Bài tập trắc nghiệm mạng máy tính chương 3
Câu 1 Nhận biết
Bạn ngồi tại máy A, sử dụng lệnh PING <IP của máy B>. Nếu máy B đang mở tường lửa (Firewall ON) thì kết quả lệnh PING trên sẽ là:

  • A.
    Reply from <IP của B>, bytes=32, time =1ms, TLL = 128
  • B.
    Request time out
  • C.
    Destination host unreachable
  • D.
    Not found
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Bạn ngồi tại máy A, muốn truy cập vào máy B qua mạng. Thao tác nào sai:

  • A.
    Tại Run, gõ: \Tên Máy B
  • B.
    Tại Run, gõ: \IP address Máy B
  • C.
    Truy cập vào "My Network Place" --> tìm đến máy B và double click lên biểu tượng máy B
  • D.
    Tại Run, gõ: IP address Máy B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Khi máy tính của bạn đang sử dụng chế độ Guest Only. Bạn tiến hành chia sẻ một thư mục dữ liệu cho người khác truy cập. Bạn có thể phân quyền:

  • A.
    Chỉ phân quyền Read hoặc Write cho Everyone
  • B.
    Phân quyền Read
  • C.
    Phân quyền Write cho từng người dùng cụ thể
  • D.
    Không có chức năng phân quyền truy cập dữ liệu chia sẻ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Khi máy tính của bạn đang sử dụng chế độ Classic. Bạn tiến hành chia sẻ một thư mục dữ liệu cho người khác truy cập. Bạn có thể phân quyền:

  • A.
    Chỉ phân quyền Read hoặc Write cho Everyone
  • B.
    Phân quyền Read hoặc Write cho từng người dùng cụ thể
  • C.
    Không có chức năng phân quyền truy cập dữ liệu chia sẻ
  • D.
    Không có chức năng phân quyền Read hoặc Write cho Everyone
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Bạn ngồi tại máy A, truy cập vào máy B qua mạng. Kết quả là: bạn vào được máy B mà không bị yêu cầu nhập User/password. Điều này có nghĩa:

  • A.
    Máy A đang dùng chế độ Guest only
  • B.
    Máy B đang dùng chế độ Guest only
  • C.
    Máy A đang dùng chế độ Classic
  • D.
    Máy B đang dùng chế độ Classic
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Bạn ngồi tại máy A, truy cập vào máy B qua mạng bằng tài khoản Administrator. Bạn phải thực hiện:

  • A.
    Đặt password cho tài khoản Administrator trên Máy A
  • B.
    Đặt password cho tài khoản Administrator trên Máy B
  • C.
    Không cần phải đặt password cho Administrator
  • D.
    Không cần phải đặt password trên máy A và B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Bạn ngồi tại máy A, máy tính của bạn chia sẻ thư mục "KÊ HOẠCH KINH DOANH" cho Giám đốc truy cập. Ngoài Giám đốc, các nhân sự khác không được phép truy cập vào. Bạn phải thực hiện:

  • A.
    Đặt Máy A của bạn ở chế độ Guest Only.
  • B.
    Đặt Máy Giám đốc ở chế độ Guest Only.
  • C.
    Đặt Máy A của bạn ở chế độ Classic.
  • D.
    Đặt Máy Giám đốc của bạn ở chế độ Classic.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Bạn ngồi tại máy A, máy tính của bạn chia sẻ thư mục "KÊ HOẠCH KINH DOANH" cho Giám đốc truy cập. Ngoài Giám đốc, các nhân sự khác không được phép truy cập vào. Bạn phân quyền truy xuất thư mục trên như sau:

  • A.
    Tài khoản GD: allow Full Control. Tài khoản Everyone: deny Full Control.
  • B.
    Tài khoản GD: allow Full Control. Tài khoản Everyone: allow Read.
  • C.
    Tài khoản GD: allow Full Control. Loại bỏ tài khoản Everyone ra khỏi danh sách chia sẻ
  • D.
    Tài khoản GD: allow Full Control. Tài khoản Everyone deny Read
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Bạn ngồi tại máy A, máy tính của bạn chia sẻ thư mục "KÊ HOẠCH LÀM VIỆC" cho các nhân viên trong Công ty truy cập. Để mọi người truy cập được vào máy A từ mạng, bạn đã tạo trên máy A một tài khoản tên "NhanVien" với mật khẩu là 123. Thư mục "KÊ HOẠCH LÀM VIỆC" được chia sẻ cho "NhanVien" với quyền Read. Để đảm bảo Nhân viên không được phép ghi/xóa dữ liệu trong "KÊ HOẠCH LÀM VIỆC" trong mọi trường hợp, bạn sẽ:

  • A.
    Phân quyền chia sẻ deny Delete, deny Write trên thư mục "KÊ HOẠCH LÀM VIỆC" đối với tài khoản NhanVien
  • B.
    Phân quyền chia sẻ deny Delete, deny Write trên thư mục "KÊ HOẠCH LÀM VIỆC" đối với Everyone
  • C.
    Đưa tài khoản NhanVien vào danh sách "Deny logon locally" của máy A
  • D.
    Đưa tài khoản NhanVien vào danh sách "Allow logon locally" của máy A
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Nhân viên IT sử dụng máy A, muốn điều khiển từ xa (Remote Desktop) máy B của nhân viên Kế Toán. Để thực hiện được việc này, cần phải:

  • A.
    Máy A và B đều phải bật tính năng Remote Desktop
  • B.
    Tạo tài khoản có quyền Remote trên máy B
  • C.
    Kết nối qua mạng nội bộ hoặc qua internet
  • D.
    Tất cả các yêu cầu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Một thư mục DULIEU trên máy File Server, security cho "Everyone" deny Full. Từ máy client, anh Long đăng nhập máy File Server bằng user "LONG" (máy File Server cho phép đăng nhập). Truy cập thư mục DULIEU trên máy File Server, anh Long sẽ có quyền:

  • A.
    Đọc/Ghi/Xóa …
  • B.
    Chỉ được Đọc
  • C.
    Truy cập bị báo lỗi "Access denied"
  • D.
    Không thấy tên thư mục DULIEU để truy cập
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Dịch vụ file nào dưới đây chịu trách nhiệm tạo phiên bản trùng lắp của các file để bảo vệ sự mất mát dữ liệu?

  • A.
    File transfer
  • B.
    File update
  • C.
    File back up
  • D.
    Remote file access
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Điều gì đúng đối với mạng ngang hàng:

  • A.
    Cung cấp sự an toàn và mức độ kiểm soát cao hơn mạng dựa trên máy phục vụ.
  • B.
    Được khuyến cáo sử dụng cho mạng có từ 10 người dùng trở xuống.
  • C.
    Đòi hỏi một máy phục vụ trung tâm có cấu hình mạnh.
  • D.
    Người dùng phân bố trong địa bàn rộng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Trong mô hình Client/Server, khi node trung tâm bị đứt thì:

  • A.
    Hệ thống mạng vẫn hoạt động bình thường
  • B.
    Hệ thống mạng sẽ bị ngưng trệ
  • C.
    Tốc độ truyền bị suy yếu
  • D.
    Tốc độ truyền cao hơn bình thường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Máy A và Máy B nối với nhau qua Hub có chung WORKGROUP, máy A không thể truy cập dữ liệu mà máy B đã share là do:

  • A.
    Địa chỉ IP máy A khác lớp mạng với địa chỉ IP máy B
  • B.
    Địa chỉ IP máy A cùng lớp mạng địa chỉ IP máy B
  • C.
    Địa chỉ MAC của LAN Card máy A khác máy B
  • D.
    Địa chỉ MAC của LAN Card máy A và máy B trùng nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Mô hình mạng nào sau đây không có máy chủ (server)?

  • A.
    Centralized Network
  • B.
    Client/Server Network
  • C.
    Peer-to-Peer Network
  • D.
    Datacenter
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Phát biểu nào sai về mạng ngang hàng (Workgroup)?

  • A.
    Là hệ thống mạng theo kiến trúc ngang hàng (peer-to-peer) được phát hành bởi hãng Microsoft.
  • B.
    Tham gia mạng Workgroup, người dùng có thể chia sẻ tài nguyên của máy tính cho người dùng khác trong mạng dùng chung.
  • C.
    Workgroup thường được triển khai trong hệ thống mạng LAN.
  • D.
    Workgroup thường được triển khai trong môi trường Domain.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Thành phần dịch vụ nào cho phép máy tính sẽ có chức năng chia sẻ dữ liệu cho các máy khác truy cập:

  • A.
    File and Printer sharing for Microsoft networks
  • B.
    Client for Microsoft networks
  • C.
    Internet Protocol - TCP/IP
  • D.
    Server for Microsoft networks
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Dịch vụ nào sai khi cần dùng cho máy tính khi tham gia Workgroup:

  • A.
    Server: dịch vụ cho phép máy tính khác truy cập vào máy Server qua mạng
  • B.
    Workstation: dịch vụ cho phép máy tính trở thành một thành viên của mạng Workgroup
  • C.
    Computer Browser: dịch vụ cho phép duyệt nhanh các máy trên mạng bằng cách cache lại thông tin các máy đã duyệt trước đó
  • D.
    Client: dịch vụ cho phép máy tính khác truy cập vào máy Server qua mạng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Một thư mục trên máy File Server được thiết lập security cho “Everyone” với quyền deny Full. Nếu anh Long đăng nhập vào máy File Server và cố gắng truy cập thư mục này, anh ấy sẽ gặp vấn đề gì?

  • A.
    Đọc/Ghi/Xóa …
  • B.
    Chỉ được Đọc
  • C.
    Truy cập bị báo lỗi “Access denied”
  • D.
    Không thấy tên thư mục để truy cập
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Điều nào đúng với mạng ngang hàng (Peer-to-Peer Network)?

  • A.
    Cung cấp sự an toàn và mức độ kiểm soát cao hơn mạng dựa trên máy phục vụ
  • B.
    Được khuyến cáo sử dụng cho mạng có từ 10 người dùng trở xuống
  • C.
    Đòi hỏi một máy phục vụ trung tâm có cấu hình mạnh
  • D.
    Người dùng phân bố trong địa bàn rộng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Trong mô hình Client/Server, khi node trung tâm bị ngừng hoạt động thì:

  • A.
    Hệ thống mạng vẫn hoạt động bình thường
  • B.
    Hệ thống mạng sẽ bị ngưng trệ
  • C.
    Tốc độ truyền bị suy yếu
  • D.
    Tốc độ truyền cao hơn bình thường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Máy A và máy B nối với nhau qua Hub có chung WORKGROUP. Máy A không thể truy cập dữ liệu mà máy B đã share là do:

    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 24 Nhận biết
    a) Địa chỉ IP máy A khác lớp mạng với địa chỉ IP máy B

    • A.
      Địa chỉ IP máy A cùng lớp mạng địa chỉ IP máy B
    • B.
      Địa chỉ MAC của LAN Card máy A khác máy B
    • C.
      Địa chỉ MAC của LAN Card máy A và máy B trùng nhau
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 25 Nhận biết
    Mô hình mạng nào sau đây không có máy chủ (server)?

    • A.
      Centralized Network
    • B.
      Client/Server Network
    • C.
      Peer-to-Peer Network
    • D.
      Datacenter
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 26 Nhận biết
    Phát biểu nào sai về mạng ngang hàng (Workgroup)?

    • A.
      Là hệ thống mạng theo kiến trúc ngang hàng (peer-to-peer) được phát hành bởi hãng Microsoft
    • B.
      Tham gia mạng Workgroup, người dùng có thể chia sẻ tài nguyên của máy tính cho người dùng khác trong mạng dùng chung
    • C.
      Workgroup thường được triển khai trong hệ thống mạng LAN
    • D.
      Workgroup thường được triển khai trong môi trường Domain
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 27 Nhận biết
    Thành phần dịch vụ nào cho phép máy tính sẽ có chức năng chia sẻ dữ liệu cho các máy khác truy cập:

    • A.
      File and Printer sharing for Microsoft networks
    • B.
      Client for Microsoft networks
    • C.
      Internet Protocol - TCP/IP
    • D.
      Server for Microsoft networks
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 28 Nhận biết
    Dịch vụ nào sai khi cần dùng cho máy tính khi tham gia Workgroup:

    • A.
      Server: dịch vụ cho phép máy tính khác truy cập vào máy Server qua mạng
    • B.
      Workstation: dịch vụ cho phép máy tính trở thành một thành viên của mạng Workgroup
    • C.
      Computer Browser: dịch vụ cho phép duyệt nhanh các máy trên mạng bằng cách cache lại thông tin các máy đã duyệt trước đó
    • D.
      Client: dịch vụ cho phép máy tính khác truy cập vào máy Server qua mạng
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 29 Nhận biết
    Một thư mục DULIEU trên máy File Server có thiết lập security cho "Everyone" quyền deny Full. Nếu anh Long đăng nhập vào máy File Server bằng tài khoản "LONG" và cố gắng truy cập thư mục DULIEU này, kết quả sẽ là:

    • A.
      Đọc/Ghi/Xóa...
    • B.
      Chỉ được Đọc
    • C.
      Truy cập bị báo lỗi "Access denied"
    • D.
      Không thấy tên thư mục DULIEU để truy cập
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 30 Nhận biết
    Dịch vụ file nào dưới đây chịu trách nhiệm tạo phiên bản trùng lắp của các file để bảo vệ sự mất mát dữ liệu?

      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 31 Nhận biết
      a) File transfer

      • A.
        File update
      • B.
        File back up
      • C.
        Remote file access
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 32 Nhận biết
      Điều gì đúng đối với mạng ngang hàng (Peer-to-Peer Network)?

      • A.
        Cung cấp sự an toàn và mức độ kiểm soát cao hơn mạng dựa trên máy phục vụ
      • B.
        Được khuyến cáo sử dụng cho mạng có từ 10 người dùng trở xuống
      • C.
        Đòi hỏi một máy phục vụ trung tâm có cấu hình mạnh
      • D.
        Người dùng phân bố trong địa bàn rộng
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 33 Nhận biết
      Trong mô hình Client/Server, khi node trung tâm bị ngưng hoạt động thì:

      • A.
        Hệ thống mạng vẫn hoạt động bình thường
      • B.
        Hệ thống mạng sẽ bị ngưng trệ
      • C.
        Tốc độ truyền bị suy yếu
      • D.
        Tốc độ truyền cao hơn bình thường
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 34 Nhận biết
      Máy A và máy B nối với nhau qua Hub và thuộc cùng một WORKGROUP, nhưng máy A không thể truy cập dữ liệu mà máy B đã chia sẻ. Nguyên nhân có thể là:

      • A.
        Địa chỉ IP của máy A khác lớp mạng với địa chỉ IP của máy B
      • B.
        Địa chỉ IP của máy A cùng lớp mạng với địa chỉ IP của máy B
      • C.
        Địa chỉ MAC của LAN Card máy A khác với máy B
      • D.
        Địa chỉ MAC của LAN Card máy A và máy B trùng nhau
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 35 Nhận biết
      Mô hình mạng nào sau đây không có máy chủ (server)?

      • A.
        Centralized Network
      • B.
        Client/Server Network
      • C.
        Peer-to-Peer Network
      • D.
        Datacenter
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 36 Nhận biết
      Phát biểu nào sai về mạng ngang hàng (Workgroup)?

      • A.
        Là hệ thống mạng theo kiến trúc ngang hàng (peer-to-peer) được phát hành bởi hãng Microsoft
      • B.
        Tham gia mạng Workgroup, người dùng có thể chia sẻ tài nguyên của máy tính cho người dùng khác trong mạng dùng chung
      • C.
        Workgroup thường được triển khai trong hệ thống mạng LAN
      • D.
        Workgroup thường được triển khai trong môi trường Domain
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 37 Nhận biết
      Thành phần dịch vụ nào cho phép máy tính sẽ có chức năng chia sẻ dữ liệu cho các máy khác truy cập:

      • A.
        File and Printer sharing for Microsoft networks
      • B.
        Client for Microsoft networks
      • C.
        Internet Protocol - TCP/IP
      • D.
        Server for Microsoft networks
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      bang-ron
      Điểm số
      10.00
      check Bài làm đúng: 10/10
      check Thời gian làm: 00:00:00
      Số câu đã làm
      0/37
      Thời gian còn lại
      00:00:00
      Kết quả
      (Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
      • 1
      • 2
      • 3
      • 4
      • 5
      • 6
      • 7
      • 8
      • 9
      • 10
      • 11
      • 12
      • 13
      • 14
      • 15
      • 16
      • 17
      • 18
      • 19
      • 20
      • 21
      • 22
      • 23
      • 24
      • 25
      • 26
      • 27
      • 28
      • 29
      • 30
      • 31
      • 32
      • 33
      • 34
      • 35
      • 36
      • 37
      Câu đã làm
      Câu chưa làm
      Câu cần kiểm tra lại
      Bài tập trắc nghiệm mạng máy tính chương 3
      Số câu: 37 câu
      Thời gian làm bài: 45 phút
      Phạm vi kiểm tra: các giao thức định tuyến, mô hình TCP/IP, và an ninh mạng cơ bản
      Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
      ×
      Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

      Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
      Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
      Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

      LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

      Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

      Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

      Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

      (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

      Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

      ×
      Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

      Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
      Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
      Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

      LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

      Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

      Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

      Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

      (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

      Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)