Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 8

Năm thi: 2023
Môn học: Dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm
Trường: Tổng Hợp
Người ra đề: PGS.TS Lê Nguyễn Đoan Duy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Dinh dưỡng, Công nghệ thực phẩm, và Y tế công cộng
Năm thi: 2023
Môn học: Dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm
Trường: Tổng Hợp
Người ra đề: PGS.TS Lê Nguyễn Đoan Duy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Dinh dưỡng, Công nghệ thực phẩm, và Y tế công cộng

Mục Lục

Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm là một trong những đề thi quan trọng thuộc môn Dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm. Đề thi này được thiết kế để giúp sinh viên hiểu rõ về các nguyên tắc dinh dưỡng hợp lý, quy định về an toàn thực phẩm, và các biện pháp bảo vệ sức khỏe cộng đồng. Với sự biên soạn từ các giảng viên chuyên ngành tại các trường đại học chuyên về Y tế công cộng hoặc Công nghệ thực phẩm, đề thi này phù hợp cho sinh viên ngành Dinh dưỡng, Công nghệ thực phẩm, và Y tế công cộng, áp dụng cho năm học 2023.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm  Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 8

1/ Chọn ý đúng về Ăn uống:
A. Ăn uống là bản năng quan trọng nhất của con người
B. Ăn uống cần thiết đối với sức khỏe như là một điều hiển nhiên
C. Yếu tố ăn uống liên quan đến bệnh tật và sức khỏe
D. Tất cả đều đúng

2/ Khẩu phần của con người là:
A. Sự phối hợp đầy đủ các thành phần dinh dưỡng
B. Sự phối hợp cân đối các thành phần dinh dưỡng
C. Thích hợp với nhu cầu của cơ thể
D. Tất cả đều đúng

3/ Chất sinh năng lượng gồm, ngoại trừ :
A. Đạm
B. Chất béo
C. Vitamin
D. Tinh bột

4/ Chất không sinh ra năng lượng, ngoại trừ :
A. Vitamin
B. Sắt
C. Nước
D. Tinh bột

5/ Vai trò quan trọng nhất của Protid :
A. Cấu thành các Hormone, enzym
B. Tạo hình
C. Cung cấp năng lượng
D. Tạo cảm giác ngon miệng

6/ Vai trò quan trọng nhất của Protid :
A. Xây dựng và tái tạo tất cả các mô của cơ thể
B. Cung cấp năng lượng khi Glucid, Lipid không đủ
C. Thành phần cấu thành nên Hormone, Enzym
D. Duy trì cân bằng thể dịch, sản xuất ra kháng thể.

7/ Đốt cháy 1 gam Protein cung cấp :
A. 4 Kcal
B. Khoảng 4 Kcal
C. 5 Kcal
D. Khoảng 5 Kcal

8/ Chọn ý đúng về nguồn cung cấp Protid trong thực phẩm:
A. Protid có nguồn gốc động vật có giá trị sinh học thấp
B. Protid có nguồn gốc thực vật có thành phần protid cân đối hơn nguồn protid động vật
C. Thực phẩm có nguồn gốc thực vật là nguồn protid có giá trị sinh học không cao
D. A và C

9/ Chọn ý đúng về nguồn Protid trong thực phẩm:
A. Nguồn Protid nguồn gốc động vật có tỷ lệ các acid amin kém cân đối
B. Nguồn Protid nguồn gốc thực vật có lượng acid amin cần thiết không cao
C. Protid thực vật không có vai trò quan trọng trong khẩu phần con người
D. B và C

10/ Thực phẩm nguồn gốc thực vật nào sau đây có giá trị sinh học tương đương protid động vật:
A. Đậu đỗ
B. Ngũ cốc
C. Rau ngót
D. Đậu tương

11/ Chọn ý đúng:
A. Tất cả protid thực vật đều có giá trị sinh học thấp hơn protid động vật
B. Không nên ăn nhiều thực phẩm nguồn gốc thực vật vì giá trị sinh học protid thấp
C. Protid thực vật có vai trò quan trọng trong khẩu phần con người
D. A và C

12/ Nhu cầu protid thay đổi tùy thuộc vào:
A. Lứa tuổi
B. Trọng lượng
C. Giới tính, tình trạng sinh lý cơ thể
D. Tất cả đều đúng

13/ Có bao nhiêu loại acid amin cơ bản:
A. 20
B. 25
C. 30
D. 35

14/ Có bao nhiêu loại acid amin thiết yếu đối với cơ thể:
A. 5-8 aa
B. 8-10 aa
C. 10-12 aa
D. 15 aa

15/ Hai loại acid amin quan trọng đối với trẻ em:
A. Lysine và Tryptophan
B. Histidin và Lysine
C. Tryptophan và Arginin
D. Histidin và Arginin

16/ Acid amin có tác dụng tổng hợp các chất dẫn truyền thần kinh:
A. Lysine và Histidin
B. Glycin và Lysine
C. Glycin và Glutamine
D. Lysine và Glutamine

17/ Thường dùng giá trị sinh học để đánh giá chất lượng của:
A. Glucid
B. Protid
C. Lipid
D. Tất cả các chất trên

18/ Một thực phẩm tốt là thực phẩm có:
A. Giá trị dinh dưỡng cao
B. Giá trị sinh học cao
C. Giá trị sinh học cao hoặc giá trị dinh dưỡng cao
D. Cả 2 giá trị trên đều cao

19/ Chọn ý sai về nhu cầu Protid:
A. Trẻ em có nhu cầu protid thấp hơn người lớn
B. Trung bình chung nhu cầu protid nam giới cao hơn nữ giới
C. Nhu cầu protid ở người già giảm
D. Cả A và C

20/ Các trường hợp tăng nhu cầu Protid:
A. Phụ nữ có thai và cho con bú
B. Giai đoạn ủ bệnh
C. Chế độ ăn nhiều chất xơ
D. A và C

21/ Tăng nhu cầu protid gặp ở, ngoại trừ:
A. Người già
B. Người đang trong giai đoạn hồi phục bệnh
C. Chế độ ăn nhiều chất xơ

22/ Hậu quả của thiếu protid trong khẩu phần:
A. Cơ thể không hấp thu được các vitamin tan trong dầu
B. Cơ thể gầy, ngừng lớn, chậm phát triển thể lực, tinh thần
C. Toan hóa máu do tăng thể cetonic trong máu
D. A và B

23/ Hậu quả của thiếu protid trong khẩu phần ăn, ngoại trừ:
A. Tăng protid máu
B. Mỡ hóa gan
C. Giảm khả năng miễn dịch cơ thể, cơ thể dễ mắc các bệnh nhiễm trùng
D. A và C

24/ Biểu hiện của thiếu Protid trong khẩu phần kéo dài:
A. Mỡ hóa gan
B. Tăng protid máu
C. Rối loạn chức phận nhiều tuyến nội tiết
D. A và C

25/ Hậu quả của việc cung cấp protid quá nhu cầu:
A. Protid chuyển thành lipid
B. Tích trữ lipid ở các mô mỡ
C. Tăng đào thải Calci
D. Tất cả đúng

26/ Cung cấp protid quá nhiều gây ra:
A. Mỡ hóa gan
B. Béo phì, tăng cân dễ mắc bệnh tim mạch, bệnh gút
C. Giảm đào thải Calci
D. Tất cả đều đúng

27/ Cung cấp thừa protid trong khẩu phần kéo dài gây ra các hậu quả sau, ngoại trừ:
A. Mỡ hóa gan
B. Tăng đào thải Calci
C. Béo phì, tăng cân
D. Protid chuyển thành lipid
E. A B C đúng.

28/ Theo khuyến nghị cho người Việt Nam, năng lượng do protid cung cấp nên chiếm bao nhiêu phần trăm năng lượng khẩu phần:
A. Khoảng 12-14%
B. Khoảng 20-25%
C. Khoảng 30-50%
D. Khoảng 15-20%

29/ Protid nguồn gốc động vật nên chiếm khoảng bao nhiêu % năng lượng do protid cung cấp hằng ngày:
A. Khoảng 20-30%
B. Khoảng 30-50%
C. Khoảng 50-70%
D. Khoảng 60-80%

30/ Protid chuẩn được tính theo thực phẩm nào:
A. Trứng
B. Thịt
C. Sữa
D. A và C

Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 1
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 2
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 3
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 4
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 5
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 6
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 7
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 8
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 9
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 10
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 11
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 12
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 13
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 14

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)