Đề thi trắc nghiệm hoá sinh – đề 14
Câu 1
Nhận biết
Chất nào sau đây có tác dụng giãn mạch:
- A. TXA2 và Angiotensin II
- B. TXA2 và Angiotensin I
- C. PGE2, PGI2 và Angiotensin II
- D. PGE2 và PGI2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Yếu tố nào sau đây ức chế sự bài tiết Renin:
- A. Prostaglandin
- B. AMP vòng
- C. Angiotensin I
- D. Angiotensin II
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Sự tổng hợp Aldosteron giảm khi:
- A. Nồng độ Na máu tăng
- B. Nồng độ K máu tăng
- C. Huyết áp hạ
- D. Angiotensin II tăng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
NH3 ở tế bào ống thận tạo ra từ:
- A. Ure
- B. Muối amon
- C. Glutamin
- D. Protein
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
AMP vòng có tác dụng:
- A. Chuyển tiền REF thành REF
- B. Chuyển tiền Ep thành Ep
- C. Chuyển Proteinkinase (-) thành Proteinkinase (+)
- D. Ức chế Proteinkinase hoạt động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Cơ chế nào về điều hoà thăng bằng acid base của thận là không đúng:
- A. Thận tái hấp thu HCO3-
- B. Tái tạo lại HCO3- bằng cách đào thải H+
- C. Bài tiết ion H+ dưới dạng muối Bicarbonat
- D. Bài tiết H+ và giữ lại Na+
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Thiểu niệu, vô niệu có thể gặp trong:
- A. Viêm cầu thận cấp
- B. Bỏng nặng
- C. Viêm ống thận cấp
- D. Câu A, B và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Thể tích nước tiểu bình thường:
- A. Trung bình ở người lớn 1.000 - 1.400 ml/24 giờ tương đương 10 - 14ml/kg
- B. Tính theo cân nặng nước tiểu người lớn nhiều hơn trẻ em
- C. Thay đổi tuỳ theo từng ngày
- D. Uống ít nước lượng nước tiểu đào thải ít
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Những sắc tố chính trong nước tiểu bình thường:
- A. Urocrom, Cetonic, Urobilin
- B. Urocrom, sản phẩm có Nitơ, Urobilin, dẫn xuất của indoxyl
- C. Urocrom, sản phẩm có Nitơ, Bilirubin, dẫn xuất indoxyl
- D. Urocrom, sản phẩm có Nitơ, Urobilinogen, dẫn xuất indoxyl
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Nước tiểu có màu đỏ gặp trong:
- A. Đái máu
- B. Bệnh lý về gan
- C. Đái ra hemoglobin
- D. Câu A và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Nước tiểu xuất hiện đám mây vẩn đục lơ lững sau một thời gian ngắn để lắng là do:
- A. Protein sinh lý
- B. Tế bào nội mô
- C. Chất nhầy urosomucoid
- D. Câu B và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Hiện tượng tủa lắng xuống đáy lọ của nước tiểu bình thường là do:
- A. Protein và muối urat natri
- B. Protein
- C. Muối urat natri
- D. Cặn acid uric, muối urat natri hoặc phosphat
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Trong bệnh đái tháo đường, nước tiểu có thể có mùi:
- A. Mùi đặc biệt
- B. Mùi hôi thối
- C. Mùi aceton
- D. Mùi ether
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Sức căng bề mặt của nước tiểu:
- A. Ngang bằng nước
- B. Cao hơn nước
- C. Giảm khi có muối mật
- D. Tăng khi có alcol, ether, cloroform
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Tỷ trọng nước tiểu:
- A. Thay đổi trong ngày
- B. Tỉ trọng trung bình 1,81 + 0,22
- C. Tăng trong bệnh đái tháo nhạt
- D. Giảm trong bệnh đái tháo đường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Ure trong nước tiểu:
- A. Thay đổi theo chế độ ăn
- B. Tỷ lệ nghịch với chế độ ăn giàu đạm
- C. Bài xuất Ure tăng trong bệnh viêm cầu thận cấp
- D. Câu A, B và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Bài xuất Ure tăng gặp trong:
- A. Viêm cầu thận cấp
- B. Viêm thận do nhiễm độc chì
- C. Thoái hoá protid
- D. Câu A và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Creatinin trong nước tiểu:
- A. Được bài xuất ở người trưởng thành nữ nhiều hơn nam
- B. Tăng trong bệnh lý teo cơ kèm thoái hoá cơ
- C. Giảm trong ưu năng tuyến giáp
- D. Câu A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Acid uric trong nước tiểu:
- A. Bài xuất không thay đổi theo chế độ ăn
- B. Bài xuất giảm trong viêm thận
- C. Bài xuất tăng trong thoái hoá nucleoprotein tế bào (bệnh bạch cầu)
- D. Bài xuất tăng trong ưu năng tuyến giáp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Lượng protein niệu sinh lý:
- A. 25 - 50 mg/24h
- B. 50 - 100 mg/24h
- C. 50 - 150 mg/24h
- D. 100 - 150 mg/24h
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Lượng protein niệu đào thải hàng ngày phụ thuộc vào:
- A. Tuổi và giới
- B. Tư thế đứng lâu
- C. Hoạt động của cơ
- D. Câu B và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Protein niệu chọn lọc:
- A. Khi nước tiểu có albumin và protein có trọng lượng phân tử lớn hơn albumin
- B. Gặp trong viêm cầu thận
- C. Gặp trong hội chứng thận hư với tổn thương tối thiểu
- D. Gặp trong tổn thương ống thận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Protein niệu không chọn lọc:
- A. Khi nước tiểu có albumin và các phân tử lớn hơn albumin như IgM...
- B. Thường gặp trong tổn thương ống thận
- C. Ngộ độc thuốc có Pb, As...
- D. Câu A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Protein niệu ống thận gặp trong các trường hợp sau:
- A. Sỏi thận
- B. Tổn thương ống thận
- C. Viêm cầu thận cấp
- D. Hội chứng thận hư với tổn thương tối thiểu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Sắc tố mật, muối mật xuất hiện trong nước tiểu:
- A. Làm tăng sức căng bề mặt nước tiểu
- B. Gặp trong tổn thương thận
- C. Hoàng đản do tắc mật
- D. Bilirubin tự do trong nước tiểu gọi là sắc tố mật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Hemoglobin niệu thường gặp trong:
- A. Viêm cầu thận cấp
- B. Lao thận
- C. Sốt rét ác tinh
- D. Hội chứng thận hư
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Phát biểu đúng về Porphyrin:
- A. Bình thường không có trong nước tiểu
- B. Bình thường có khoảng 5-20 mg trong nước tiểu 24 giờ
- C. Porphyrin niệu gặp trong thiếu enzyme di truyền hoặc thứ phát do nhiễm độc
- D. Câu A và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Lượng protein niệu trong bệnh viêm cầu thận cấp:
- A. < 0,5 g/l
- B. < 1 g/l
- C. < 1,5 g/l
- D. < 2 g/l
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Lượng protein niệu trong hội chứng thận hư:
- A. < 1 g/l
- B. < 1,5 g/l
- C. < 2 g/l
- D. > 2,5 g/l
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Hàm lượng Creatinin trong máu:
- A. Phụ thuộc vào chế độ ăn như ure
- B. Bình thường: Creatinin máu 40-80 µmol/l ở nam và 53-97 µmol/l ở nữ
- C. Tăng trong suy thận
- D. Giảm trong viêm cơ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Đề thi trắc nghiệm hoá sinh – đề 14
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: hóa sinh enzyme, chuyển hóa năng lượng, và các quá trình sinh học ở cấp độ phân tử
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×