Đề thi trắc nghiệm hoá sinh – đề 12
Câu 1
Nhận biết
Các chất nào sau đây là acid mật?
- A. Acid chenodexoycholic
- B. Acid desoxycholic và Acid cholic
- C. Acid litocholic
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Chất có công thức: NH2 - CH2 - COOH là:
- A. Glycin
- B. Taurin
- C. Muối mật
- D. Acid mật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Chất có công thức: NH2 - CH2 - CH2 - SO3H là:
- A. Glycin
- B. Taurin
- C. Acid taurocholat
- D. Glycolitocholat
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Mật có tác dụng gì?
- A. Nhủ tương hoá lipid
- B. Tiêu hoá lipid
- C. Thuỷ phân lipid
- D. Thuỷ phân protid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Khi đánh giá chức năng gan mật cần làm các xét nghiệm sau:
- A. Định lượng hoạt độ enzym SGOT, SGPT
- B. Định lượng bilirubin trong máu
- C. Tìm sắc tố mật, muối mật trong nước tiểu
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Gan cung cấp glucose máu nhờ enzym:
- A. Hexokinase
- B. Glucosekinase
- C. Glucose 6 phosphatase
- D. Fructose 1.6 diphosphatase
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Gan đóng vai trò quan trọng trong việc điều hoà đường máu nhờ các quá trình:
- A. Tân tạo glucose
- B. Thoái hoá, tổng hợp glycogen tại gan
- C. Dự trữ glycogen tại gan
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Khi có hoại tử tế bào gan:
- A. Định lượng hoạt độ enzym SGOT, SGPT tăng
- B. Định lượng hoạt độ enzym SGOT, SGPT giảm
- C. Tăng tổng hợp protein
- D. Tăng cholesterol este hoá
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Biểu hiện chức năng gan suy là:
- A. Rối loạn chức năng đông máu
- B. Protid máu tăng
- C. Tỷ lệ cholesterol este hoá trên cholesterol toàn phần tăng
- D. Giảm nồng độ NH3 máu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Biểu hiện tắt mật:
- A. Bilirubin trong máu tăng, sắc tố mật trong nước tiểu (+)
- B. Muối mật trong nước tiểu (+)
- C. Hoạt độ enzym phosphatase kiềm tăng
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Gan khử độc bằng cách:
- A. Cố định và thải trừ
- B. Tổng hợp ure từ NH3
- C. Liên hợp với glycin: acid benzoic liên hợp với glycin tạo thành acid hipuric
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Viêm gan do các loại virus sau:
- A. Viêm gan B
- B. Viêm gan C
- C. Viêm gan A
- D. Viêm gan A, B, C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Giai đoạn của xơ gan gây ra:
- A. Giảm protid máu
- B. Phù, cổ trướng
- C. Rối loạn đông máu
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Các phân tử được lọc qua cầu thận dễ dàng:
- A. Protein có trọng lượng phân tử > 70000
- B. Các phân tử mang điện dương
- C. Các phân tử có kích thước nhỏ
- D. Câu B, C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Chất được lọc qua cầu thận và được tái hấp thu hoàn toàn:
- A. Na và Cl
- B. Acid Uric và Creatinin
- C. Glucose
- D. Ure
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Nước được tái hấp thu ở thận:
- A. 10 %
- B. 20 %
- C. 50 %
- D. 99 %
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Thận điều hoà thăng bằng acid base:
- A. Bài tiết Na+ và giữ lại H+
- B. Bài tiết Na+ và bài tiết H+
- C. Giữ lại Na+ và bài tiết H+
- D. Giữ lại Na+ và giữ lại H+
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Bicarbonat được tái hấp thu trở lại máu cùng với:
- A. Ion H+
- B. Ion Na+
- C. Muối amon NH4+
- D. Muối phosphat dinatri
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Renin là gì?
- A. Được tổng hợp từ một bộ phận cạnh cầu thận
- B. Trong máu renin tác dụng lên Angiotensinogen được tổng hợp từ gan
- C. Renin có trọng lượng phân tử 40000
- D. Tất cả các câu đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Angiotensin II có tác dụng gì?
- A. Có hoạt tính sinh học mạnh
- B. Có đời sống ngắn
- C. Tác dụng co mạch, tăng huyết áp, co cơ trơn, tăng tiết Aldosteron
- D. Câu A, B, C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Sự bài tiết Renin tăng khi:
- A. Huyết áp hạ
- B. Huyết áp tăng
- C. Tăng nồng độ Natri máu
- D. Giảm nồng độ Kali máu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Sự tổng hợp Aldosteron tăng khi:
- A. Hạ Natri máu
- B. Huyết áp hạ
- C. Lưu lượng máu thận giảm
- D. Tất cả các câu đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Erythropoietin là gì?
- A. Là chất tạo hồng cầu
- B. Được tổng hợp từ a1 globulin
- C. Được tổng hợp từ thận
- D. Câu A, C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Tiền REF chuyển thành REF hoạt động dưới tác động trực tiếp của:
- A. Prostaglandin
- B. Proteinkinase (+)
- C. AMP vòng
- D. Adenylcyclase
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Công dụng của Prostaglandin E2:
- A. Được tìm thấy ở một tổ chức cạnh cầu thận cùng với PGI2 và TXA2
- B. Tham gia vào sự tổng hợp REF
- C. Có tác dụng co mạch
- D. Biến đổi tiền Erythropoietin thành Erythropoietin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Thể tích nước tiểu phụ thuộc vào:
- A. Chế độ ăn
- B. Chế độ làm việc
- C. Tình trạng bệnh lý
- D. Tất cả các câu đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
pH nước tiểu bình thường:
- A. Hơi acid, khoảng 5 – 6
- B. Có tính kiềm mạnh
- C. Không phụ thuộc chế độ ăn
- D. Không phụ thuộc vào tình trạng bệnh lý
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Các chất có mặt trong nước tiểu bình thường:
- A. Ure, Creatinin, Glucose
- B. Acid uric, Ure, Creatinin
- C. Ure, Cetonic
- D. Glucose, Cetonic
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Liên quan đến sự bài xuất một số thành phần trong nước tiểu:
- A. Sự bài xuất Ure không phụ thuộc chế độ ăn
- B. Sự bài xuất Creatinin giảm trong bệnh lý teo cơ kèm thoái hoá cơ
- C. Sự bài xuất Acid Uric tăng theo chế độ ăn giàu đạm
- D. Câu A, C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Chất bất thường trong nước tiểu:
- A. Acid amin, sắc tố mật, muối mật
- B. Glucose, Hormon
- C. Protein, Cetonic
- D. Cetonic, Clorua
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Đề thi trắc nghiệm hoá sinh – đề 12
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: hóa sinh enzyme, chuyển hóa năng lượng, và các quá trình sinh học ở cấp độ phân tử
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×