu cơ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Lipid có cấu tạo chủ yếu là:

  • A.
    Acid béo
  • B.
    Alcol
  • C.
    Este của acid béo và alcol
  • D.
    Liên kết glucosid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Trong lipid có thể chứa các vitamin sau:

  • A.
    Vitamin C, Vitamin A
  • B.
    Vitamin B1, B2
  • C.
    Vitamin PP, B6, B12
  • D.
    Vitamin A, D, E, K
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Acid béo bảo hòa có công thức chung:

  • A.
    CnH2n + 1 COOH
  • B.
    CnH2n - 1 COOH
  • C.
    CnH2n +1 OH
  • D.
    CnH2n - 3 OH
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Acid béo có ký hiệu dưới đây là acid arachidonic:

  • A.
    C18:2; 9; 12
  • B.
    C18:3; 9; 12; 15
  • C.
    C18:0
  • D.
    C20:4; 5; 8; 11; 14
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Lipid thuần có cấu tạo:

  • A.
    Chủ yếu là acid béo
  • B.
    Este của acid béo và alcol
  • C.
    Acid béo, alcol, acid phosphoric
  • D.
    Glycerol, acid béo, cholin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Trong công thức cấu tạo của lipid có acid béo, alcol và một số thành phần khác được phân vào loại:

  • A.
    Lipid thuần
  • B.
    Phospholipid
  • C.
    Lipid tạp
  • D.
    Steroid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Những chất sau đây là lipid thuần:

  • A.
    Triglycerid, sphingophospholipid, acid mật
  • B.
    Cerid, Cerebrosid, gangliosid
  • C.
    Acid cholic, acid desoxy cholic, acid lithocholic
  • D.
    Glycerid, cerid, sterid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Những chất sau đây là lipid tạp:

  • A.
    Cerebrosid, triglycerid, sterid
  • B.
    Cerid, phosphoglycerid, glycolipid
  • C.
    Glycerid, sterid, glycolipid
  • D.
    Cerebrosid, glycolipid, sphingolipid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Este của acid béo với sterol gọi là:

  • A.
    Glycerid
  • B.
    Cerid
  • C.
    Sterid
  • D.
    Cholesterol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Chất nào là tiền chất của Vitamin D3:

  • A.
    Acid mật
  • B.
    Phospholipid
  • C.
    Triglycerid
  • D.
    7 Dehydrocholesterol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Lipoprotein: 1. Cấu tạo gồm lipid và protein; 2. Không tan trong nước; 3. Tan trong nước; 4. Vận chuyển lipid trong máu; 5. Lipid thuần

  • A.
    1, 2, 3
  • B.
    1, 2, 4
  • C.
    1, 3, 4
  • D.
    1, 3, 5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Quá trình tiêu hóa lipid nhờ: 1. Sự nhũ tương của dịch mật, tụy; 2. Sự thủy phân của enzym amylase; 3. Sự thủy phân của enzym lipase; 4. Sự thủy phân của enzym peptidase; 5. Sự thủy phân của enzym phospholipase

  • A.
    1, 2, 3
  • B.
    1, 2, 4
  • C.
    1, 3, 5
  • D.
    2, 3, 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Lipase thủy phân triglycerid tạo thành sản phẩm: 1. Sterol; 2. Acid béo; 3. Glycerol; 4. Acid phosphoric; 5. Cholin

  • A.
    1, 2
  • B.
    1, 3
  • C.
    2, 3
  • D.
    3, 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Triglycerid được vận chuyển từ gan đến các mô nhờ:

  • A.
    Chylomicron
  • B.
    VLDL (tiền β lipoprotein)
  • C.
    HDL (α lipoprotein)
  • D.
    LDL (β lipoprotein)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Để tổng hợp acid béo palmitic (16 C) cần có sự tham gia của:

  • A.
    8 NADPHH+
  • B.
    10 NADPHH+
  • C.
    12 NADPHH+
  • D.
    14 NADPHH+
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Chọn tập hợp đúng theo thứ tự các phản ứng của quá trình β-oxi hóa acid béo bảo hòa sau: 1. Phản ứng khử hydro lần 1; 2. Phản ứng khử hydro lần 2; 3. Phản ứng kết hợp nước; 4. Phản ứng phân cắt

  • A.
    1; 2; 3; 4
  • B.
    2; 1; 3; 4
  • C.
    1; 3; 2; 4
  • D.
    1; 4; 3; 2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Số phận Acetyl CoA:

  • A.
    Tiếp tục thoái hóa trong chu trình Krebs
  • B.
    Tổng hợp acid béo
  • C.
    Tạo thành thể Cetonic
  • D.
    Tất cả các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Công thức đúng để tính năng lượng thoái hóa hoàn toàn một acid béo bảo hòa có số C chẵn:

  • A.
    [(n/2) - 1] x 5 + (n/2) x 12 - 2 ATP
  • B.
    [(n/2) - 1] x 5 + (n/2) x 12 - 1 ATP
  • C.
    (n/2) x 5 + (n/2) x 12 - 2 ATP
  • D.
    [(n/2) - 1] x 5 + (n/2) x 12 ATP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Thoái hóa hoàn toàn acid béo Palmitic 16C tạo thành năng lượng ATP:

  • A.
    129 ATP
  • B.
    136 ATP
  • C.
    130 ATP
  • D.
    131 ATP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi trắc nghiệm hoá sinh – đề 18
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: cơ chế sinh học phân tử, hóa sinh tế bào và quá trình trao đổi chất
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)