Bài tập trắc nghiệm mạng máy tính chương 2
Câu 1
Nhận biết
Đầu nối (connector) nào sau đây được dùng để bấm cho dây mạng loại Cat5e?
- A. RJ11
- B. RJ45
- C. SC,ST
- D. BNC
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Đầu nối (connector) nào sau đây được dùng để bấm cho dây mạng loại Coaxial?
- A. RJ11
- B. RJ45
- C. SC,ST
- D. BNC
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Đầu nối (connector) nào sau đây được dùng để bấm cho dây Telephone line?
- A. RJ11
- B. RJ45
- C. SC,ST
- D. BNC
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Để tham gia mạng dùng Star topology, card giao tiếp mạng gắn trên máy tính phải có cổng nào?
- A. BNC port
- B. RJ-45 port
- C. RJ-11 port
- D. Console port
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Để kết nối mạng với ISP (nhà cung cấp dịch vụ internet) thông qua dịch vụ ADSL (dịch vụ truyền dẫn thông tin trên cáp điện thoại), thiết bị Router của bạn phải có cổng nào?
- A. BNC port
- B. RJ-45 port
- C. RJ-11 port
- D. SFP port
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Loại cáp mạng nào dưới đây đảm bảo tốc độ truyền tối đa là 10.000 Mbps?
- A. Category 5
- B. Category 5e
- C. Category 6
- D. Category 7
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Loại cáp mạng nào dưới đây đảm bảo tốc độ truyền tối đa là 1000 Mbps?
- A. Category 5
- B. Category 5e
- C. Category 6
- D. Category 7
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Loại cáp mạng nào dưới đây đảm bảo tốc độ truyền tối đa là 100 Mbps và có thể đạt 1000 Mbps?
- A. Category 5
- B. Category 5e
- C. Category 6
- D. Category 7
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Tên gọi của chuẩn truyền dữ liệu trên mạng tốc độ tối đa 10Mbps là:
- A. Ethernet
- B. Fast Ethernet
- C. Megabit Ethernet
- D. Gigabit Ethernet
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Tên gọi của chuẩn truyền dữ liệu trên mạng tốc độ tối đa 1000Mbps là:
- A. Ethernet
- B. Fast Ethernet
- C. Megabit Ethernet
- D. Gigabit Ethernet
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Phương pháp truy nhập nào dưới đây, bên truyền sẽ lắng nghe lưu thông mạng trên đường truyền trước khi gửi dữ liệu ra ngoài?
- A. Đa truy nhập cảm tín hiệu mang có dò xung đột (CSMA/CD)
- B. Đa truy nhập cảm tín hiệu mang có tránh xung đột (CSMA/CA)
- C. Chuyển thẻ bài (Token passing protocol)
- D. Truy cập theo mật mã (Code Division Multiple Access)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Phương pháp truy nhập nào dưới đây, bên truyền chỉ gửi dữ liệu lên mạng khi được sự cho phép của bên nhận?
- A. Đa truy nhập cảm tín hiệu mang có dò xung đột (CSMA/CD)
- B. Đa truy nhập cảm tín hiệu mang có tránh xung đột (CSMA/CA)
- C. Chuyển thẻ bài (Token passing protocol)
- D. Truy cập theo mật mã (Code Division Multiple Access)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Địa chỉ nào được Switch tham chiếu khi chọn cổng (port) để đẩy dữ liệu ra khỏi nó?
- A. Source MAC address
- B. Destination MAC address
- C. Network address
- D. Subnetwork address
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Địa chỉ (address) "00-08-ac-41-5d-9f" thuộc loại địa chỉ nào?
- A. Địa chỉ IP
- B. Địa chỉ Port
- C. Địa chỉ MAC
- D. Mạng máy tính không dùng địa chỉ này
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Tiêu chuẩn Gigabit Ethernet 1000Base-TX (dây Twist pair) sử dụng bao nhiêu cặp dây xoắn để đạt tốc độ truyền tối đa?
- A. 01 cặp xoắn
- B. 02 cặp xoắn
- C. 03 cặp xoắn
- D. 04 cặp xoắn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Tiêu chuẩn Fast Ethernet 100Base-TX (dây Twist pair) sử dụng bao nhiêu cặp dây xoắn để đạt tốc độ truyền tối đa?
- A. 01 cặp xoắn
- B. 02 cặp xoắn
- C. 03 cặp xoắn
- D. 04 cặp xoắn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Trong kỹ thuật Token Ring, một thẻ bài (Token) lưu chuyển trên vòng vật lý để cấp phát gì?
- A. Quyền truy nhập đường truyền cho các trạm.
- B. Các gói tin đến đích
- C. Quyền điều khiển sử dụng tài nguyên mạng.
- D. Quyền điều khiển kiểm soát lỗi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Mạng Fast Ethernet còn được gọi là gì?
- A. 10BaseT
- B. 100BaseT
- C. 1000BaseFX
- D. 10BaseFX
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Khi bấm cable xoắn đôi theo chuẩn T568B, thứ tự của các Pin nào sau đây là đúng?
- A. 1. Trắng/cam, 2. Cam, 3. Xanh lá, 4. Xanh dương, 5. Trắng/xanh dương, 6. Trắng/xanh lá, 7. Trắng/nâu, 8. Nâu
- B. 1. Trắng/cam, 2. Cam, 3. Trắng/Xanh lá, 4. Xanh dương, 5. Trắng/xanh dương, 6. Xanh lá, 7. Trắng/nâu, 8. Nâu
- C. 1. Trắng/xanh lá, 2. Xanh lá, 3. Trắng/cam, 4. Xanh dương, 5. Trắng/xanh dương, 6. Cam, 7. Trắng/nâu, 8. Nâu
- D. 1. Trắng/cam, 2. Cam, 3. Trắng/Xanh lá, 4. Trắng/Xanh dương, 5. Xanh dương, 6. Xanh lá, 7. Trắng/nâu, 8. Nâu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Khi bấm cable xoắn đôi theo chuẩn T568A, thứ tự của các Pin nào sau đây là đúng?
- A. 1. Trắng/cam, 2. Cam, 3. Xanh lá, 4. Xanh dương, 5. Trắng/xanh dương, 6. Trắng/xanh lá, 7. Trắng/nâu, 8. Nâu
- B. 1. Trắng/cam, 2. Cam, 3. Trắng/Xanh lá, 4. Xanh dương, 5. Trắng/xanh dương, 6. Xanh lá, 7. Trắng/nâu, 8. Nâu
- C. 1. Trắng/xanh lá, 2. Xanh lá, 3. Trắng/cam, 4. Xanh dương, 5. Trắng/xanh dương, 6. Cam, 7. Trắng/nâu, 8. Nâu
- D. 1. Trắng/cam, 2. Cam, 3. Trắng/Xanh lá, 4. Trắng/Xanh dương, 5. Xanh dương, 6. Xanh lá, 7. Trắng/nâu, 8. Nâu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Đặc điểm nào sau đây về mô hình mạng Ring là đúng?
- A. Ít tốn cáp
- B. Dễ quản lý lỗi
- C. Mỗi trạm có thể đạt tốc độ tối đa khi truy cập
- D. Tín hiệu Token rất nhanh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Những thiết bị lớp 1 nào sau đây được sử dụng để mở rộng mạng LAN?
- A. Hub
- B. Router
- C. Repeater
- D. Bridge
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Dùng cáp thẳng hoặc cáp chéo trong các trường hợp sau: máy tính và switch; 2 máy tính; 2 switch; máy tính và modem ADSL theo thứ tự sau.
- A. Thẳng, Chéo, Chéo, Chéo
- B. Chéo, Chéo, Chéo, Thẳng
- C. Thẳng, Chéo, Chéo, Chéo
- D. Chéo, Chéo, Thẳng, Chéo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Topology nào không phải là kiểu thiết kế mạng máy tính?
- A. Ring
- B. Star
- C. Mesh
- D. Square
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Hai topology gặp vấn đề khi xảy ra sự cố tại một điểm trên mạng sẽ ảnh hưởng đến phần còn lại trên mạng?
- A. Bus và Star
- B. Star và Ring
- C. Bus và Mesh
- D. **Ring và Bus
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Hai topology gặp vấn đề khi xảy ra sự cố tại một điểm trên mạng sẽ ảnh hưởng đến phần còn lại trên mạng?
- A. Bus và Star
- B. Star và Ring
- C. Bus và Mesh
- D. Ring và Bus
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Phát biểu sai về điểm thuận lợi của Star topology?
- A. Dễ định hình lại hệ thống mạng.
- B. Cáp mạng rẻ.
- C. Dễ chẩn đoán khi gặp sự cố.
- D. Một máy lỗi, máy khác lỗi theo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Phát biểu sai về ưu điểm của Bus topology?
- A. Có thể dùng cáp mạng dài không cần sự phát sinh lại tín hiệu dữ liệu.
- B. Công nghệ lắp đặt trong mạng nhỏ nhất.
- C. Dễ chẩn đoán sự cố.
- D. Dễ định hình lại hệ thống mạng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Phương pháp switching nào triển khai virtual circuit?
- A. Message
- B. Packet
- C. Transport
- D. Frame
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Câu nào sau đây không đúng với mạng cục bộ?
- A. Phạm vi nhỏ
- B. Tốc độ nhanh
- C. Khó bảo mật
- D. Dễ quản lý
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
Điều nào sau đây không phải là ưu điểm của mạng Star?
- A. Cấu trúc khá đơn giản
- B. Dễ mở rộng
- C. Các thiết bị tương đối độc lập
- D. Chi phí thấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32
Nhận biết
Đặc điểm nào sau đây không thuộc kiến trúc Ring?
- A. Ít tốn cáp
- B. Dễ quản lý lỗi
- C. Mỗi trạm có thể đạt tốc độ tối đa khi truy cập
- D. Nếu ngắt tại một vị trí thì toàn mạng ngừng hoạt động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33
Nhận biết
Đặc điểm nào sau đây không thuộc kiến trúc Mesh?
- A. Dễ bảo trì
- B. Mọi thiết bị đều có liên kết điểm - điểm đến các thiết bị khác
- C. Đảm bảo QoS, security, dễ phát hiện và cô lập lỗi
- D. Đắt tiền, khó cài đặt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34
Nhận biết
Yêu cầu nào không áp dụng khi thiết kế mạng?
- A. Yêu cầu kỹ thuật
- B. Yêu cầu về sự đa năng
- C. Yêu cầu về hiệu năng
- D. Yêu cầu về ứng dụng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35
Nhận biết
Yêu cầu nào không áp dụng khi thiết kế mạng?
- A. Yêu cầu về công nghệ
- B. Yêu cầu về quản lý mạng
- C. Yêu cầu về an ninh mạng
- D. Yêu cầu về tài chính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Bài tập trắc nghiệm mạng máy tính chương 2
Số câu: 35 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: khái niệm về tầng liên kết dữ liệu, phương thức truy cập mạng, và các giao thức kết nối mạng quan trọng
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×