Câu Hỏi Trắc Nghiệm Vật Liệu Cơ Khí – Phần 2
Câu 1 Nhận biết
 Mục đích chính của quá trình ủ:

  • A.
    Tăng độ cứng, tăng độ bền, chống mài mòn
  • B.
    Tăng độ dẻo dai va đập
  • C.
     Giảm độ cứng, ổn định tổ chức pha chuẩn bị cho nguyên công tiếp theo
  • D.
    Giảm độ cứng, tăng độ bền, tăng tính chống mài mòn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Khi đúc trong khuôn cát, công đoạn đầu tiên là phải chế tạo mẫu và hộp lõi, vậy:

  • A.
    Hình dáng của lõi giống hình dáng bên ngoài của chi tiết cần đúc
  • B.
    Hình dáng của mẫu giống hình dáng bên trong của chi tiết cần đúc
  • C.
     Lõi để tạo ra phần rỗng bên trong vật đúc
  • D.
    Cả 3 câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Hợp kim nhôm Đura có chứa chủ yếu các thành phần nào dưới đây:

  • A.
    Al, Si, P, S
  • B.
     Al, Cu, Mg, Mn
  • C.
    Al, Zn, Pb, Sn
  • D.
    Al, C, W, Ti, Ni
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Trong các phương pháp đúc sau, phương pháp nào khuôn chỉ được sử dụng một lần:

  • A.
     Đúc khuôn cát
  • B.
    Đúc khuôn kim loại
  • C.
    Đúc áp lực
  • D.
    Đúc ly tâm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Khuôn dùng trong đúc mẫu chảy là dạng khuôn:

  • A.
    Vĩnh cửu
  • B.
     Một lần
  • C.
    Nhiều lần
  • D.
    Cả A, B, C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Để đúc các chi tiết đúc có kích thước lớn, người ta thường dùng phương pháp đúc:

  • A.
    Đúc trong khuôn kim loại
  • B.
     Đúc khuôn cát
  • C.
    Đúc ly tâm
  • D.
    Đúc áp lực
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Dao cắt tốc độ cao, có tính cứng nóng từ 900 – 1000°C được làm từ vật liệu nào:

  • A.
    Thép cacbon dụng cụ
  • B.
    Thép hợp kim dụng cụ
  • C.
     Thép gió
  • D.
    Hợp kim cứng hai cacbit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Các thông số cơ bản của một quá trình nhiệt luyện bao gồm:

  • A.
    Điểm tới hạn của kim loại và hợp kim
  • B.
    Tốc độ nung, nhiệt độ nung
  • C.
    Tốc độ nung, thời gian giữ nhiệt, tốc độ làm nguội
  • D.
     Tốc độ nung, nhiệt độ nung, thời gian giữ nhiệt, tốc độ làm nguội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Hợp kim cứng được chế tạo theo phương pháp nào:

  • A.
    Hàn
  • B.
    Gia công đúc
  • C.
    Gia công áp lực
  • D.
     Luyện kim bột
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Thiên tích là:

  • A.
     Sự tích tụ không đồng đều của vật đúc khi kết tinh
  • B.
    Sự không đồng nhất về tổ chức của vật đúc khi kết tinh
  • C.
    Sự không đồng nhất về thành phần hóa học và tổ chức khi kết tinh
  • D.
    Sự đồng nhất về thành phần hóa học của vật đúc khi kết tinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Mục đích chính của quá trình ram thép:

  • A.
     Khử một phần ứng suất sinh ra khi tôi, do đó độ cứng cũng giảm đi một phần
  • B.
    Tăng độ cứng của quá trình tôi thép nhờ đó sản phẩm có độ cứng cao, cơ tính tốt
  • C.
    Tăng độ dẻo cho sản phẩm nhờ vậy tăng độ bền
  • D.
     Cả B và C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Khuôn kéo được cấu tạo gồm 4 phần đó là những phần nào?

  • A.
    Phần vuốt nhỏ, phần làm trơn, phần vuốt nhẵn, phần thoát.
  • B.
     Phần vuốt thô, phần làm trơn, phần vuốt tinh, phần thoát.
  • C.
    Phần làm trơn, phần vuốt thẳng, phần vuốt nhỏ, phần thoát.
  • D.
    Phần vuốt nhỏ, phần vuốt tinh, phần làm trơn, phần thoát.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Trạng thái hàn là trạng thái gì?

  • A.
     Chảy hoặc dẻo
  • B.
    Rắn hoặc lỏng
  • C.
    Chảy và lỏng
  • D.
    Mềm và dẻo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Hàn điện tiếp xúc có ba phương pháp hàn chủ yếu là?

  • A.
     Hàn đối đầu, hàn điểm, hàn đường.
  • B.
    Hàn đối đầu, hàn chồng, hàn chữ T.
  • C.
    Hàn chồng, hàn điểm, hàn đường.
  • D.
    Hàn chồng, hàn điểm, hàn chữ T.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Căn cứ vào trạng thái kim loại mối hàn khi tiến hành nung nóng, người ta chia hàn ra làm những nhóm nào?

  • A.
     Hàn nóng chảy, hàn áp lực.
  • B.
    Hàn điện, hàn hồ quang.
  • C.
    Hàn điểm, hàn giáp mối.
  • D.
    Hàn điểm, hàn đường.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Công dụng của mác vật liệu CCT38?

  • A.
     Dùng chế tạo các chi tiết máy chịu tải cao như bánh răng, trục vít…
  • B.
    Dùng trong xây dựng, giao thông, chế tạo các chi tiết máy chịu tải nhỏ.
  • C.
    Dùng chế tạo các dụng cụ như đục, dũa…
  • D.
    Dùng chế tạo những chi tiết cần độ đàn hồi cao như lò xo.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Thép nào chịu mài mòn tốt nhất?

  • A.
    CD90.
  • B.
     CD130.
  • C.
    CD80.
  • D.
    CD70.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Mác thép nào chịu mài mòn tốt nhất?

  • A.
    20CrNi2Mo
  • B.
    20CrNi.
  • C.
     40Cr.
  • D.
    18CrMnTi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 12Cr17 chống ăn mòn tốt là do?

  • A.
    Hàm lượng C cao.
  • B.
     Hàm lượng Cr cao.
  • C.
    Tỉ số %Cr, %C nhỏ.
  • D.
    Hàm lượng S thấp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Cho mác vật liệu GX12-28, tìm phương án sai trong các phương án sau?

  • A.
     28 là số chỉ giới hạn bền uốn.
  • B.
    28 là số chỉ độ giãn dài tương đối.
  • C.
    GX là ký hiệu gang xám.
  • D.
     12 là số chỉ giới hạn bền kéo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Trong mác thép 40CrNi2Mo, nguyên tố Mo chiếm bao nhiêu %?

  • A.
    1%.
  • B.
     2%.
  • C.
    3%.
  • D.
    4%.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Công dụng của mác vật liệu C45:

  • A.
     Dùng chế tạo các chi tiết máy chịu tải cao như bánh răng, trục vít..
  • B.
    Làm dụng cụ cầm tay (đục, búa, dũa…).
  • C.
    Dùng chủ yếu trong xây dựng, giao thông (cầu, nhà, khung,…).
  • D.
    Dùng chế tạo các dao cắt kim loại ở tốc độ cao.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Các nguyên tử sắp xếp theo một trật tự nhất định trong không gian được gọi là gì?

  • A.
    Hình dáng mạng nguyên tử.
  • B.
     Cấu tạo mạng tinh thể.
  • C.
    Mạng tinh thể.
  • D.
    Ô cơ sở.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Trong các phương án về ảnh hưởng của cacbon tới tính chất của thép, phương án nào sau đây không đúng?

  • A.
    Tăng C thì độ dẻo giảm.
  • B.
    C càng nhiều thép càng giòn.
  • C.
     Tăng C thì độ bền tăng.
  • D.
    C càng nhiều thì độ cứng càng cao.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Trong các phát biểu sau về đặc điểm của các phương pháp gia công bằng nhiệt luyện, phát biểu nào là sai?

  • A.
     Hình dạng và kích thước không thay đổi hoặc thay đổi rất ít ngoài ý muốn.
  • B.
    Kết quả của nhiệt luyện được đánh giá bằng biến đổi tổ chức tế vi và cơ tính.
  • C.
    Nhiệt độ nung, thời gian giữ nhiệt, tốc độ nguội là các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình nhiệt luyện.
  • D.
     Nhiệt luyện chỉ áp dụng được cho thép và gang.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Thế nào là hợp kim?

  • A.
     Là vật thể được tạo bằng cách nấu chảy hai hoặc nhiều kim loại.
  • B.
    Là hợp chất giữa nhiều nguyên tố kim loại.
  • C.
    Là hợp chất giữa kim loại và á kim.
  • D.
    Là vật thể có chứa nhiều nguyên tố và mang tính chất kim loại.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Các nhóm vật liệu chính sử dụng rộng rãi trong công nghiệp là:

  • A.
     Vật liệu kim loại và vật liệu polyme.
  • B.
    Vật liệu ceramic, polyme và compozit.
  • C.
    Vật liệu kim loại và ceramic.
  • D.
    Vật liệu kim loại và ceramic, polyme, compozit.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 Các kiểu mạng tinh thể thường gặp trong vật liệu kim loại là:

  • A.
     Lập phương diện tâm, lục giác xếp chặt, lập phương đơn giản.
  • B.
    Lập phương thể tâm, lập phương diện tâm, lập phương phức tạp.
  • C.
    Lập phương thể tâm, lập phương diện tâm, lục giác xếp chặt.
  • D.
    Lập phương diện tâm, lục giác xếp chặt và lập phương phức tạp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Hãy chọn phương pháp đo độ cứng phù hợp nhất cho một chi tiết bằng thép sau khi được tối cứng?

  • A.
    HB
  • B.
    HRA
  • C.
    HRB
  • D.
     HRC
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Để chế tạo các chi tiết chịu mài mòn như bánh răng, ổ trượt thì vật liệu nào thường được lựa chọn:

  • A.
    Brông thiếc.
  • B.
    Brông Berili.
  • C.
    Latông.
  • D.
     Đura.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
 Ưu điểm của phương pháp đúc bằng áp lực:

  • A.
    Đúc được vật đúc phức tạp, thành mỏng
  • B.
    Khuôn ít bị mài mòn
  • C.
    Có thể dùng lõi cát trong khuôn đúc
  • D.
     Cả 3 câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
 Latông là hợp kim của đồng và:

  • A.
    Sn
  • B.
     Zn
  • C.
    Al
  • D.
    Be
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
 Nguyên tắc chế tạo hợp kim làm ổ trượt là:

  • A.
     Chịu được nhiệt độ vì khi làm việc nhiệt độ tăng cao
  • B.
    Phải dẫn nhiệt tốt để tản nhiệt ra bên ngoài khi làm việc
  • C.
    Càng nhiều pha mềm càng tốt (vì làm giảm hệ số ma sát)
  • D.
     Tạo ra pha cứng và pha mềm hợp lý trong tổ chức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
 Hình minh họa dưới đây thể hiện phương pháp gia công áp lực nào?

  • A.
     Cán
  • B.
    Rèn tự do
  • C.
    Kéo
  • D.
    Dập
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
 Trong phương pháp rèn tự do, chồn là nguyên công:

  • A.
     Kéo dài phôi và làm cho diện tích mặt cắt ngang của nó nhỏ xuống
  • B.
    Làm cho phôi có lỗ hoặc có chỗ lõm sâu xuống
  • C.
    Dùng để cắt phôi liệu ra thành từng phần
  • D.
    Làm cho tiết diện của phôi tăng lên, do chiều cao giảm xuống.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
 Căn cứ vào trạng thái kim loại mối hàn khi tiến hành nung nóng, người ta chia hàn thành mấy nhóm:

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
     3
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
 Hàn giáp mối hay còn gọi là:

  • A.
    Hàn điểm
  • B.
     Hàn đường
  • C.
    Hàn đối đầu
  • D.
    Hàn nóng chảy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
 Rèn trong khuôn hay còn gọi là:

  • A.
    Dập tấm
  • B.
     Dập thể tích
  • C.
    Dập sâu
  • D.
    Rèn tay
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
 30Cr13 là:

  • A.
     Thép chịu mài mòn
  • B.
    Thép chịu nhiệt
  • C.
    Thép không gỉ hai pha
  • D.
    Thép nồi hơi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
 Cho mác vật liệu CT38, chữ số 38 là số chỉ:

  • A.
    Phần vạn các bon trung bình
  • B.
     Giới hạn bền kéo tối thiểu [kG/mm²]
  • C.
    Độ giãn dài tương đối tối thiểu
  • D.
    Giới hạn bền uốn tối thiểu [kG/mm²]
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
 Pha xementit (Fe3C) là:

  • A.
    Dung dịch rắn xen kẽ
  • B.
    Dung dịch rắn thay thế
  • C.
    Hỗn hợp cơ học
  • D.
     Hợp chất hóa học
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
 Công dụng của mác vật liệu CD80:

  • A.
     Làm các chi tiết kích thước và tải trọng nhỏ, hình dáng đơn giản như tấm đệm, trục trơn,…
  • B.
    Làm một số chi tiết cần qua gia công nhiệt
  • C.
    Dùng chủ yếu trong xây dựng, một phần nhỏ làm các chi tiết máy không cần qua gia công nhiệt
  • D.
    Làm dụng cụ cầm tay (đục, búa, rũa,…), khuôn dập nguội kích thước nhỏ và tải trọng bé, dao cắt năng suất thấp,…
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
 Các nguyên tử sắp xếp theo một trật tự nhất định trong không gian được gọi là:

  • A.
    Hình dáng mạng nguyên tử
  • B.
     Cấu tạo mạng tinh thể
  • C.
    Mạng tinh thể
  • D.
    Ô cơ sở
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
 Cho mác vật liệu GC60-10. Hỏi số "10" có ý nghĩa gì?

  • A.
     Số chỉ độ bền kéo tối thiểu
  • B.
    Số chỉ độ bền uốn tối thiểu
  • C.
    Số chỉ độ giãn dài tương đối
  • D.
    Số chỉ độ thắt tiết diện tương đối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
 Những ký hiệu đơn vị đo độ cứng nào dưới đây là đúng:

  • A.
     Đối với vật liệu kim loại mềm: HRA
  • B.
     Đối với vật liệu kim loại cứng: HB
  • C.
     Đối với vật liệu kim loại mềm: HRB và cứng là: HRC
  • D.
    Cả 3 trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
 Gang được phân làm hai loại gang trắng và gang graphit dựa trên:

  • A.
    Thành phần hóa học.
  • B.
    Công dụng.
  • C.
     Tổ chức tế vi.
  • D.
    Hàm lượng cacbon.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
 Thép gió cứng nóng tới nhiệt độ khoảng:

  • A.
    500-550°C
  • B.
    600-650°C
  • C.
     550-600°C
  • D.
    650-700°C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
 Dưới những điều kiện nhiệt độ và áp suất khác nhau, kim loại có những kiểu mạng khác nhau, đó được gọi là:

  • A.
    Sự thay đổi nhiệt độ của kim loại.
  • B.
    Sự thay đổi tính chất của kim loại.
  • C.
     Tính thù hình của kim loại.
  • D.
    Sự thay đổi cơ tính của kim loại.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
 Nguyên tố hợp kim tồn tại chủ yếu trong thép không gỉ là:

  • A.
     Cr, Ni
  • B.
    W, Ti
  • C.
    Mo, V
  • D.
    Ni, Ti
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
 Trong khoảng nhiệt độ từ 911°C đến 1392°C sắt có kiểu mạng:

  • A.
     Lập phương thể tâm
  • B.
    Lập phương diện tâm
  • C.
    Lục giác xếp chặt
  • D.
    Lập phương tâm khối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
 Để chế tạo gang dẻo người ta thường ủ loại gang nào?

  • A.
     Gang trắng
  • B.
    Gang xám
  • C.
    Gang cầu
  • D.
    Cả A, B, C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
 Chọn vật liệu thích hợp để làm bánh răng chữ V:

  • A.
    GX36-56
  • B.
    GC60-2
  • C.
     GX28-48
  • D.
    GZ50-4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
 Graphit trong gang dẻo có dạng:

  • A.
    Tấm
  • B.
    Cụm
  • C.
    Cầu
  • D.
     Cả A, B, C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
 Chọn mác thép dùng để làm bê tông - cốt thép:

  • A.
    CD70
  • B.
    CT51
  • C.
     C45
  • D.
    OL100Cr
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
 Thép Cacbon có ký hiệu C55 là:

  • A.
     Thép cacbon thường có = 550 N/mm²
  • B.
    Thép cacbon thường có 0,55%C
  • C.
    Thép cacbon kết cấu có 0,55%C
  • D.
    Thép cacbon dụng cụ có 0,55%C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
 Thép hợp kim dụng cụ là mác thép nào dưới đây:

  • A.
     100CrWMn
  • B.
    8Cr18Ni9
  • C.
    90W9V2
  • D.
     Cả A, B, C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
 Nhiệt độ nóng chảy của đồng:

  • A.
    1350°C
  • B.
    1539°C
  • C.
     1083°C
  • D.
    911°C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
 Kí hiệu BCuSn10:

  • A.
    Là thép hợp kim
  • B.
     Là đồng thau
  • C.
    Là hợp kim thiếc
  • D.
    Là đồng thanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
 Độ cứng của các loại hợp kim cứng đạt:

  • A.
    200 HB
  • B.
     60 – 62 HRC
  • C.
     70 – 75 HRC
  • D.
    Cả A, B, C đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
 Trong kí hiệu TT7K10 có bao nhiêu phần trăm WC:

  • A.
     10%
  • B.
    7%
  • C.
    83%
  • D.
    17%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/60
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Vật Liệu Cơ Khí – Phần 2
Số câu: 60 câu
Thời gian làm bài: 70 phút
Phạm vi kiểm tra: ứng xử cơ học của vật liệu, quá trình xử lý nhiệt và sự phân loại vật liệu trong công nghiệp
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)