Đề thi trắc nghiệm hoá sinh – đề 15
Câu 1 Nhận biết
Các xét nghiệm thường dùng thăm dò chức năng thận: 1. Ure, creatinin máu; 2. Protien niệu; 3. Acid Uric máu; 4. Protein niệu, Protid máu; 5. Độ thanh lọc Creatinin. Chọn tập hợp đúng:

  • A.
    1,4,5
  • B.
    1,2,5
  • C.
    2,3,5
  • D.
    3,4,5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Công thức tính độ thanh lọc (Clearance):

  • A.
    C = U × P / V
  • B.
    C = U × V / P
  • C.
    C = V × P / U
  • D.
    C = U × V / P
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Cấu trúc của hormon là những:

  • A.
    Protein
  • B.
    Dẫn xuất của acid amin
  • C.
    Steroid
  • D.
    A, B, C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Hormon chỉ có tác dụng khi được gắn với:

  • A.
    AMP vòng
  • B.
    Receptor
  • C.
    ADN
  • D.
    Adenyl cyclase
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Adrenalin sau khi gắn vào receptor có tác dụng hoạt hoá trực tiếp:

  • A.
    ATP
  • B.
    Adenyl cyclase
  • C.
    Proteinkinase
  • D.
    Phosphorylase
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Vùng dưới đồi tiết ra:

  • A.
    Các RF
  • B.
    Các IF
  • C.
    GH
  • D.
    A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Tuyến yên tiết ra:

  • A.
    ACTH, GH, TSH, FSH, LH, P, MSH.
  • B.
    ACTH, GH, TSH, P, LH, CRF.
  • C.
    ACTH, GH, MRF, P, LH, CRF.
  • D.
    PIF, GH, TSH, P, LH, MSH.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Adrenalin có tác dụng tăng đường huyết do tăng AMPv:

  • A.
    Dẫn tới hoạt hoá glycogen synthetase, ức chế phosphorylase.
  • B.
    Dẫn tới ức chế glycogen synthetase, hoạt hoá phosphorylase.
  • C.
    Dẫn tới hoạt hoá proteinkinase.
  • D.
    B, C đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Cơ chế hoạt động của hormon thuộc nhóm steroid thông qua việc:

  • A.
    Tăng tổng hợp enzym
  • B.
    Giảm tổng hợp enzym.
  • C.
    Ức chế enzym.
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Căn cứ vào cấu tạo hoá học, hormon có thể chia thành các nhóm:

  • A.
    Glucid, steroid, dẫn xuất của acid amin
  • B.
    Dẫn xuất của acid amin, peptid, glicid.
  • C.
    Steroid, dẫn xuất của acid amin, lipid
  • D.
    Peptid, dẫn xuất của acid amin và steroid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Hormon của vùng dưới đồi thuộc nhóm:

  • A.
    Steroid
  • B.
    Glucid
  • C.
    Acid amin
  • D.
    Peptid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Hormon của tuyến yên thuộc nhóm:

  • A.
    Steroid
  • B.
    Peptid
  • C.
    Glucid
  • D.
    Acid amin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Adrenalin là một hormon thuộc nhóm:

  • A.
    Acid amin
  • B.
    Glucid
  • C.
    Peptid
  • D.
    Dẫn xuất của acid amin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Hormon tuyến tuỵ thuộc nhóm:

  • A.
    Peptid
  • B.
    Glucid
  • C.
    Amin
  • D.
    Steroid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Hormon giáp trạng thuộc nhóm:

  • A.
    Glucid
  • B.
    Amin
  • C.
    Steroid
  • D.
    Dẫn xuất của acid amin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Hormon vỏ thượng thận thuộc nhóm:

  • A.
    Glucid
  • B.
    Amin
  • C.
    Peptid
  • D.
    Steroid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Hormon tuỷ thượng thận thuộc nhóm:

  • A.
    Peptid
  • B.
    Glucid
  • C.
    Acid amin
  • D.
    Dẫn xuất của acid amin.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Hormon rau thai thuộc nhóm:

  • A.
    Steroid
  • B.
    Peptid
  • C.
    Glucid
  • D.
    Acid amin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Hormon cận giáp trạng thuộc nhóm:

  • A.
    Steroid
  • B.
    Peptid
  • C.
    Glucid
  • D.
    Acid amin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Hormon tiêu hoá thuộc nhóm:

  • A.
    Steroid
  • B.
    Peptid
  • C.
    Glucid
  • D.
    Acid amin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Receptor của hormon steroid:

  • A.
    Thường chỉ có mặt ở trong nguyên sinh chất
  • B.
    Thường chỉ có mặt ở màng tế bào
  • C.
    Thường chỉ có mặt ở nhân tế bào
  • D.
    Thường chỉ có mặt ở dịch gian bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Receptor của hormon thuộc nhóm peptid và dẫn xuất acid amin:

  • A.
    Thường chỉ có mặt ở nhân tế bào
  • B.
    Thường chỉ có mặt ở trong nguyên sinh chất
  • C.
    Thường chỉ có mặt ở màng tế bào
  • D.
    Thường chỉ có mặt ở dịch gian bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Hormon tuyến giáp được tổng hợp từ:

  • A.
    Tyrosin tự do
  • B.
    Tyrosin trong phân tử globulin
  • C.
    Tyrosin trong phân tử albumin
  • D.
    Tyrosin trong phân tử fibrin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Hormon tuyến giáp thoái hoá bằng cách:

  • A.
    Khử iod
  • B.
    Liên hợp với một số chất qua OH phenol.
  • C.
    Trao đổi amin hoặc khử amin oxy hoá
  • D.
    A, B, C đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Catecholamin gồm:

  • A.
    Noradrenalin và aldosteron
  • B.
    Glucagon và prolactin
  • C.
    Noradrenalin và prolactin
  • D.
    Adrenalin và noradrenalin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Thoái hoá Adrenalin, Noradrenalin do 2 enzym:

  • A.
    MAO và COMT
  • B.
    COMT và ATPase
  • C.
    Proteinkinase và MAO.
  • D.
    COMT và phosphorylase
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
VMA (acid vanillyl mandelic):

  • A.
    Là sản phẩm thoái hoá của catecholamin
  • B.
    Có ý nghĩa trong chẩn đoán u tuỷ thượng thận.
  • C.
    Có ý nghĩa trong chẩn đoán u thần kinh.
  • D.
    A, B, C đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
COMT và MAO có vai trò xúc tác khác nhau như sau:

  • A.
    COMT xúc tác cho phản ứng vận chuyển gắn nhóm -CH3 vào nhóm -OH của nhân catechol.
  • B.
    MAO xúc tác cho phản ứng oxy hoá nhóm amin.
  • C.
    MAO xúc tác cho phản ứng vận chuyển gắn nhóm -CH3 vào nhóm -OH của nhân catechol.
  • D.
    A, B đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Hormon tuyến giáp gồm các hormon:

  • A.
    Thyroxin
  • B.
    Triiodothyronin.
  • C.
    Tyrosin
  • D.
    A và B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Nếu căn cứ vào số nguyên tử C trong phân tử hormon, steroid được chia làm 3 nhóm, trong đó những steroid có: 1. 18 C được gọi là estran; 2. 19 C được gọi là androstan; 3. 20 C được gọi là pregnan; 4. 21 C được gọi là pregnan; 5. 27 C được gọi là cholestan. Chọn tập hợp đúng:

  • A.
    1, 2, 3.
  • B.
    1, 2, 4.
  • C.
    2, 3, 4.
  • D.
    1, 3, 4.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi trắc nghiệm hoá sinh – đề 15
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: hóa sinh enzyme, chuyển hóa năng lượng, và các quá trình sinh học ở cấp độ phân tử
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)