Trắc Nghiệm Vật Liệu Cơ Khí – Đề 8
Câu 1 Nhận biết
Nếu chi tiết đúc có dạng thành mỏng, chịu va đập, có hình dáng phức tạp thì chọn loại gang nào để đúc:

  • A.
    Gang trắng.
  • B.
    Gang xám.
  • C.
    Gang cầu.
  • D.
    Gang dẻo.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Nguyên tố nào sau đây quyết định tính chất của thép?

  • A.
    Cacbon
  • B.
    Sắt
  • C.
    Niken
  • D.
    Lưu huỳnh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Phương pháp nhiệt luyện nào thường được tiến hành sau khi tôi?

  • A.
  • B.
    Thường hóa.
  • C.
    Ram.
  • D.
    Tôi xuyên tâm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Vật liệu có ký hiệu là BK8 (WCCo8) là:

  • A.
    Thép gió.
  • B.
    Hợp kim cứng một các bit
  • C.
    Hợp kim cứng hai các bit
  • D.
    Hợp kim cứng ba các bit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Silumin được dùng chủ yếu trong gia công:

  • A.
    Cắt gọt.
  • B.
    Đúc
  • C.
    Cán.
  • D.
    Dập.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Compozit thông thường bao gồm hai pha nào?

  • A.
    Pha nền, pha cốt.
  • B.
    Pha cơ bản, pha cốt
  • C.
    Pha cơ bản, pha lõi.
  • D.
    Pha nền, pha lõi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Chọn phương pháp đúc để chế tạo các đường ống có kích thước lớn:

  • A.
    Đúc trong khuôn cát.
  • B.
    Đúc trong khuôn kim loại.
  • C.
    Đúc ly tâm.
  • D.
    Đúc áp lực.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Để chế tạo các đường ray xe lửa hay thép chữ I, chữ C, người ta sử dụng phương pháp gia công nào:

  • A.
    Rèn
  • B.
    Dập thể tích.
  • C.
    Cán.
  • D.
    Kéo.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
So với phương pháp cán nóng, phương pháp cán nguội có ưu điểm:

  • A.
    Năng suất cao hơn.
  • B.
    Cán được các chi tiết có biên dạng phức tạp hơn.
  • C.
    Độ bóng bề mặt và độ chính xác cao hơn.
  • D.
    Cán dễ dàng hơn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Khi rèn thép cần nung nóng thép đến nhiệt độ bao nhiêu:

  • A.
    727°C
  • B.
    > 900°C.
  • C.
    500°C.
  • D.
    600°C.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Vật liệu nào sau đây chiếm tỷ lệ lớn nhất khi chế tạo hỗn hợp làm khuôn trong phương pháp đúc trong khuôn cát?

  • A.
    Cát.
  • B.
    Đất sét.
  • C.
    Chất kết dính.
  • D.
    Chất phụ gia.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Khuyết tật không được chấp nhận trong kiểm tra chất lượng mối hàn là:

  • A.
    Nứt
  • B.
    Rỗ khí.
  • C.
    Thiên tích
  • D.
    Co rút.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Khi hàn các kết cấu thường bị cong vênh biến dạng do?

  • A.
    Que hàn.
  • B.
    Nhiệt hàn.
  • C.
    Kim loại hàn.
  • D.
    Thao tác hàn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
So với đúc trong khuôn cát, đúc trong khuôn kim loại có nhược điểm nào dưới đây:

  • A.
    Độ bóng và độ chính xác thấp hơn.
  • B.
    Không đúc được các vật đúc quá phức tạp, thành mỏng và khối lượng lớn.
  • C.
    Tuổi thọ khuôn thấp hơn
  • D.
    Năng suất thấp hơn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Mẫu và lõi trong khi làm khuôn đúc có nhiệm vụ:

  • A.
    Mẫu tạo hình dáng bên trong của vật đúc, lõi tạo hình dáng bên ngoài của vật đúc.
  • B.
    Mẫu tạo hình dáng bên ngoài vật đúc, lõi tạo hình dáng bên trong vật đúc.
  • C.
    Mẫu và lõi để dẫn kim loại lỏng vào khuôn đúc.
  • D.
    Mẫu và lõi để tạo đậu hơi và đậu ngót cho khuôn đúc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Khi nguyên tử của các nguyên tố thành phần trong hợp kim kết hợp với nhau có công thức hóa học xác định thì đó được gọi là:

  • A.
    Hỗn hợp cơ học
  • B.
    Hợp chất hóa học
  • C.
    Dung dịch rắn thay thế
  • D.
    Dung dịch rắn xen kẽ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Phương pháp thử ở hình a bên dưới là phương pháp thử tính chất nào của kim loại?

  • A.
    Phương pháp thử độ cứng Vicker
  • B.
    Phương pháp thử độ dẻo Vickers
  • C.
    Phương pháp thử độ cứng Rocvel
  • D.
    Phương pháp thử độ dẻo Rocvel
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Khi làm nguội vật đúc bằng gang với tốc độ chậm thì sẽ thu được:

  • A.
    Gang trắng
  • B.
    Gang dẻo
  • C.
    Gang cầu
  • D.
    Gang xám
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Trong các ký hiệu vật liệu dưới đây ký hiệu vật liệu thép không gỉ?

  • A.
    80W18Cr4V
  • B.
    90CrSi
  • C.
    12Cr13
  • D.
    100CrWMn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Trên giản đồ trạng thái Fe – C, hợp kim của Fe và C ứng với thành phần C < 2,14% là:

  • A.
    Thép
  • B.
    Gang graphit
  • C.
    Gang xám
  • D.
    Gang trắng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Nhiệt luyện thép là khâu gia công vật liệu thép bằng nhiệt nhằm:

  • A.
    Cải thiện tính công nghệ của thép
  • B.
    Tăng độ bền và độ cứng của thép
  • C.
    Tăng tính chống mài mòn cho thép
  • D.
    Cả ba câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Các hình thức nhiệt luyện sơ bộ:

  • A.
    Ủ, thường hóa
  • B.
    Thấm C
  • C.
    Tôi, ram
  • D.
    Ủ, thấm C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Phương pháp thấm C thường áp dụng cho chi tiết nào sau đây:

  • A.
    Bánh răng
  • B.
    Nhíp, lò xo
  • C.
    Ổ lăn
  • D.
    Khuôn dập
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Cho ký hiệu vật liệu là BK2. Hỏi WC chiếm bao nhiêu %:

  • A.
    2%
  • B.
    3%
  • C.
    98%
  • D.
    97%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Vật liệu siêu cứng thường dùng để:

  • A.
    Làm dao phá các thỏi đúc
  • B.
    Làm khuôn đùn, kéo, chuốt kim loại
  • C.
    Làm dao cho các máy tiện, phay, bào…
  • D.
    Làm đĩa cắt kim loại, cắt đá
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Hợp kim cứng WCTiC15Co6 chứa:

  • A.
    6% Co, 15% TaC, 79%WC
  • B.
    6%Co, 15%C, 1%Ti, 1%C, 1%W
  • C.
    6%Co, 15%C, 1%Ti, 1%C, 80%W
  • D.
    6% Co, 15%TiC. 79%WC
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Nhôm có khả năng chống lại hiện tượng ăn mòn bề mặt của không khí nhờ:

  • A.
    Nhôm không có chứa Fe
  • B.
    Nhôm có khối lượng riêng và nhiệt độ chảy thấp
  • C.
    Nhôm có lớp màng ôxit Al2O3 xít chặt bảo vệ
  • D.
    Cả 3 câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Trong ký hiệu Nhôm nguyên chất A995 có chứa bao nhiêu phần trăm Nhôm:

  • A.
    9,95%
  • B.
    99,5%
  • C.
    99,95%
  • D.
    99,995%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Trong ký hiệu đồng thau: LCuZn25Ni25 có chứa bao nhiêu phần trăm kẽm:

  • A.
    25%
  • B.
    50%
  • C.
    75%
  • D.
    Không chứa kẽm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Những khái niệm nào dưới đây về chì là đúng:

  • A.
    Là vật liệu không thể gia công áp lực
  • B.
    Ở nhiệt độ thấp chì có tính dẫn điện kém
  • C.
    Có tính chống phóng xạ tốt
  • D.
    Có tính nhiễm từ tốt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Vật Liệu Cơ Khí – Đề 8
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 40 phút
Phạm vi kiểm tra: cấu trúc vật liệu, tính chất cơ học, và các phương pháp xử lý vật liệu trong kỹ thuật cơ khí
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)