Trắc Nghiệm Truyền Số Liệu – Đề 2
Câu 1 Nhận biết
Trong chế độ truyền dẫn nào, một bit start và một bit stop để tạo frame ký tự:

  • A.
    nối tiếp không đồng bộ
  • B.
    nối tiếp đồng bộ
  • C.
    song song
  • D.
    a và b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Cho biết phương thức nào dễ bị ảnh hưởng của nhiễu biên độ:

  • A.
    PSK
  • B.
    ASK
  • C.
    FSK
  • D.
    QAM
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Nếu phổ tín hiệu có băng thông là 500Hz, tần số cao nhất là 600Hz thì tốc độ lấy mẫu là:

  • A.
    200 mẫu/giây
  • B.
    500 mẫu/giây
  • C.
    1.000 mẫu/giây
  • D.
    1.200 mẫu/giây
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Trong chế độ truyền không đồng bộ, thời gian trống (gap) giữa hai byte là:

  • A.
    cố định
  • B.
    thay đổi
  • C.
    hàm theo tốc độ bit
  • D.
    zêrô
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Truyền đồng bộ không cần thiết có:

  • A.
    NRZ-I
  • B.
    NRZ-L
  • C.
    Manchester
  • D.
    Manchester vi sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Nếu tốc độ baud là 400 của tín hiệu 4-PSK thì tốc độ bit là:

  • A.
    100
  • B.
    400
  • C.
    800
  • D.
    1600
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Nếu tốc độ bit của ASK là 1200 bps thì tốc độ baud là:

  • A.
    300
  • B.
    400
  • C.
    600
  • D.
    1200
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Nếu tốc độ bit của tín hiệu FSK là 1200 bps thì tốc độ baud là:

  • A.
    300
  • B.
    400
  • C.
    600
  • D.
    1200
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Thiết bị dùng truyền và nhận dữ liệu nhị phân được gọi là:

  • A.
    thiết bị đầu cuối dữ liệu (DTE)
  • B.
    thiết bị truyền dẫn dữ liệu
  • C.
    mã hóa đầu cuối số
  • D.
    thiết bị truyền số
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Thiết bị dùng truyền và nhận dữ liệu dạng tương tự hay nhị phân qua mạng được gọi là:

  • A.
    thiết bị kết nối số
  • B.
    thiết bị kết thúc mạch dữ liệu (DTE)
  • C.
    thiết bị chuyển đổi số
  • D.
    thiết bị thông tin số
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Nếu tốc độ bit của tín hiệu QAM là 3.000 bps và một đơn vị tín hiệu chứa 3 bit. Tốc độ baud là:

  • A.
    300
  • B.
    400
  • C.
    1000
  • D.
    1200
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
EIA-232 nhằm định nghĩa các đặc tính gì của giao diện DTE-DCE?

  • A.
  • B.
    điện
  • C.
    chức năng
  • D.
    tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Nếu tốc độ baud của tín hiệu QAM là 3.000 và một đơn vị tín hiệu chứa 3 bit. Tốc độ bit là:

  • A.
    300 bps
  • B.
    400 bps
  • C.
    1000 bps
  • D.
    9000 bps
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Nếu tốc độ baud của tín hiệu QAM là 1.800 và tốc độ bit là 9.000, trong một phần tử tín hiệu có:

  • A.
    3 bit
  • B.
    4 bit
  • C.
    5 bit
  • D.
    6 bit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Trong 16-QAM, số 16 là:

  • A.
    Tổ hợp của pha và biên độ
  • B.
    Biên độ
  • C.
    Pha
  • D.
    Bit trên giây
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Phương pháp mã hóa dùng trong chuẩn EIA-232 là:

  • A.
    request to sent (4) và clear to send (5)
  • B.
    received line signal deector (8)
  • C.
    DTE ready (20) và DCE ready (6)
  • D.
    tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Phương thức điều chế dùng 3 bit, 8 góc dịch pha khác nhau và một biên độ là phương thức:

  • A.
    FSK
  • B.
    8-PSK
  • C.
    ASK
  • D.
    4-PSK
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Trong chuẩn EIA-232, bit “0” được biểu diễn bằng bao nhiêu volt?

  • A.
    lớn hơn – 15V
  • B.
    bé hơn – 15 V
  • C.
    giữa – 3V và – 15V
  • D.
    giữa 3V và 15V
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Chân nào được dùng cho local loopback testing:

  • A.
    local loopback (18)
  • B.
    remote loopback và signal quality detector (21)
  • C.
    test mode (25)
  • D.
    a và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Giao diện EIA-232 có bao nhiêu chân:

  • A.
    20
  • B.
    24
  • C.
    25
  • D.
    30
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Trong giao diện EIA–232, dữ liệu được gởi đi ở chân nào?

  • A.
    2
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Định lý Nyquist cho biết tốc độ lấy mẫu tối thiểu của tín hiệu là:

  • A.
    bằng tần số thấp nhất của tín hiệu
  • B.
    bằng tần số cao nhất của tín hiệu
  • C.
    gấp đôi băng thông của tín hiệu
  • D.
    gấp đôi tần số cao nhất của tín hiệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Phần lớn các chân trong trong giao diện EIA-232 được dùng vào mục đích:

  • A.
    điều khiển (control)
  • B.
    định thời (timing)
  • C.
    dữ liệu (data)
  • D.
    kiểm tra (testing)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Cho tín hiệu sóng AM có băng thông 10 KHz và tần số cao nhất là 705 KHz, cho biết tần số sóng mang:

  • A.
    700 KHz
  • B.
    705 KHz
  • C.
    710 KHz
  • D.
    không thể xác định dùng các thông tin trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Trong chuẩn EIA-232, giá trị điện áp -12 V có nghĩa là gì?

  • A.
    ‘1’
  • B.
    ‘0’
  • C.
    không định nghĩa
  • D.
    là 1 hoặc 0 tùy theo sơ đồ mã hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Để truyền dữ liệu, các chân nào phải ở trạng thái ON? (DB25):

  • A.
    50 feet
  • B.
    500feet
  • C.
    4000feet (1,2Km)
  • D.
    5000feet
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Chân nào được dùng cho remote loopback testing:

  • A.
    local loopback (18)
  • B.
    remote loopback và signal quality detector (21)
  • C.
    test mode (25)
  • D.
    a và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Chân nào hiện nay chưa dùng đến:

  • A.
    9
  • B.
    10
  • C.
    11
  • D.
    tất cả các chân trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Chân nào được dùng cho kênh phụ:

  • A.
    12
  • B.
    13
  • C.
    19
  • D.
    tất cả các chân trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Chiều dài tối đa 50 feet (15m) là của chuẩn nào:

  • A.
    EIA – 449
  • B.
    EIA – 232
  • C.
    RS – 423
  • D.
    RS - 422
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Truyền Số Liệu – Đề 2
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: các chủ đề như kỹ thuật mã hóa, giao thức truyền thông, và các phương pháp điều chế tín hiệu
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)