Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 7
Câu 1 Nhận biết
Ở vi khuẩn kháng kháng sinh, gien đề kháng tạo ra sự đề kháng bằng cách làm thay đổi đích tác động, nên kháng sinh:

  • A.
    Không bám được vào đích, vì vậy không phát huy được tác dụng.
  • B.
    Không bám được vào vách tế bào, vì vậy không phát huy được tác dụng.
  • C.
    Không bám được vào vỏ tế bào, vì vậy không phát huy được tác dụng.
  • D.
    Không bám được vào màng nguyên tương tế bào, vì vậy không phát huy được tác dụng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Ở vi khuẩn kháng kháng sinh, gien đề kháng tạo ra enzym, các enzym này có thể:

  • A.
    Biến đổi cấu trúc hóa học của phân tử kháng sinh làm thuốc mất tác dụng xuất men để phá hủy hoạt tính của thuốc.
  • B.
    Vi khuẩn làm giảm khả năng thẩm thấu của vách tế bào đối với thuốc.
  • C.
    Vi khuẩn không còn men nên không chịu ảnh hưởng của kháng sinh.
  • D.
    Vi khuẩn không còn màng tế bào.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Vi khuẩn kháng thuốc kháng sinh theo cơ chế:

  • A.
    Vi khuẩn tạo ra các isoenzym không có ái lực với kháng sinh nữa nên không chịu ảnh hưởng của thuốc.
  • B.
    Điểm gắn của thuốc vào men đã bị thay đổi.
  • C.
    Thay đổi đường biến dưỡng của men chuyển hóa.
  • D.
    Điểm gắn của thuốc vào protein cấu trúc không còn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Vi khuẩn kháng thuốc kháng sinh theo cơ chế:

  • A.
    Vi khuẩn thay đổi cấu trúc của ribosom.
  • B.
    Vi khuẩn thay đổi khả năng thẩm thấu của màng nguyên tương.
  • C.
    Vi khuẩn sản xuất colixin để phá hủy hoạt tính của thuốc.
  • D.
    Vi khuẩn sản xuất plasmid để phá hủy hoạt tính của thuốc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Gien đề kháng thuốc kháng sinh ở vi khuẩn được lan truyền theo cơ chế:

  • A.
    Chỉ truyền dọc sang các thế hệ sau qua sự phân chia tế bào.
  • B.
    Chỉ truyền ngang giữa các vi khuẩn cùng loài.
  • C.
    Có thể truyền ngang giữa các vi khuẩn khác loài.
  • D.
    Chỉ truyền được gien kháng thuốc ở những vi khuẩn có pili.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Gien đề kháng kháng sinh có thể lan truyền trên bốn phương diện, là:

  • A.
    Biến nạp, tải nạp, tiếp hợp và chuyển vị trí.
  • B.
    Trong tế bào; giữa các tế bào; trong quần thể vi sinh vật; trong quần thể đại sinh vật.
  • C.
    Truyền dọc; truyền ngang giữa vi khuẩn cùng loài và khác loài; tải nạp; đột biến.
  • D.
    Truyền dọc; truyền ngang; thông qua các hình thức vận chuyển di truyền; đột biến.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Đặc điểm dạng đề kháng giả trong kháng thuốc kháng sinh của vi khuẩn:

  • A.
    Chiếm phần lớn trong kháng thuốc của vi khuẩn.
  • B.
    Xảy ra ở những vi khuẩn nội tế bào.
  • C.
    Không do nguồn gốc di truyền.
  • D.
    Có nguồn gốc di truyền hoặc không di truyền.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Đặc điểm kháng thuốc ở vi khuẩn:

  • A.
    Kháng thuốc do đột biến là chủ yếu.
  • B.
    Kháng thuốc chỉ do tiếp hợp.
  • C.
    Các gien đề kháng có thể nằm trên nhiễm sắc thể, plasmid hay transposon.
  • D.
    Gien đề kháng chỉ được truyền từ vi khuẩn đực F+ sang vi khuẩn cái F-.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Plasmid mang các gen kháng thuốc và kim loại nặng gọi là:

  • A.
    R-plasmid.
  • B.
    RTF.
  • C.
    R determinant.
  • D.
    Yếu tố F.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Vi khuẩn F+ giao phối với vi khuẩn F־ thì:

  • A.
    Truyền yếu tố F của mình sang vi khuẩn F־, biến F־ thành F+.
  • B.
    Truyền yếu tố F của mình sang vi khuẩn F־, biến F־ thành F'.
  • C.
    Truyền yếu tố F của mình sang vi khuẩn F־, biến F־ thành F+, còn mình mất yếu tố F để trở thành F־.
  • D.
    Truyền yếu tố F của mình sang vi khuẩn F־, biến F־ thành F', còn mình mất yếu tố F để trở thành F־.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Vi khuẩn Hfr là vi khuẩn:

  • A.
    Có yếu tố F tách rời khỏi nhiễm sắc thể.
  • B.
    Có yếu tố F tích hợp trên nhiễm sắc thể.
  • C.
    Yếu tố F tách khỏi nhiễm sắc thể nhưng mang theo một đoạn AND của nhiễm sắc thể.
  • D.
    Có yếu tố F nằm trên R-plasmid.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Hiện tượng nhiễm sắc thể truyền từ tế bào cho qua tế bào nhận bằng cơ chế giao phối xảy ra khi:

  • A.
    Tế bào cho là F+, tế bào nhận là F־.
  • B.
    Tế bào cho là Hfr, tế bào nhận là F+.
  • C.
    Tế bào cho là F־, tế bào nhận là F+.
  • D.
    Tế bào cho là F־, tế bào nhận là Hfr.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Trong phương thức truyền chất liệu di truyền qua giao phối của vi khuẩn, chất liệu di truyền được truyền từ tế bào cho sang tế bào nhận qua cơ chế:

  • A.
    Vừa truyền vừa nhân đôi.
  • B.
    Truyền toàn bộ chất liệu di truyền cho vi khuẩn nhận.
  • C.
    Hầu hết là vừa truyền vừa nhân đôi, nhưng có khi không nhân đôi.
  • D.
    Hầu hết là truyền nhưng không nhân đôi, nhưng cũng có khi nhân đôi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Một trong các đặc điểm sau không phải là tính chất của plasmid:

  • A.
    Là yếu tố di truyền nằm ngoài nhiễm sắc thể.
  • B.
    Có cấu tạo là AND dạng vòng, mạch kép.
  • C.
    Mang những gen qui định những tính trạng không liên quan đến sự sống còn của vi khuẩn.
  • D.
    Số lượng của các plasmid trong mỗi tế bào là như nhau.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Điều kiện để chất liệu di truyền từ vi khuẩn cho được truyền sang vi khuẩn nhận bằng thức tiếp hợp cần phải qua trung gian là:

  • A.
    Pili chung của vi khuẩn.
  • B.
    Pili giới tính của vi khuẩn.
  • C.
    Receptor của vi khuẩn.
  • D.
    Plasmid Tra của vi khuẩn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Tải nạp là sự truyền chất liệu di truyền từ vi khuẩn cho sang vi khuẩn nhận qua trung gian:

  • A.
    Pili chung của vi khuẩn.
  • B.
    Bacteriophage.
  • C.
    Pili giới tính của vi khuẩn.
  • D.
    Plasmid F của vi khuẩn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Chọn câu sai:

  • A.
    Plasmid có khả năng tự nhân lên.
  • B.
    Plasmid chứa các gen mã hóa nhiều đặc tính không thiết yếu cho sự sống của vi khuẩn.
  • C.
    Có những plasmid mang gen qui định những tính trạng sống còn của vi khuẩn.
  • D.
    R-plasmid là những plasmid mang các gen đề kháng kháng sinh và kim loại nặng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Đặc điểm của vi khuẩn có R-plasmid:

  • A.
    Tồn tại được trong môi trường có kháng sinh.
  • B.
    Không tồn tại được trong môi trường có kháng sinh.
  • C.
    Có ở những vi khuẩn nhạy cảm với kháng sinh.
  • D.
    Có ở mọi loại vi khuẩn gây bệnh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Đặc điểm của vi khuẩn có R-plasmid:

  • A.
    Các gien nằm trên plasmid được truyền sang vi khuẩn khác chỉ khi vi khuẩn bị ly giải.
  • B.
    Các gien nằm trên plasmid chỉ được truyền sang vi khuẩn khác nhờ phage.
  • C.
    Chỉ những vi khuẩn có R-plasmid mới đề kháng với kháng sinh.
  • D.
    R-plasmid có thể tích hợp vào nhiễm sắc thể.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Chất liệu di truyền trên R-plasmid có thể được lan truyền từ vi khuẩn nọ sang vi khuẩn kia qua hình thức vận chuyển di truyền:

  • A.
    Tiếp hợp, tải nạp, plasmid tra.
  • B.
    Biến nạp, tải nạp, plasmid tra.
  • C.
    Tải nạp, transposon, plasmid tra.
  • D.
    Tiếp hợp, biến nạp, tải nạp, plasmid tra.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Đặc điểm của những vi khuẩn có R-plasmid:

  • A.
    Mỗi vi khuẩn kháng thuốc chỉ có một R-plasmid.
  • B.
    R-plasmid có thể được truyền sang các vi khuẩn khác loài.
  • C.
    R-plasmid chỉ được truyền sang vi khuẩn khác qua hình thức tiếp hợp.
  • D.
    R-plasmid chỉ được truyền sang vi khuẩn khác khi vi khuẩn có pili giao phối.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Trên lâm sàng, phối hợp thuốc kháng sinh là một trong những nguyên tắc dùng thuốc để tránh hiện tượng kháng thuốc, dựa trên tính chất sau của đột biến:

  • A.
    Đột biến có tính vững bền.
  • B.
    Đột biến có tính ngẫu nhiên.
  • C.
    Đột biến có tính chất hiếm.
  • D.
    Đột biến có tính chất độc lập và đặc hiệu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Kháng thuốc do R-plasmid có đặc điểm:

  • A.
    Một R-plasmid chỉ mang một gien kháng thuốc kháng lại một loại kháng sinh.
  • B.
    Một vi khuẩn có thể cùng một lúc mang nhiều gien kháng thuốc.
  • C.
    R-plasmid chỉ được truyền cho thế hệ con cháu.
  • D.
    R-plasmid chỉ được truyền cho vi khuẩn cùng loài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Kháng thuốc ở những vi khuẩn có R-plasmid có đặc điểm:

  • A.
    Gen kháng thuốc chỉ được truyền dọc cho con cháu.
  • B.
    Chỉ truyền được tính kháng thuốc cho vi khuẩn tiếp xúc.
  • C.
    Phương thức truyền tính kháng thuốc cho vi khuẩn qua tiếp xúc chiếm tỷ lệ cao.
  • D.
    Chỉ truyền được tính kháng thuốc cho vi khuẩn cùng loài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Vi khuẩn truyền tính kháng thuốc qua đường phân bào là tính kháng thuốc được truyền cho vi khuẩn con cháu qua phân chia tế bào, đặc tính này:

  • A.
    Hay gặp ở vi khuẩn Gram dương.
  • B.
    Hay gặp ở vi khuẩn Gram âm.
  • C.
    Hay gặp ở nhiều loài vi khuẩn.
  • D.
    Ít gặp ở vi khuẩn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Kháng sinh đồ là kỹ thuật:

  • A.
    Xác định độ nhạy cảm của vi khuẩn với kháng sinh.
  • B.
    Xác định độ nhạy cảm của kháng sinh với vi khuẩn.
  • C.
    Xác định vi khuẩn gây bệnh sau khi phân lập, định danh vi khuẩn.
  • D.
    Xác định nồng độ kháng thuốc kháng sinh của vi khuẩn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Sử dụng kháng sinh rộng rãi, không đúng chỉ định sẽ dẫn đến tình trạng:

  • A.
    Các vi khuẩn kháng thuốc bị tiêu diệt.
  • B.
    Các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc bị tiêu diệt.
  • C.
    Các vi khuẩn nhạy cảm được tự do phát triển mà không bị ức chế cạnh tranh bởi các vi khuẩn khác.
  • D.
    Tất cả các vi khuẩn nhạy cảm và kháng thuốc đều bị tiêu diệt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Việc sử dụng kháng sinh không đúng chỉ định sẽ làm cho:

  • A.
    Vi khuẩn phát sinh những biến thể kháng thuốc.
  • B.
    Vi khuẩn không còn khả năng kháng thuốc.
  • C.
    Vi khuẩn phát triển mạnh mẽ hơn.
  • D.
    Vi khuẩn dễ dàng bị tiêu diệt bởi các kháng sinh khác.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Cơ chế của hiện tượng kháng thuốc do đột biến gen của vi khuẩn:

  • A.
    Đột biến làm thay đổi cấu trúc điểm tác động của kháng sinh.
  • B.
    Đột biến làm giảm khả năng thẩm thấu của màng tế bào đối với kháng sinh.
  • C.
    Đột biến làm mất khả năng tổng hợp protein của vi khuẩn.
  • D.
    Đột biến làm vi khuẩn mất khả năng sinh trưởng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Hiện tượng kháng thuốc của vi khuẩn có thể xảy ra do:

  • A.
    Sử dụng kháng sinh không đủ liều, không đúng thời gian.
  • B.
    Sử dụng kháng sinh đặc hiệu với liều lượng cao.
  • C.
    Sử dụng kháng sinh phổ rộng với liều lượng đủ.
  • D.
    Sử dụng kháng sinh đúng phác đồ điều trị.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 7
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: vi sinh vật liên quan đến thực phẩm, bao gồm các chủ đề như vi khuẩn, nấm men, nấm mốc, các quy trình lên men, và các biện pháp kiểm soát vi sinh vật để đảm bảo an toàn thực phẩm
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)