Trắc Nghiệm Vật Liệu Cơ Khí – Đề 5
Câu 1 Nhận biết
Để dễ gia công áp lực thì kim loại cần có cơ tính nào cao:

  • A.
    Độ bền
  • B.
    Độ dẻo
  • C.
    Độ cứng
  • D.
    Độ dai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Cho các mác vật liệu: GC45-5, GX28-48, GZ30-6. Mác nào có độ bền cao nhất?

  • A.
    GZ30-6
  • B.
    Không xác định được
  • C.
    GC45-5
  • D.
    GX28-48
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Trong đặc tính cơ bản sau của gang, đặc tính nào không đúng?

  • A.
    Dễ nấu luyện do thành phần không yêu cầu chặt chẽ như thép
  • B.
    Độ dẻo dai, độ bền kém thép
  • C.
    Luôn có độ cứng cao hơn thép vì hàm lượng các bon nhiều
  • D.
    Tính đúc tốt do có cùng tinh dễ chảy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Cho mác vật liệu CT31, chữ số 31 là số chỉ:

  • A.
    Phần vạn các bon trung bình
  • B.
    Giới hạn bền kéo tối thiểu [kG/mm²]
  • C.
    Độ giãn dài tương đối tối thiểu
  • D.
    Giới hạn bền uốn tối thiểu [kG/mm²]
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Graphit trong gang xám có dạng:

  • A.
    Tấm
  • B.
    Cụm
  • C.
    Cầu
  • D.
    Cả A, B, C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Ô cơ bản là:

  • A.
    Phần nhỏ nhất đặc trưng đầy đủ cho các tính chất cơ bản của mạng tinh thể
  • B.
    Các hình lập phương cấu tạo thành mạng tinh thể
  • C.
    Một phần mạng tinh thể mang đầy đủ các tính chất của kiểu mạng đó
  • D.
    Tập hợp của một vài nguyên tử trong mạng tinh thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Thân và nắp hộp được đúc từ:

  • A.
    Thép hợp kim
  • B.
    Gang xám
  • C.
    Gang cầu
  • D.
    Gang dẻo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Trong phương pháp thử độ dai va đập, mẫu Charpy khác mẫu Izod ở chỗ:

  • A.
    Được ngàm tại 1 đầu
  • B.
    Được ngàm tại 2 đầu
  • C.
    Được đặt trên giá đỡ
  • D.
    Cả A, B, C đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Công dụng của mác vật liệu CT38:

  • A.
    Làm dụng cụ cầm tay (đục, búa, rũa, …), khuôn dập nguội kích thước nhỏ và tải trọng bé, dao cắt năng suất thấp, …
  • B.
    Dùng chủ yếu trong xây dựng, một phần nhỏ làm các chi tiết máy không cần qua gia công nhiệt
  • C.
    Làm một số chi tiết cần qua gia công nhiệt
  • D.
    Làm các chi tiết kích thước và tải trọng nhỏ, hình dáng đơn giản như tấm đệm, trục trơn, …
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Công dụng của mác vật liệu GX28-48 là:

  • A.
    Làm các chi tiết chịu tải cao, chịu mài mòn như bánh răng chữ V, trục chính, vỏ bơm thủy lực
  • B.
    Làm các chi tiết chịu tải trọng tương đối cao như bánh răng (tốc độ chậm), bánh đà, thân máy quan trọng,…
  • C.
    Làm các chi tiết không chịu tải (vỏ, nắp) chỉ có tác dụng che chắn
  • D.
    Làm các chi tiết chịu tải trọng nhẹ, ít chịu mài mòn như vỏ hộp giảm tốc, thân máy không quan trọng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Trong các mác vật liệu sau, đâu là thép kết cấu các bon?

  • A.
    CD80
  • B.
    CD80A
  • C.
    C45
  • D.
    CT33
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Hợp chất hóa học sẽ có cơ tính như thế nào?

  • A.
    Dẻo, dai
  • B.
    Có độ bền cao
  • C.
    Cứng, dòn
  • D.
    Cả A, B, C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Cho mác vật liệu GC45-5. Hỏi số "5" có ý nghĩa gì?

  • A.
    Số chỉ độ bền kéo tối thiểu
  • B.
    Số chỉ độ bền uốn tối thiểu
  • C.
    Số chỉ độ giãn dài tương đối
  • D.
    Số chỉ độ thắt tiết diện tương đối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Khi chưa nhiệt luyện, loại gang nào có độ cứng cao nhất?

  • A.
    Gang xám
  • B.
    Gang cầu
  • C.
    Gang trắng
  • D.
    Gang dẻo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Nếu ký hiệu của gang cho biết giới hạn bền kéo: 21 Kg/mm², giới hạn bền uốn 40 Kg/mm² thì đó là:

  • A.
    CЧ 21 – 40
  • B.
    GX 21 – 40
  • C.
    GC 21 – 40
  • D.
    Cả a và b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Mũi thử độ cứng Vickers là:

  • A.
    Bi thép
  • B.
    Kim cương, hình côn
  • C.
    Kim cương, hình chóp
  • D.
    Cả A và B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Phương pháp thử độ cứng Rockwell thích hợp để đo vật liệu:

  • A.
    Cứng – mỏng
  • B.
    Mềm
  • C.
    Cứng – dày
  • D.
    Cả A, B, C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Nguyên tố hợp kim tồn tại chủ yếu trong thép gió là:

  • A.
    Cr
  • B.
    Ni
  • C.
    W
  • D.
    Ni
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Chọn vật liệu thích hợp làm trục khuỷu?

  • A.
    GZ50-4
  • B.
    GX36-56
  • C.
    GX32-52
  • D.
    GC60-2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Chọn vật liệu thích hợp làm chi tiết hình dạng phức tạp, thành mỏng?

  • A.
    GC60-2
  • B.
    GX36-56
  • C.
    GZ50-4
  • D.
    GC45-5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Vật liệu thông thường được phân thành các loại sau:

  • A.
    Kim loại, gốm sứ, thuỷ tinh, nhựa
  • B.
    Kim loại, ceramic, polymer, nhựa
  • C.
    Kim loại, ceramic, composite, polymer
  • D.
    Kim loại, composite, gốm sứ, thuỷ tinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Cho mác vật liệu GX18-36. Hỏi số "18" có ý nghĩa gì?

  • A.
    Số chỉ độ giãn dài tương đối
  • B.
    Số chỉ độ bền kéo tối thiểu
  • C.
    Số chỉ độ bền uốn tối thiểu
  • D.
    Số chỉ độ thắt tiết diện tương đối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Vật liệu được sử dụng nhiều trong hàng không là:

  • A.
    Đura
  • B.
    Brông
  • C.
    Inox
  • D.
    Thép gió
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Hợp kim cứng WCTiC17Co12 chứa:

  • A.
    17% WC, 12% Co
  • B.
    17% TiC, 71% WC, 12% Co
  • C.
    Co 12%, 17% (TiC + TaC), 71% WC
  • D.
    17% TiC, 71% TaC, 12% Co
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Phôi đúc là:

  • A.
    Sản phẩm chế tạo từ quá trình sản xuất đúc
  • B.
    Vật đúc cần gia công công cắt gọt để đạt độ bóng bề mặt và độ chính xác theo yêu cầu
  • C.
    Vật đúc không cần qua gia công cơ mà có thể sử dụng ngay
  • D.
    Chi tiết đúc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Theo em, đậu ngót trong khuôn đúc được thiết kế tại:

  • A.
    Ở nơi cao nhất của vật đúc
  • B.
    Ở nơi thấp nhất của vật đúc
  • C.
    Ở nơi có thể tích lớn nhất
  • D.
    Ở nơi có thể tích nhỏ nhất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Đúc trong khuôn kim loại có ưu điểm gì so với khuôn cát:

  • A.
    Tính lún và khả năng thoát khí tốt
  • B.
    Giá thành chế tạo khuôn thấp
  • C.
    Độ bóng bề mặt, độ chính xác của lòng khuôn cao
  • D.
    Có thể đúc được vật đúc có hình dáng phức tạp, thành mỏng và khối lượng lớn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Đậu ngót được sử dụng để:

  • A.
    Để dẫn khí trong ruột, khuôn thoát ra khỏi khuôn trong quá trình rót
  • B.
    Phân chia hòm khuôn trên với hòm khuôn dưới
  • C.
    Định vị hai nửa khuôn
  • D.
    Chứa KL lỏng, cung cấp cho những phần bị thiếu hụt do KL lỏng co lại khi đông đặc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Các hình thức nhiệt luyện kết thúc:

  • A.
    Ủ, thường hóa
  • B.
    Tôi, ram
  • C.
    Thường hóa
  • D.
    Cả A và B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Mẫu sử dụng trong phương pháp đúc bằng mẫu chảy được làm bằng vật liệu:

  • A.
    Gỗ
  • B.
    Kim loại
  • C.
    Vật liệu dễ chảy
  • D.
    Cả 3 câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Vật Liệu Cơ Khí – Đề 5
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 40 phút
Phạm vi kiểm tra: cấu trúc, tính chất cơ học của các loại vật liệu, cũng như quy trình chế tạo và ứng dụng trong công nghiệp
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)