Đề thi trắc nghiệm hoá sinh – đề 11
Câu 1 Nhận biết
Sắc tố mật trong nước tiểu chính là bilirubin tự do.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Trẻ sơ sinh trong thời kỳ vàng da sinh lý sẽ có bilirubin gián tiếp tăng.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Chọn câu đúng:

  • A.
    Nồng độ bilirubin toàn phần trong huyết thanh người bình thường là: 0,05 – 0,1 g/L.
  • B.
    Khi bilirubin tự do cao trong máu sẽ được đào thải qua nước tiểu.
  • C.
    Vàng niêm mạc và vàng da bắt đầu xuất hiện trong trường hợp bệnh lý khi bilirubin toàn phần lớn hơn 20 mg/L.
  • D.
    Bilirubin khi di chuyển trong máu phải kết hợp với albumin.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Trong số những trường hợp bệnh lý vàng da sau đây, bệnh nào làm tăng Bilirubin trực tiếp trong huyết thanh?

  • A.
    Truyền nhầm nhóm máu
  • B.
    Sốt rét
  • C.
    Tắc mật
  • D.
    Thiếu enzym glucuronyl transferase
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Bilirubin tự do là bilirubin:

  • A.
    Tan trong nước
  • B.
    Cho phản ứng Diazo nhanh
  • C.
    Kết hợp với albumin khi di chuyển trong máu
  • D.
    Tạo sắc tố vàng cho nước tiểu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Chọn câu đúng dưới đây:

  • A.
    Trong trường hợp tắc mật, bilirubin liên hợp tăng trong máu và urobilinogen tăng trong nước tiểu.
  • B.
    Trong viêm gan siêu vi, bilirubin tự do và bilirubin liên hợp tăng trong máu, đồng thời urobilinogen tăng trong nước tiểu.
  • C.
    Trong vàng da do truyền nhầm nhóm máu, bilirubin toàn phần tăng và có sắc tố mật xuất hiện trong nước tiểu.
  • D.
    Khi bilirubin tự do tăng cao trong máu sẽ được đào thải theo đường tiểu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Chọn phương án câu đúng:

  • A.
    Bilirubin tự do là bilirubin trực tiếp
  • B.
    Bilirubin liên hợp là bilirubin gián tiếp
  • C.
    Bilirubin tự do được tạo thành ở ruột
  • D.
    Bilirubin trực tiếp sau khi được tạo thành thì đổ xuống ruột theo đường mật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Chọn câu sai:

  • A.
    Bilirubin liên hợp chủ yếu là bilirubin monoglucuronat.
  • B.
    Gan là cơ quan khử độc chuyển bilirubin tự do thành bilirubin liên hợp.
  • C.
    Bilirubin tự do kết hợp với albumin di chuyển trong máu đến gan
  • D.
    Quá trình thoái hóa từ Hb đến bilirubin tự do chủ yếu xảy ra ở lách
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Chọn câu đúng sau đây:

  • A.
    Bilirubin tự do sẽ theo mật đổ vào ruột non.
  • B.
    Ở cuối ruột non, đầu ruột già, bilirubin tự do bị khử để tạo thành 3 hợp chất không màu gọi chung là urobilinogen.
  • C.
    Bilirubin tự do được lọc qua thận.
  • D.
    Bilirubin trực tiếp là thành phần chính của bilirubin toàn phần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Trong vàng da sinh lý ở trẻ sơ sinh, trong máu:

  • A.
    Tăng biliverdin
  • B.
    Tăng bilirubin tự do
  • C.
    Tăng bilirubin liên hợp
  • D.
    Tăng hem
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Enzym nào sau đây không tham gia vào quá trình tổng hợp Bilirubin liên hợp:

  • A.
    ALA synthetase
  • B.
    Oxygenase
  • C.
    Biliverdin reductase
  • D.
    Glucuronyl transferase
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Bilirubin trực tiếp:

  • A.
    Không tan trong nước
  • B.
    Được tạo ra ở ruột
  • C.
    Là Bilirubin liên hợp
  • D.
    Cho phản ứng Diazo chậm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Trong số những trường hợp bệnh lý vàng da sau đây, trường hợp nào làm tăng Bilirubin gián tiếp?

  • A.
    Sỏi ống mật chính
  • B.
    Sốt rét
  • C.
    Giun chui ống mật
  • D.
    Hạch to chèn ép đường dẫn mật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Enzym nào sau đây không tham gia vào quá trình tổng hợp hemoglobin?

  • A.
    ALA synthetase
  • B.
    Peptidyl transferase
  • C.
    Decarboxylase
  • D.
    Không có enzym nào kể trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Bilirubin xuất hiện trong nước tiểu:

  • A.
    Thường xuyên
  • B.
    Gặp trong bệnh sốt rét
  • C.
    Gặp trong tắc ống mật chính
  • D.
    Gặp trong lao thận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Trong số những trường hợp bệnh lý vàng da sau đây, trường hợp nào làm tăng Bilirubin trực tiếp trong huyết thanh?

  • A.
    Viêm gan
  • B.
    Truyền nhầm nhóm máu
  • C.
    Thiếu G6PD
  • D.
    Không có trường hợp nào kể trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Bilirubin tự do xuất hiện trong nước tiểu:

  • A.
    Gặp trong lao thận
  • B.
    Gặp trong tắc ống mật chính
  • C.
    Gặp trong bệnh sốt rét
  • D.
    Không bao giờ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Nồng độ bình thường của Bilirubin toàn phần trong huyết thanh là:

  • A.
    0,5 – 1 mg/L
  • B.
    0,5 – 1 g/L
  • C.
    5 – 10 mg/L
  • D.
    5 – 10 mg/dL
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Chọn câu đúng. Trong quá trình tổng hợp hemoglobin:

  • A.
    Hem có thể được tổng hợp từ bất kỳ acid amin nào.
  • B.
    Phản ứng tạo acid d amino levulinic thì xảy ra ở bào tương.
  • C.
    Protoporphyrin IX kết hợp với Fe3+ để tạo hem.
  • D.
    Phản ứng kết hợp hem và globin để tạo ra hemoglobin thì xảy ra ở bào tương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Một bệnh nhân bị viêm gan siêu vi cấp có thể có những đặc điểm nào sau đây? 1. Vàng da, vàng mắt; 2. Nước tiểu không vàng sậm; 3. Nước tiểu vàng sậm; 4. Bilirubin liên hợp trong máu tăng; 5. Bilirubin tự do trong máu tăng.

  • A.
    1, 2, 4
  • B.
    3, 4, 5
  • C.
    1, 2, 5
  • D.
    1, 3, 4, 5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Chọn tập hợp đúng: 1. Bilirubin tự do độc, không tan trong nước.; 2. Bilirubin tự do trong nước tiểu gọi là sắc tố mật; 3. Biliverdin là sắc tố chính của mật người; 4. Bilirubin liên hợp còn gọi là bilirubin trực tiếp; 5. Khoảng 20% urobilinogen ở ruột được tái hấp thu theo tĩnh mạch cửa trở về gan.

  • A.
    1, 2, 3
  • B.
    3, 4, 5
  • C.
    1, 4, 5
  • D.
    1, 3, 5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Chọn tập hợp đúng: Trong huyết thanh của các trường hợp vàng da trước gan: 1. bilirubin tự do tăng cao; 2. có sắc tố mật trong nước tiểu; 3. tăng urobilinogen trong nước tiểu; 4. có muối mật trong nước tiểu; 5. tăng bilirubin toàn phần.

  • A.
    1, 3, 5
  • B.
    2, 3, 4
  • C.
    1, 2, 3
  • D.
    3, 4, 5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Hemoglobin là một loại:

  • A.
    Metaloprotein
  • B.
    Nucleoprotein
  • C.
    Chromoprotein
  • D.
    Hemoprotein
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Catalase, Peroxidase là loại:

  • A.
    Metaloprotein
  • B.
    Nucleoprotein
  • C.
    Chromoprotein
  • D.
    Hemoprotein
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Cytocrom là loại:

  • A.
    Protein thuần
  • B.
    Protein có màu
  • C.
    Nucleoprotein
  • D.
    Tất cả các câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Chức năng nào không phải của máu:

  • A.
    Máu đóng vai trò quan trọng trong quá trình hô hấp, đưa oxy từ phổi đến các tế bào đồng thời lấy CO2 từ các tế bào đến phổi và đào thải ra ngoài
  • B.
    Duy trì thăng bằng acid base của cơ thể
  • C.
    Điều hoà thăng bằng nước và điều hoà thân nhiệt
  • D.
    Tham gia vào quá trình bảo vệ cơ thể thông qua các hormon
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Máu chiếm tỷ lệ trọng lượng cơ thể người khoảng:

  • A.
    1/23
  • B.
    1/33
  • C.
    1/13
  • D.
    1/40
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Máu gồm có:

  • A.
    Huyết tương chiếm 55-60% và huyết cầu chiếm 40-45% thể tích máu
  • B.
    Huyết tương chiếm 40-45% và huyết cầu chiếm 55-60% thể tích máu
  • C.
    Huyết tương chiếm 35-40% và huyết cầu chiếm 60-65% thể tích máu
  • D.
    Huyết tương chiếm 70-75% và huyết cầu chiếm 30-25% thể tích máu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Tính chất nào không phải tính chất lý hoá của máu:

  • A.
    Tỉ trọng của máu người thay đổi trong khoảng 1,050 - 1.060, trung bình là 1,056
  • B.
    Độ nhớt: Gấp 4-6 lần độ nhớt của nước
  • C.
    Độ nhớt phụ thuộc chủ yếu vào hàm lượng globulin
  • D.
    Áp suất thẩm thấu của nước phụ thuộc vào nồng độ tất cả các phân tử hữu cơ và các ion có trong máu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
PH của máu thay đổi trong khoảng 7,30 - 7,42. Trong máu không có hệ thống đệm sau đây:

  • A.
    Acid carbonic/bicarbonate
  • B.
    Mononatriphosphat/dinatriphosphat
  • C.
    Protein/proteinat
  • D.
    Acetat
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi trắc nghiệm hoá sinh – đề 11
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: hóa sinh enzyme, chuyển hóa năng lượng, và các quá trình sinh học ở cấp độ phân tử
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)