Đề thi trắc nghiệm Luật Hành chính – Đề 6
Câu 1
Nhận biết
Công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là:
- A. A: Người có cha mẹ đẻ là người Việt Nam.
- B. B: Người nước ngoài có quốc tịch Việt Nam.
- C. C: Người Việt Nam đã nhập tịch nước ngoài.
- D. D: Trẻ em sinh ra tại Việt Nam.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Người nước ngoài không đủ điều kiện làm việc nào tại Việt Nam:
- A. A: Giáo viên Toán.
- B. B: Công chứng viên.
- C. C: Giám đốc.
- D. D: Hành nghề đấu giá với tư cách tổ chức.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Ký hiệu thị thực LV2 được cấp cho đối tượng nào sau đây:
- A. A: Cấp cho người vào thực tập, học tập.
- B. B: Cấp cho phóng viên, báo chí.
- C. C: Cấp cho người vào làm việc với các tổ chức chính trị – xã hội, tổ chức xã hội, Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam.
- D. D: Cấp cho nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và luật sư nước ngoài hành nghề tại Việt Nam.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Có bao nhiêu hình thức bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức:
- A. A: 02
- B. B: 03
- C. C: 04
- D. D: 05
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Số lượng cán bộ, công chức cấp xã loại 3 không quá:
- A. A: 21
- B. B: 22
- C. C: 23
- D. D: 25
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý cán bộ ra quyết định nghỉ hưu vào thời điểm nào:
- A. A: 01 tháng trước ngày cán bộ nghỉ hưu.
- B. B: 02 tháng trước ngày cán bộ nghỉ hưu.
- C. C: 03 tháng trước ngày cán bộ nghỉ hưu.
- D. D: 04 tháng trước ngày cán bộ nghỉ hưu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Tố cáo được thể hiện qua các hình thức:
- A. A: Bằng đơn hoặc tố cáo trực tiếp
- B. B: Qua việc ghi âm
- C. C: Tố cáo qua các băng ghi hình
- D. D: Cả A, B và C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Thời hạn thực hiện một cuộc thanh tra do Thanh tra tỉnh tiến hành là:
- A. A: Không quá 45 ngày, trường hợp phức tạp thì có thể kéo dài, nhưng không quá 70 ngày;
- B. B: Không quá 45 ngày, trường hợp phức tạp thì có thể kéo dài, nhưng không quá 90 ngày;
- C. C: Không quá 60 ngày, trường hợp phức tạp thì có thể kéo dài, nhưng không quá 90 ngày;
- D. D: Không quá 60 ngày, trường hợp phức tạp thì có thể kéo dài, nhưng không quá 120 ngày;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Trường hợp người tố cáo trình bày trực tiếp thì trách nhiệm của người tiếp nhận tố cáo là:
- A. A: Ghi âm lời tố cáo
- B. B: Ghi lại nội dung tố cáo bằng văn bản và yêu cầu người tố cáo ký tên hoặc điểm chỉ xác nhận vào văn bản
- C. C: Hướng dẫn người tố cáo viết đơn tố cáo
- D. D: Cả B và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Đâu KHÔNG phải là tiêu chuẩn chung của Thanh tra viên:
- A. A: Có văn bằng hoặc chứng chỉ về nghiệp vụ thanh tra.
- B. B: Tốt nghiệp đại học, có kiến thức quản lý nhà nước và am hiểu pháp luật.
- C. C: Có ít nhất 03 năm làm công tác thanh tra (không kể thời gian tập sự), trừ một số trường hợp đặc biệt.
- D. D: Thanh tra viên chuyên ngành phải có kiến thức chuyên môn về chuyên ngành đó.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Người tố cáo có quyền rút:
- A. A: Toàn bộ nội dung tố cáo trong mọi thời điểm
- B. B: Một phần nội dung tố cáo trong mọi thời điểm
- C. C: Toàn bộ nội dung tố cáo hoặc một phần nội dung tố cáo trước khi người giải quyết tố cáo ra kết luận nội dung tố cáo
- D. D: Toàn bộ nội dung tố cáo hoặc một phần nội dung tố cáo bằng cách trực tiếp thông qua lời nói
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Chủ thể nào sau đây có thể làm đơn tố cáo:
- A. A: Công dân
- B. B: Viên chức
- C. C: Công chức
- D. D: Tổ chức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Thời hiệu khiếu nại lần đầu đối với cán bộ, công chức nhận được quyết định kỷ luật là:
- A. A: 15 ngày kể từ ngày nhận quyết định
- B. B: 30 ngày kể từ ngày nhận quyết định
- C. C: 45 ngày kể từ ngày nhận quyết định
- D. D: 60 ngày kể từ ngày nhận quyết định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Trong nhiệm kỳ, thành viên Ban thanh tra nhân dân không hoàn thành nhiệm vụ hoặc không còn được nhân dân tín nhiệm thì Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam xã, phường, thị trấn:
- A. A: Tiến hành cảnh cáo và kỷ luật đối với thành viên này.
- B. B: Tiến hành bãi nhiệm và để trống vị trí này.
- C. C: Tiến hành bãi nhiệm và bầu người khác thay thế.
- D. D: Đề nghị cơ quan đã bầu ra thành viên đó bãi nhiệm và bầu người khác thay thế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Quy trình nghiệp vụ thanh tra diễn ra thông qua bao nhiêu giai đoạn:
- A. A: 02
- B. B: 03
- C. C: 04
- D. D: 05
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Nhiệm kì của Ban thanh tra nhân dân là bao nhiêu năm:
- A. A: 01 năm.
- B. B: 02 năm.
- C. C: 03 năm.
- D. D: 05 năm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Anh A là nhân viên của công ty X, anh A có thể khiếu nại trong trường hợp nào sau đây:
- A. A: Hành vi đánh anh A của một cán bộ xã ngoài giờ làm việc
- B. B: Quyết định xử phạt hành chính anh A do đi xe máy không đội mũ bảo hiểm
- C. C: Quyết định bổ nhiệm anh B (đồng nghiệp của anh A) lên làm giám đốc
- D. D: Cả B và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Trường hợp tố cáo hành vi vi phạm pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của nhiều cơ quan thì:
- A. A: Cơ quan thụ lý đầu tiên có thẩm quyền giải quyết
- B. B: Tất cả cơ quan cùng phối hợp giải quyết
- C. C: Các cơ quan thảo luận và phân công cơ quan giải quyết chính
- D. D: Chuyển cho cơ quan cấp cao hơn giải quyết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Có bao nhiêu biện pháp bảo vệ người tố cáo:
- A. A: 02
- B. B: 03
- C. C: 04
- D. D: 05
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Chủ thể khiếu nại:
- A. A: Được bảo vệ về tính mạng
- B. B: Được bảo vệ về tài sản
- C. C: Không được bảo vệ
- D. D: Cả A và B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Chủ thể quản lý hành chính nhà nước là chủ thể quan hệ pháp luật hành chính.
- A. A: Đúng
- B. B: Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Chủ thể quan hệ pháp luật hành chính luôn là chủ thể quản lý hành chính nhà nước.
- A. A: Đúng
- B. B: Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Quốc hội có thể có chức năng quản lý hành chính nhà nước.
- A. A: Đúng
- B. B: Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Quốc hội có thể tiến hành hoạt động quản lý hành chính nhà nước.
- A. A: Đúng
- B. B: Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Nghị quyết của Quốc hội luôn là nguồn của Luật Hành chính Việt Nam.
- A. A: Đúng
- B. B: Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Mọi nghị định của Chính phủ đều là nguồn của Luật Hành chính.
- A. A: Đúng
- B. B: Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Tất cả các văn bản luật đều là nguồn của Luật Hành chính Việt Nam.
- A. A: Đúng
- B. B: Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Nghị quyết của Đảng là nguồn của Luật Hành chính.
- A. A: Đúng
- B. B: Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp không có thẩm quyền ban hành nguồn của Luật Hành chính.
- A. A: Đúng
- B. B: Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Tòa án có thể tiến hành hoạt động quản lý hành chính nhà nước.
- A. A: Đúng
- B. B: Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Đề thi trắc nghiệm Luật Hành chính – Đề 6
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: cơ cấu tổ chức của bộ máy nhà nước, thẩm quyền và trách nhiệm của các cơ quan hành chính, cũng như các thủ tục hành chính cơ bản
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×