Đề thi trắc nghiệm hoá sinh – đề 6
Câu 1 Nhận biết
Carbon C6 của nhân purin có nguồn gốc từ CO2.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
C4, C5 và C7 của purin đều có cùng một nguồn gốc.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
NH3 trong máu có nguồn gốc từ acid nucleic và acid amin.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Bản chất của sự hô hấp tế bào là:

  • A.
    Sự đốt cháy các chất hữu cơ
  • B.
    Sự oxy hóa khử tế bào
  • C.
    Sự đốt cháy các chất hữu cơ trong cơ thể
  • D.
    Sự kết hợp hydro và oxy để tạo thành nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Sản phẩm cuối cùng của chuỗi hô hấp tế bào thường là:

  • A.
    H2O
  • B.
    CO2 và H2O
  • C.
    H2O2
  • D.
    H2O và O2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
α-Cetoglutarat là cơ chất cho hydro, chất này đi vào chuỗi hô hấp tế bào tích lũy được:

  • A.
    3 ATP
  • B.
    B. 2 ATP
  • C.
    4 ATP
  • D.
    1 ATP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Sự phosphoryl oxy hóa là:

  • A.
    Sự gắn oxy vào acid phosphoric
  • B.
    Sự gắn acid phosphoric vào ADP
  • C.
    Đi kèm theo phản ứng oxy hoá khử
  • D.
    Gồm B và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Năng lượng của chu trình acid tricarboxylic sinh ra từ một mẫu acetylCoA là:

  • A.
    5 ATP
  • B.
    4 ATP
  • C.
    3 ATP
  • D.
    12 ATP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Sinh vật tự dưỡng là:

  • A.
    Thực vật
  • B.
    B. Động vật và vi sinh vật
  • C.
    Vi sinh vật
  • D.
    Động vật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Quang hợp là một quá trình không được tìm thấy ở:

  • A.
    Cây không có lá màu xanh
  • B.
    Động vật và vi sinh vật
  • C.
    C. Các loài cây sống ở dưới nước
  • D.
    Thực vật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Sinh vật dị dưỡng là:

  • A.
    Thực vật
  • B.
    Động vật
  • C.
    Cơ thể sống có khả năng tổng hợp các chất G,L,P
  • D.
    Câu B và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Quá trình đồng hóa là:

  • A.
    Quá trình biến đổi G, L, P thức ăn thành acid amin, acid béo, monosaccarid...
  • B.
    Quá trình tổng hợp nên các chất G, L, P đặc hiệu cho cơ thể từ các chất khác
  • C.
    Quá trình tổng hợp thành một sản phẩm đồng nhất từ các chất khác
  • D.
    Câu A và B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Quá trình dị hóa là:

  • A.
    Quá trinh giải phóng năng lượng
  • B.
    Quá trình thoái hóa các chất G, L, P thành các sản phẩm trung gian, các chất này được đào thải ra ngoài.
  • C.
    Quá trình thoái hóa các chất G, L, P thành các sản phẩm trung gian, dẫn đến các chất cặn bã rồi đào thải ra ngoài.
  • D.
    Câu A và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Quá trình dị hóa là gì?

  • A.
    Quá trình thoái hóa các chất G, L, P thành CO2, H2O
  • B.
    Quá trình thoái hóa các chất G, L, P thành các sản phẩm trung gian, dẫn đến các chất cặn bã rồi đào thải ra ngoài.
  • C.
    Câu B và với sự cung cấp năng lượng
  • D.
    Câu B và với sự giải phóng năng lượng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Điểm khác biệt của sự oxy hóa chất hữu cơ ở trong và ở ngoài cơ thể là:

  • A.
    Nhiệt độ, chất xúc tác
  • B.
    Chất xúc tác, sản phẩm tạo thành
  • C.
    Sản phẩm tạo thành, pH môi trường
  • D.
    Nhiệt độ, pH môi trường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Điểm khác biệt về mặt năng lượng trong sự oxy hóa chất hữu cơ ở trong và ở ngoài cơ thể là:

  • A.
    Nhiệt độ sinh ra
  • B.
    Mức năng lượng sinh ra từ sự oxy hóa một chất hữu cơ
  • C.
    Sự tích luỹ năng lượng
  • D.
    Câu A và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Trong chuỗi hô hấp tế bào có sự tham gia của các enzym sau:

  • A.
    Các dehydrogenase có coenzym NAD+ và các cytocrom
  • B.
    Các dehydrogenase có coenzym FAD và các cytocrom
  • C.
    Các dehydrogenase có các coenzym: NAD+, FAD
  • D.
    NAD+, FAD, CoQ, và các cytocrom
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Trong chuỗi hô hấp tế bào có sự tham gia của các Coenzym sau:

  • A.
    Các dehydrogenase có coenzym NAD+ và các cytocrom
  • B.
    Các dehydrogenase có coenzym FAD và các cytocrom
  • C.
    Các dehydrogenase có các coenzym: NAD+, FAD, CoQ
  • D.
    NAD+, FAD, CoQ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Phản ứng nào không đúng về số hóa trị của Fe trong những phản ứng sau: CoQH2 + 2cyt b Fe3+ → CoQ + cyt b Fe2+ + 2H+ (1); 2cyt b Fe2+ + 2cyt c1 Fe3+ → 2cyt b Fe3+ + 2cyt c1 Fe2+ (2); 2cyt c1 Fe2+ + 2cyt c Fe3+ → 2cyt c1 Fe2+ + 2cyt c Fe3+ (3); 2cyt c Fe2+ + 2cyt a Fe3+ → 2cyt c Fe3+ + 2cyt a Fe2+ (4); 2cyt a Fe2+ + 2cyt a3 Cu2+ → 2cyt a Fe3+ + 2cyt a3 Cu+ (5)

  • A.
    Phản ứng (1)
  • B.
    B. Phản ứng (2)
  • C.
    Phản ứng (3)
  • D.
    Phản ứng (4)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Yếu tố nào không trực tiếp gây rối loạn chuỗi hô hấp tế bào:

  • A.
    Thiếu sắt
  • B.
    Thiếu cơ chất cho hydro
  • C.
    Thiếu oxy
  • D.
    Thiếu Vit A
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Liên kết phosphat được gọi là giàu năng lượng khi thủy phân cắt đứt liên kết này, năng lượng được giải phóng là:

  • A.
    > 7000 calo
  • B.
    B. < 7000 calo
  • C.
    > 5000 calo
  • D.
    5000-7000 calo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
NADHH+ đi vào chuỗi hô hấp tế bào, về mặt năng lượng cung cấp cho ta:

  • A.
    3 ATP
  • B.
    B. 2 ATP
  • C.
    4 ATP
  • D.
    1 ATP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
FAD đi vào chuỗi hô hấp tế bào, về mặt năng lượng cung cấp cho ta:

  • A.
    3 ATP
  • B.
    2 ATP
  • C.
    C. 4 ATP
  • D.
    1 ATP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
α-Cetoglutarat đi vào chuỗi hô hấp tế bào, về mặt năng lượng cung cấp cho ta:

  • A.
    3 ATP
  • B.
    B. 2 ATP
  • C.
    4 ATP
  • D.
    1 ATP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Trong chu trình Krebs, năng lượng không được tích lũy ở giai đoạn nào:

  • A.
    Gđ 1 → Gđ 2 : AcetylCoA → Citrat
  • B.
    B. Gđ 2 → Gđ 7 : Citrat → Malat
  • C.
    Gđ 3 → Gđ 8 : Isocitrat → Oxaloacetat
  • D.
    Gđ 3 → Gđ 7 : Isocitrat → Malat
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Trong chu trình Krebs, năng lượng tích lũy được 9 ATP ở những giai đoạn nào: 1. Gđ 1 → Gđ 2 : AcetylCoA → Citrat; 2. Gđ 2 → Gđ 7 : Citrat → Malat; 3. Gđ 3 → Gđ 8 : Isocitrat → Oxaloacetat; 4. Gđ 3 → Gđ 7 : Isocitrat → Malat; 5. Gđ 4 → Gđ 8 : α-Cetoglutarat → Oxaloacetat

  • A.
    1,2,3
  • B.
    2,3,4
  • C.
    1,3,4
  • D.
    2,4,5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Trong chu trình Krebs, năng lượng tích lũy được 12 ATP ở giai đoạn nào:

  • A.
    Gđ 1 → Gđ 2 : AcetylCoA → Citrat
  • B.
    Gđ 2 → Gđ 7 : Citrat → Malat
  • C.
    Gđ 3 → Gđ 8 : Isocitrat → Oxaloacetat
  • D.
    D. Gđ 3 → Gđ 7 : Isocitrat → Malat
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Sản phẩm trung gian trong chu trình Krebs là:

  • A.
    Oxalosuccinat, α-Cetoglutarat, Malat, Succinat
  • B.
    B. Oxalosuccinat, α-Cetoglutarat, Malat, Aspartat
  • C.
    Oxalosuccinat, α-Cetoglutarat, Fumarat, Butyrat
  • D.
    Oxalosuccinat, α-Cetoglutarat, SuccinylCoA, Pyruvat
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Về phương diện năng lượng, chu trình Krebs có ý nghĩa quan trọng là vì:

  • A.
    Cung cấp nhiều năng lượng cho cơ thể
  • B.
    B. Cung cấp nhiều cơ chất cho hydro
  • C.
    Cung cấp nhiều sản phẩm trung gian cần thiết
  • D.
    Là trung tâm điều hòa chuyển hóa các chất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Tìm câu không đúng:

  • A.
    Liên quan giữa chu trình Krebs và chuỗi hô hấp tế bào là α-cetoglutarat, sản phẩm của chu trình Krebs, được oxy hóa trong chuỗi hô hấp tế bào.
  • B.
    Chất khử là chất có thể nhận điện tử
  • C.
    C. Hydro hay điện tử được chuyển từ hệ thống có thế năng oxy hóa khử thấp đến cao
  • D.
    Tất cả các phản ứng trong chuỗi hô hấp tế bào đều thuộc loại phản ứng oxy hóa khử và đều tạo ra năng lượng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi trắc nghiệm hoá sinh – đề 6
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: cơ chế sinh học phân tử, hóa sinh tế bào và quá trình trao đổi chất
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)