Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền Ngành Y Đa Khoa Y Dược TPHCM – Phần 3
Câu 1
Nhận biết
Ứng dụng trong chế biến của đậu xanh:
- A. Giảm độc tính một số vị thuốc độc như mã tiền
- B. Giúp cơ thể giải độc: Flavonoid có trong vỏ hạt làm hạn chế tổn thương gan chuột gây ra bởi C14 hoặc một số thuốc trừ sâu
- C. Tăng tác dụng bổ dưỡng
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Phương pháp chế thuốc với muối gọi là gì?
- A. Tửu chế
- B. Tiện chế
- C. Diêm chế
- D. Thố chế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Vị thuốc thường được chế cam thảo, ngoại trừ:
- A. Nhóm thuốc long đờm, chỉ ho: bán hạ, viễn chí...
- B. Thuốc bổ: bạch truật...
- C. Nhóm thuốc thăng dương khí: thăng ma, sài hồ...
- D. Thuốc độc: phụ tử, mã tiền...
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Thành phần hóa học chủ yếu của Hoàng Thổ:
- A. Chủ yếu là các chất vô cơ, chứa lượng lớn muối sắt
- B. Tinh dầu, chất cay
- C. Glucid, Protid, Lipid
- D. Nhựa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Đông tiện là nước tiểu của bé trai?
- A. Từ 5 tuổi đến 6 tuổi
- B. Từ 6 tuổi đến 7 tuổi
- C. Từ 10 tuổi đến 11 tuổi
- D. Từ 6 tuổi đến 12 tuổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Ứng dụng nào không phải của nước đồng tiện trong chế biến?
- A. Tăng tác dụng dư âm giáng hóa
- B. Tăng tác dụng dẫn thuốc vào 12 kinh.
- C. Giảm tính táo, tăng tính nhuận cho vị thuốc
- D. Tăng tác dụng hành khí huyết ứ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Tác dụng của nước vôi:
- A. Kiềm hóa môi trường ngâm
- B. Định hình vị thuốc: thường chế biến với một số vị thuốc có nhiều tinh bột dễ vụn nát như bán hạ
- C. Giảm nhanh vị ngứa của bán hạ
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Nước vôi là dịch trong của nước vôi tôi thành phần hóa học là CaCO3:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Mật ong có thể hiệp đồng tác dụng để trị chứng bệnh đường ruột: viêm đại tràng, viêm loét dạ dày:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Tăng tính ấm, giảm tính hàn của thục địa bằng cách:
- A. Tác động bằng nhiệt
- B. Chế biến cùng với một số phụ liệu: sinh khương, sa nhân, rượu
- C. Câu A và B đúng
- D. Câu A và B sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Ảnh hưởng của việc sấy ở nhiệt độ cao trên 60°C đối với thục địa:
- A. Giảm mùi thơm, bên trong ướt, bên ngoài khô cứng
- B. Dẻo, mềm, thơm hơn
- C. Không ảnh hưởng
- D. Tăng độc tính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Mục đích chế biến Hà thủ ô:
- A. Giảm tính ráo, sáp
- B. Giảm tác dụng nhuận tràng
- C. Tăng tác dụng dẫn thuốc vào kinh thận
- D. Câu A, B, C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Tiêu chuẩn thành phẩm Hà thủ ô khi chế biến theo phương pháp pháp đồ:
- A. Phiến dày 1-2mm, nâu đen, khô cứng, ít chát
- B. Phiến dày 1-2mm, nâu đen, khô cứng, vị ngọt hơi đắng
- C. Khô kiệt, củ mềm dẻo, vị ngọt hơi đắng
- D. Khô kiệt, củ mềm dẻo, ít chát
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Tác dụng của sinh địa theo y học cổ truyền:
- A. Lương huyết, sinh tân dịch
- B. Bổ âm, dưỡng huyết, sinh tân dịch
- C. Long đờm, giảm ho
- D. Chống nôn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Phương pháp chế biến thảo quyết minh theo phương pháp cổ truyền:
- A. Sao qua
- B. Sao vàng
- C. Sao cháy
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Toan táo nhân muốn tác dụng dưỡng tâm an thần phải sao:
- A. Vi sao
- B. Hắc sao
- C. Sao vàng sém cạnh
- D. Sao vàng hạ thổ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Chọn câu sai: Vị thuốc bán hạ có?
- A. Cây bán hạ có tính bình.
- B. Bán hạ thuộc họ Ráy
- C. Bán hạ có vị ngứa, có độc
- D. Bán hạ sống có tính hàn, bán hạ chế có tính ôn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Chế biến bán hạ nhằm mục đích gì?
- A. Giảm độc tính
- B. Giảm nôn, tăng tác dụng hóa đờm ở tỳ vị
- C. Tăng cường dẫn thuốc vào kinh tỳ, vị
- D. Cả 3 đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Chế biến Diêm phụ nên chọn loại củ:
- A. Củ loại to
- B. Củ loại trung bình
- C. Củ loại nhỏ
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Trong các dạng chế biến sau dạng nào có hàm lượng alkaloid cao nhất:
- A. Hắc phụ phiến
- B. Diêm phụ
- C. Bạch phụ phiến
- D. Hàm lượng như nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Mục đích của chế biến Mã tiền:
- A. Giảm độc tính của vị thuốc
- B. Chuyển dạng sử dụng
- C. Câu A, B đúng
- D. Câu A đúng, B sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Muốn dẫn thuốc vào kinh thận phải chế biến với dịch nước đậu đen:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Hà thủ ô có tác dụng nhuận trường:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Các dạng thuốc có thể chất rắn bao gồm:
- A. Thuốc thang
- B. Chè thuốc
- C. Thuốc hoàn
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Muốn sắc thuốc thang lấy vị phải:
- A. Sắc nhanh
- B. Sắc lửa to
- C. Sắc lửa âm ỉ
- D. Sắc khi sôi bắc xuống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Thuốc thang lấy phần khí thường tính:
- A. Mát
- B. Lạnh
- C. Cay
- D. Đắng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Thuốc thang lấy phần vị thường tính:
- A. Cay
- B. Lạnh
- C. Mát
- D. Ấm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Trong kỹ thuật sắc thuốc bổ, ta nên sắc với:
- A. Lửa to để nhanh được
- B. Ban đầu dùng lửa to, sau đó dùng lửa nhỏ
- C. Nên dùng lửa nhỏ
- D. Ban đầu dùng lửa nhỏ, sau đó dùng lửa to
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Thuốc thang giải cảm thường sắc:
- A. 1 lần
- B. 2 lần
- C. 3 lần
- D. 4 lần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Các loại thuốc thơm cần lấy khí vị cần sắc như sau, chọn câu sai:
- A. Sắc cùng với các vị khác
- B. Sắc thuốc gần được mới bỏ vào
- C. Đang sắc các vị khác rồi bỏ vào cùng
- D. Cả câu A, C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền Ngành Y Đa Khoa Y Dược TPHCM – Phần 3
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: y học cổ truyền và khả năng kết hợp y học hiện đại và y học cổ truyền trong quá trình khám chữa bệnh
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×