Trắc nghiệm công nghệ phần mềm – Đề 8
Câu 1 Nhận biết
Chọn lựa nào sau đây mô tả một yêu cầu chức năng?

  • A.
    Hệ thống phải có khả năng trả lời tất cả các truy vấn trong 5 giây
  • B.
    Các người sử dụng của hệ thống sẽ gây ra ít lỗi hơn 50% so với hệ thống hiện tại
  • C.
    Hệ thống phải cho phép những người sử dụng nhập vào các chi tiết của các chiến dịch quảng cáo
  • D.
    Hàng tháng, báo cáo phải nộp lên giám đốc trước ngày 5 của tháng sau đó
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Ai là người viết tài liệu SRS?

  • A.
    Người quản lý dự án
  • B.
    Phân tích viên
  • C.
    Lập trình viên
  • D.
    Khách hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Yêu cầu nào sau đây không phải là yêu cầu chức năng:

  • A.
    Bảo mật
  • B.
    Các chi tiết về dữ liệu mà được tổ chức trong hệ thống
  • C.
    Những mô tả về qui trình mà hệ thống được yêu cầu xử lý
  • D.
    Các báo cáo kết xuất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Kết quả cuối cùng của giai đoạn xác định và phân tích yêu cầu là:

  • A.
    Tài liệu SRS
  • B.
    Sơ đồ DFD
  • C.
    Sơ đồ Use case
  • D.
    Sơ đồ ERD
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Mô hình phát triển phần mềm dựa trên mẫu thử (prototype) là:

  • A.
    Một phương pháp thích hợp được sử dụng khi các yêu cầu đã được xác định rõ ràng
  • B.
    Phương pháp tốt nhất được sử dụng trong các dự án có nhiều thành viên
  • C.
    Một phương pháp hữu ích khi khách hàng không thể xác định yêu cầu một cách rõ ràng
  • D.
    Một mô hình rất rủi ro, khó đưa ra được một sản phẩm tốt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Mục nào sau đây không bao gồm trong tài liệu SRS?

  • A.
    Yêu cầu chức năng
  • B.
    Yêu cầu phi chức năng
  • C.
    Mục tiêu thực hiện
  • D.
    Hướng dẫn sử dụng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Các đặc tính của mô hình tiến hóa:

  • A.
    Thường dùng prototype
  • B.
    Bản chất lặp
  • C.
    Dễ dàng điều tiết những biến đổi yêu cầu sản phẩm
  • D.
    Tất cả các mục
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Phát biểu nào là hợp lý nhất khi nói về mô hình phát triển phần mềm tuần tự tuyến tính:

  • A.
    Một mô hình cũ phổ biến mà bây giờ hiếm khi dùng nữa
  • B.
    Hướng tốt nhất để dùng cho những dự án với những nhóm phát triển lớn
  • C.
    Một hướng hợp lý khi những yêu cầu được xác định rõ
  • D.
    Một hướng tốt khi cần tạo nhanh một chương trình thực thi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Loại hình đặc tả nào được dùng phổ biến trong tài liệu SRS?

  • A.
    Đặc tả cấu trúc dữ liệu
  • B.
    Đặc tả chức năng
  • C.
    Đặc tả bằng sơ đồ
  • D.
    Đặc tả đối tượng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Mức độ một module kết nối với các module khác chỉ tới:

  • A.
    Tính liên kết (coupling)
  • B.
    Tính kết dính (cohesion)
  • C.
    Chỉ đến chi phí tích hợp
  • D.
    Chỉ đến chi phí phát triển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Độ lớn (Volume) trong phân tích yêu cầu là:

  • A.
    Là số lượng máy tính chạy phần mềm
  • B.
    Là số lượng dữ liệu phát sinh trong một chu kỳ nào đó
  • C.
    Là số lượng các nghiệp vụ hệ thống phải tiến hành trong một chu kỳ nào đó
  • D.
    Là số lượng người làm việc với phần mềm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thiết kế?

  • A.
    Thiết kế không là code, code không là thiết kế
  • B.
    Thiết kế phải được đánh giá chất lượng khi nó đang được tạo không phải khi nó có vấn đề
  • C.
    Mô hình thiết kế cung cấp chi tiết về kiến trúc (architecture), Giao diện (interfaces) và thành phần (component) cần thiết để cài đặt phần mềm
  • D.
    Thiết kế phải chỉ ra được hệ thống thực thi như thế nào, các yêu cầu được hiện thực hóa ra sao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Sơ đồ nào sau đây không cần thiết trong phân tích yêu cầu?

  • A.
    Use Case
  • B.
    Entity Relationship Diagram
  • C.
    State Transition Diagram
  • D.
    Activity Diagram
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Mô tả nào sau đây có mức trừu tượng cao nhất:

  • A.
    Kiến trúc hệ thống
  • B.
    Chi tiết các thành phần
  • C.
    Các bảng dữ liệu và ràng buộc
  • D.
    Mô tả một chức năng phần mềm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Có bao nhiêu đặc trưng khi xem xét phân tich yêu cầu khả thi?

  • A.
    2
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Có bao nhiêu giai đoạn trong phân tích yêu cầu?

  • A.
    3
  • B.
    4
  • C.
    5
  • D.
    6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Có bao nhiêu nguyên lý đặc tả yêu cầu?

  • A.
    3
  • B.
    5
  • C.
    7
  • D.
    8
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Độ đo mức độ bảo trì:

  • A.
    Số vấn đề giải quyết trong tháng /tổng số vấn đề phát sinh trong tháng
  • B.
    Số lần bảo trì vượt quá tiêu chuẩn thời gian /tổng số lần bảo trì
  • C.
    Số lần bảo trì sai sót /tổng số lần bảo trì
  • D.
    Thời gian trung trung bình của một lần bảo trì
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Nguyên lý Pareto được áp dụng trong kiểm thử được phát biểu như sau:

  • A.
    80% lỗi trong chương trình thường do 20% bug gây ra
  • B.
    20% lỗi trong chương trình thường do 80% bug gây ra
  • C.
    Chi phí sửa lỗi ở giai đoạn thu nhận yêu cầu chỉ bằng 1/5 chi phí sửa lỗi ở giai đoạn cuối
  • D.
    60% lỗi được tìm thấy trong giai đoạn kiểm thử đơn vị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
CASE là từ viết tắt của:

  • A.
    Cost Aided Software Engineering
  • B.
    Computer Aided Software Engineering
  • C.
    Control Aided Software Engineering
  • D.
    Computer Analyzing Software Engineering
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/20
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm công nghệ phần mềm – Đề 8
Số câu: 20 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: kiến thức về quy trình phát triển phần mềm, mô hình phần mềm, kỹ thuật lập trình, và kiểm thử phần mềm
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)