Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền Ngành Y Đa Khoa Y Dược TPHCM – Phần 2
Câu 1 Nhận biết
Khi dùng thuốc liễm hãn thường không nên phối hợp thêm thuốc trấn an tâm thần, thanh nhiệt, bổ dương

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Không nên dùng hoặc dùng thận trọng thuốc cố sáp trong trường hợp cơ thể hư nhược, ngoài tà đang còn ở phần biểu

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Chọn câu sai. Thuốc cố sáp là thuốc có tác dụng

  • A.
    Liễm hãn
  • B.
    Cố tinh chỉ đới
  • C.
    Sáp trường
  • D.
    Thông hơi đại tiện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Bộ phận dùng của phúc bồn tử là

  • A.
    Quả
  • B.
    Quả chín
  • C.
    Hoa
  • D.
    Búp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Tính, vị của tang phiêu diêu là

  • A.
    Tính bình, vị ngọt mặn
  • B.
    Tính bình, vị chua ngọt
  • C.
    Tính ấm, vị ngọt mặn
  • D.
    Tính ấm, vị chua ngọt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Công năng, chủ trị của quả Ô mai.

  • A.
    Liễm phế chỉ khái: ho kéo dài
  • B.
    Cố biểu liễm hãn: đạo (tự) hãn
  • C.
    Lợi thủy thông lâm: tiểu đục, sỏi thận
  • D.
    Giải độc sát trùng: mụn nhọt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Thuốc trừ giun dùng thận trọng với người có thai hoặc người già.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Khi bị sốt cao hoặc bụng đau dữ dội thì dùng ngay thuốc trừ giun.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Trẻ em nhiễm giun có biểu hiện

  • A.
    Bụng to
  • B.
    Gầy xanh
  • C.
    Sắc mặt tái nhợt
  • D.
    Cả 3 câu A, B, C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Thuốc trừ giun dùng trị giun kim khi hậu môn có biểu hiện:

  • A.
    Loét, sần sùi
  • B.
    Ngứa, loét
  • C.
    Phồng, Ngứa
  • D.
    Chảy máu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Binh lang chữa bệnh sán dây có hiệu quả khi phối hợp với thuốc:

  • A.
    Hạt bí ngô
  • B.
    Mạch môn
  • C.
    Tỏi
  • D.
    Cam khương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Vị thuốc nào sau đây điều trị trừ giun:

  • A.
    Phục linh
  • B.
    Thần khúc
  • C.
    Sử quân tử
  • D.
    Thương truật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Thuốc trừ giun sán dùng trong trường hợp sau:

  • A.
    Trẻ em bị bụng ỏng, đít beo
  • B.
    Trẻ em ăn kém, hay nôn
  • C.
    Trẻ em ngủ nghiến răng
  • D.
    Trẻ em hay ngứa hậu môn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Các nhóm thuốc nào điều trị bệnh thuộc thể biểu:

  • A.
    Thuốc trừ thấp
  • B.
    Thuốc trục thủy
  • C.
    Thuốc dùng ngoài
  • D.
    Cả 3 câu A, B, C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Chỉ định của thuốc dùng ngoài:

  • A.
    Giải độc, sát khuẩn, chống ngứa khi da bị ngứa
  • B.
    Lở loét ngoài da, côn trùng cắn, phụ nữ ngứa do trùng roi âm đạo
  • C.
    Viêm loét lợi, niêm mạc miệng, hầu họng sưng, đau răng, viêm tai
  • D.
    Cả A, B, C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Các vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc dùng ngoài:

  • A.
    Sà sàng tử, đại phong tử, minh phản
  • B.
    Sà sàng tử, húa quân tử, binh lang
  • C.
    Ngũ vị tử, kim anh tử, phúc bồn tử
  • D.
    Ngũ vị tử, kim anh tử, phong mật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Tên gọi khác của “phèn chua” là:

  • A.
    Bằng sa
  • B.
    Hùng hoàng
  • C.
    Minh phản
  • D.
    Đại phong tử
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Tên gọi khác của “hàn the” là:

  • A.
    Khinh phấn
  • B.
    Bằng sa
  • C.
    Hùng hoàng
  • D.
    Minh phản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Thuốc dùng ngoài thường ít độc tính nên có thể dùng liều cao:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Khi dùng “thuốc dùng ngoài” có thể phối hợp với thuốc dùng trong để nâng cao hiệu quả:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Bào chế là phương pháp tổng hợp để:

  • A.
    Thay đổi nồng độ pH trong dược liệu
  • B.
    Thay đổi nồng độ khí vị trong dược liệu
  • C.
    Thay đổi thể chất của vị thuốc
  • D.
    Thay đổi hình dạng - tính chất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Bào chế làm vị thuốc biến đổi tác dụng:

  • A.
    Phòng bệnh
  • B.
    Bồi bổ cơ thể
  • C.
    Phòng và chữa bệnh
  • D.
    Điều trị bệnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Bào chế là phương pháp tổng hợp:

  • A.
    Hỏa chế, thủy chế, thủy - hỏa hợp chế
  • B.
    Thủy chế - thủy hỏa hợp chế
  • C.
    Hỏa chế - thủy hỏa hợp chế
  • D.
    Các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Bào chế thuốc đông dược muốn chuyển hóa tác dụng để:

  • A.
    Ổn định tác dụng của thuốc
  • B.
    Tăng hiệu lực trị bệnh
  • C.
    Thay đổi tác dụng theo hướng mong muốn điều trị
  • D.
    Giảm độc tính của thuốc
  • D.
    E. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Trong bào chế thuốc đông dược muốn hiệp đồng tác dụng giữa vị thuốc với phụ liệu cần phải:

  • A.
    Cùng vị khí
  • B.
    Cùng tác dụng
  • C.
    Cùng sắc và vị
  • D.
    Cùng độ pH
  • D.
    E. Cùng tác dụng - vị khí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Muốn tăng tác dụng thuốc ở Tỳ - Vị phải bào chế với phụ liệu trung gian thuốc:

  • A.
    Trắng - ngọt
  • B.
    Vàng - đắng
  • C.
    Cám gạo
  • D.
    Mạch môn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Muốn tăng tác dụng thuốc ở thận, bí quyết phải bào chế với màu sắc và vị thuốc:

  • A.
    Mặn - đen
  • B.
    Trắng - chua
  • C.
    Thán sao - xanh
  • D.
    Cay - đỏ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Muốn tăng tác dụng quy kinh thuốc ở tạng tâm, phải bào chế với vị thuốc:

  • A.
    Mặn
  • B.
    Cay
  • C.
    Đắng
  • D.
    Chua
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Phương pháp điều trị cảm theo Y học cổ truyền phổ biến và được ưa chuộng là:

  • A.
    Đánh gió
  • B.
    Nấu nước xông
  • C.
    Châm cứu
  • D.
    Đánh gió, nấu nước xông
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Trong các lá thuốc nấu nồi nước xông sau đây, lá nào có tinh dầu là:

  • A.
    Bạc hà, Hương nhu, Tía tô, Kinh giới
  • B.
    Tía tô, Hành, Tỏi
  • C.
    Tre, Sả, Hương nhu, Tỏi
  • D.
    Chanh, Bưởi, Hương nhu, Hành, Kinh giới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền Ngành Y Đa Khoa Y Dược TPHCM – Phần 2
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: y học cổ truyền và khả năng kết hợp y học hiện đại và y học cổ truyền trong quá trình khám chữa bệnh
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)