Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 13
Câu 1 Nhận biết
Hai loài nấm mốc điển hình sản sinh ra độc tố Aflatoxin là:

  • A.
    Aspergillus flavus và Aspergillus ocharaceus
  • B.
    Aspergillus flavus và Aspergillus oryzae
  • C.
    Aspergillus flavus và Aspergillus parasiticus
  • D.
    Aspergillus flavus và Aspergillus sojae
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Trong các phương pháp bảo quản sau, phương pháp nào làm giảm hoạt độ nước, ảnh hưởng đến cơ chế thẩm thấu của tế bào vi sinh vật?

  • A.
    Bảo quản lạnh
  • B.
    Bảo quản lạnh đông
  • C.
    Phơi, sấy
  • D.
    Dùng tia phóng xạ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Bệnh lao bò do vi sinh vật nào gây nên:

  • A.
    Mycobacterium bovis
  • B.
    Vibrio parahaemolyticus
  • C.
    Listeria monocytogenes
  • D.
    Shigella
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Ngăn chặn quá trình trao đổi chất và phân chia tế bào là cơ chế của phương pháp bảo quản nào sau đây:

  • A.
    Bảo quản lạnh
  • B.
    Bảo quản lạnh đông
  • C.
    Thanh trùng
  • D.
    Tiệt trùng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Các chủng Aspergillus tạo ra lượng lớn acid citric do:

  • A.
    Chúng chứa các đột biến trong các gen kiểm soát chu trình acid tricacboxylic (TCA)
  • B.
    Chúng có màng tế bào bị rò rỉ nghiêm trọng làm tổn thất acid citric
  • C.
    Chúng sinh trưởng trong môi trường thiếu sắt và tạo acid citric dưới dạng phức chất của sắt
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Clotridium botulinum là loại vi khuẩn:

  • A.
    Sinh ngoại độc tố
  • B.
    Sinh nội độc tố
  • C.
    Cả 2 đều đúng
  • D.
    Cả 2 đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Các biện pháp bảo quản thực phẩm theo phương pháp sinh học là:

  • A.
    Lên men, xông khói
  • B.
    Lên men, dùng chất chống oxy hóa (acid ascorbic, acid citric,...)
  • C.
    Lên men, sử dụng bacteriocin
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Aspergillus niger là loại nấm mốc sản xuất ra:

  • A.
    Acid citric
  • B.
    Acid lactic
  • C.
    Dextran
  • D.
    Chất béo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Chất nào có khả năng tiêu diệt các vi sinh vật gây hư hỏng rau quả?

  • A.
    SO2
  • B.
    Acid acetic
  • C.
    Acid lactic
  • D.
    Natri benzoate
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Màu của rượu vang đỏ do hợp chất nào sau đây tạo thành:

  • A.
    Phenol
  • B.
    Anthocyamin
  • C.
    Tannin
  • D.
    Hợp chất khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Thực phẩm hư hỏng có mùi ôi, vị chua gắt là do vi khuẩn phân giải hợp chất nào sau đây?

  • A.
    Axít amin
  • B.
    Protein
  • C.
    Lipit
  • D.
    Pectin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Sục oxi vào bồn lên men lúc đầu của quá trình lên men nhằm mục đích gì:

  • A.
    Tạo môi trường hiếu khí cho nấm men phát triển
  • B.
    Tạo môi trường hiếu khí cho quá trình lên men
  • C.
    a,b đều đúng
  • D.
    a,b đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Bệnh thương hàn do vi khuẩn nào gây ra:

  • A.
    Salmonella typhi
  • B.
    Vibrio cholera
  • C.
    Shigella shiga
  • D.
    Staphylococus aureus
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Nấm men tự nhiên có trong nho là gì:

  • A.
    Saccharomyces cerevisiae
  • B.
    Aspergillus
  • C.
    Hanseniaspora apiculata
  • D.
    Lactobacillus
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Nội độc tố có bản chất là:

  • A.
    Polysaccharide
  • B.
    Protein
  • C.
    Lipid
  • D.
    Cả A và C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Bản chất của bacteriocin là:

  • A.
    Protein
  • B.
    Lipid
  • C.
    Glucid
  • D.
    Cả 3 đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Sự khác biệt giữa vang đỏ và vang trắng là do đâu:

  • A.
    Do tên gọi
  • B.
    Do màu sắc
  • C.
    Do công nghệ sản xuất
  • D.
    Do nguyên liệu nho để sản xuất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Trong quy trình sản xuất rượu vang có bao nhiêu quá trình lên men:

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Vi khuẩn nào sau đây có thể dẫn đến tình trạng viêm màng não?

  • A.
    E.coli
  • B.
    C.botulinum
  • C.
    Shigella
  • D.
    Listeria monocytogenes
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Thời gian ủ bệnh của bệnh Shigellosis là bao nhiêu?

  • A.
    2-3 ngày
  • B.
    3-21 ngày
  • C.
    7-21 ngày
  • D.
    1-2 tuần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Trong quá trình làm dập nho cần lưu ý điều gì:

  • A.
    Thực hiện nhanh
  • B.
    Làm dập hoàn toàn quả nho
  • C.
    Tách vỏ ra khỏi quả nho
  • D.
    Không được làm dập hạt nho
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Các kháng nguyên của E.coli là:

  • A.
    O,K,H,I
  • B.
    O,H,Vi
  • C.
    O,K,H,F
  • D.
    O,K,F
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Đối với rượu vang trắng thì sau khi làm dập phần nào sẽ được lên men:

  • A.
    Dịch quả
  • B.
    Cả dịch quả và phần xác
  • C.
    a,b đều đúng
  • D.
    a,b đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Vi khuẩn, nấm men, nấm mốc thì VSV nào chịu nhiệt tốt hơn?

  • A.
    Vi khuẩn
  • B.
    Nấm men
  • C.
    Nấm mốc
  • D.
    Cả 3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Salmonella là loại VK:

  • A.
    Sinh nội độc tố
  • B.
    Sinh ngoại độc tố
  • C.
    Cả 2 đều đúng
  • D.
    Cả 2 đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Tác dụng của SO2 trong quá trình sản xuất là gì:

  • A.
    Ngăn chặn quá trình lên men tự phát
  • B.
    Chống oxy hóa
  • C.
    Làm giảm hoặc ngăn chặn VSV có hại
  • D.
    a,b,c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Bệnh bại liệt do vi sinh vật nào gây nên:

  • A.
    Coxsakie virus
  • B.
    Polio virus
  • C.
    Norwalk virus
  • D.
    Brucella abortus
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Độc tố gây nhiễm độc thần kinh là:

  • A.
    Sierpen
  • B.
    Aflatoxin
  • C.
    Islanditoxin
  • D.
    Clavacin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Yếu tố nào không ảnh hưởng đến quá trình lên men của rượu vang:

  • A.
    Nhiệt độ
  • B.
    Giống nho
  • C.
    pH của môi trường
  • D.
    Hàm lượng oxi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Bệnh không do virus gây ra là:

  • A.
    Sốt rét
  • B.
    Viêm gan B
  • C.
    Bệnh dại
  • D.
    HIV
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 13
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: vi sinh vật liên quan đến thực phẩm, bao gồm các chủ đề như vi khuẩn, nấm men, nấm mốc, các quy trình lên men, và các biện pháp kiểm soát vi sinh vật để đảm bảo an toàn thực phẩm
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)